| Dự đoán ứng xử trầm tích than bùn trong quá trình cố kết chân không có kết hợp gia tải các đắp = Predicting consolidation behavior of peaty deposit during vacuum-embankment preloading |
| Nghiên cứu các tham số ảnh hưởng đến sự làm việc của bản quá độ = Influence of parameters to approach slab |
| Một số vấn đề tồn tại trong các tiêu chuẩn về sử lý nền đất yếu = Existing problems of vietnamese design standards for highway embankment on soft ground |
| Tính toán hệ số phân bố ngang của hoạt tải bằng phương pháp phần tử hữu hạn = Prediction of lateral distribution of vehicular live loads on bridge by using finite element |
| Ứng dụng phương pháp căng sau bằng cáp cường độ cao để tăng cường kết cấu nhịp cầu dầm thép trên đường ôtô |
| Phân tích sự tác động tương hỗ giữa đất và tường cọc bản ngàm trong nền đất cát = Cantiliver sheet piling wall design in sand by the soil-structure interaction method (ssi) of analysis |
| Đặc điểm biến dạng của nền đất yếu khu vực Thành Phố Hồ Chí Minh và Đồng Bằng Sông Cửu Long trên cơ sở mô hình Cam Clay = Feature of deformation of soft soils foundation in hochiminh city and the mekong delta on basis of cam clay model |
| Nghiên cứu ảnh hưởng của màn chống thấm bằng vữa xi măng đến dòng thấm trong đập đất = Study on the influence of the grout curtain on the groundwater flow through an earthfill dam |
| Một số đặc điểm cấu tạo và sơ đồ tính toán cầu vỏm ống thép nhồi bê tông = Some structural features and calculating model of the concrete filled tubular arch bridge |
| Tính toán ảnh hưởng của thuỷ triều đến chế độ ẩm của nền đường ở Đồng Bằng Nam Bộ |
| Phân tích tính toán điều chỉnh nội lực cầu dây văng |
| Nghiên cứu tính toán biến dạng theo phương đứng và phương ngang của nền đất yếu dưới các công trình ven sông ở Đồng Bằng Sông Cửu Long trong điều kiện chung sống với lũ = Study on the vertical and lateral deformation of soft ground under constructions by the river of the mekong delta in conditions of living together with floods |
| Nghiên cứu giải pháp sử lý nền và tính toán ổn định của công trình đường cấp III trên nền có lớp đất yếu mỏng = Study on the methods of ground improvement and stability analysis of embankment on the ground with a thin layer of soft soil |
| Sự thay đổi sức kháng mũi xuyên của đất sét theo tốc độ xuyên = The values of point resistance of clay will be changed into penetration rate |
| Phân tích ảnh hưởng của tỉ số chiều dài nhịp và bán kính cong trong cầu cong (L/R) = The influence of span-length to radius ratio of curved bridges |
| Đánh giá hiệu ứng vòm ở trong nền đường được hỗ trợ hệ thống cột đất trộn sâu = Evaluation of soil arching in embankment supported dmm columns system |
| Nghiên cứu thí nghiệm cường độ của đất sét trộn với xi măng = Experimental study on strength of cement satbilized clay |
| Phân tích sự tạc động tương hỗ giữa đất và tường cọc bản có 1 neo trong nền đất cát = A-anchored sheet piling wall design in sand by the soil-structure interaction method (ssi) of analysis |
| Thiết lập sự tương quan giữa sức chống cắt không thoát nước (Su) của đất sét yếu của Tp.HCM theo thí nghiệp xuyên tĩnh với kết quả thí nghiệm trong phòng = Establishing the correlation of undrained shear strengths of soft clay in ho chi minh city from the cone penetration test and the laboratory tests |
| Nghiên cứu ảnh hưởng tương hỗ giữa các công trình xây chen và công trình hiện hữu trên đất yếu ở Tp Hồ Chí Minh |
| Nghiêb cứu sự thay đổi sức chống cắt và sức kháng xuyên rời trong phòng thí nghiệm = Study on the specification of shear strength and cone resistance of the loose soil in laboratory |
| Sai số của kết quả thí nghiệm cố kết ảnh hưởng bởi độ kém chính xác của hộp nén kiểu thương mại = The errors of the oedometer test caused by the inaccuracy of the commercial-purpose oedometer mold |
| Nghiên cứu đất gia cố tổng hợp để xây dựng taluy nền đường đắp ở vùng đồng bằng sông cửu long |
| Laying method of geogrid material and reinforcement effect of soft ground |
| Lựa chọn hợp lý hệ số an toàn sử dụng trong tính toán sức chịu tải của cọc = Choosing the appropriate safety-factors used for bearing-capacity of pile calculation |
| Xử lý nền đất yếu dưới nền đường các loại bằng phường pháp cọc tiếp cận cân bằng đất gia cố xi măng = Deep cement - soil mixing columns to improve soft ground under approaching embankments |
| Phân tích ảnh hưởng của quá trình cố kết đất nền lên nội lực móng băng trên nền đất sét bảo hòa nước = Analysis of the influence of the consolidation of subsoil on the stresses of strip foundations in saturated clay |
| Phân tích sơ đồ tính toán cầu vòm bê tông cốt thép = Analyzing of the calculating model of the concrete arch bridge |
| Xác địng độ sâu đặt hầm và tiết diện kết cấu vỏ hầm hợp lý cho công trình hầm thi công theo phương pháp khiên đào = Defining the depth and suitable section of tunnel which is constructed by shield method |
| Biến dạng tức thời và lâu dài của nền công trình trên cơ sở thông số đất nền = Short term and long term deformation of ground based on parameters of soils |
| Phân tích dòng thấm và ổn định thấm trong đập đất = Analysis of seepage and filtration stability of an earthfill dam |
| Phương pháp xác định áp lực nước lỗ rỗng ban đầu trong bài toán cố kết thấm = Method of determination of initial pore water pressure in consolidation |