| Giải pháp cập nhật dữ liệu không gian sử dụng công nghệ tích hợp viễn thám và Gis = Integrated solution of remote sensing and gis for updating spatial data |
| Xây dựng phần mềm đo sâu GEOHCM để thành lập bản đồ điạ hình đáy biển = The building of geohcm’s bathymetry software to set up bathymetric mappin |
| Ứng dụng tư liệu viễn thám vệ tinh để giám sát sự tăng trưởng của cây lúa = Rice crop monitoring by using remote sensing data |
| Dự án thành lập bãi thực tập đa chức năng Geomatics tại khu Linh Trung-Thủ Đức = Project of establishing multi-purpose geomatics practice region at linh trung – thu duc |
| Ứng dụng kỹ thuật DGPS trong việc thành lập bản đồ địa hình đáy biển = The dgps application of setting up seabed topography map |
| Lựa chọn phương pháp thể hiện nội dung bản đồ khi sử dụng các phần mềm làm bản đồ chuyên dụng |
| Dùng chương trình bình sai lưới đo góc-cạnh để xử lý số liệ đo lệch tuyến = Using geodetic network adjustment program to process disalignment measurements |
| Những phát triển trong việc xử lý dữ liệu GPS để nghiên cứu chuyển dịch của vỏ traí đất tại việt Nam = Some achievements in processing gps for researching earth crustal movement in vietnam |
| Hệ thống thuỷ đạc chi phí thấp |
| Giám sát biến động rừng ngập mặn sử dụng kỹ thuật viễn thám và Gis = Mangro forest change monitoring using remote sensing and gis |
| Về thang bậc tỷ lệ thu phóng bản đồ điện tử trên màn hình = About the degree for electronic maps zoom-in/zoom-out scales on pc screen |
| Khảo sát độ chính xác và khả năng của phương pháp đo ảnh số trong công tác thành lập bản đồ địa hình |
| Subcatchment extraction and runoff simulation utilizing remote sensing data |
| Mô hình ứng dụng GPS và GIS phục vụ công tác quản lý xe buýt trên địa bàn Thành Phố Hồ Chí Minh = The application of gps and gis technology for managing the bus at ho chi minh city |
| Chương trình chuyển đổi bản đồ số chuẩn DXF = A program for transfering digital map with dxf standard |
| Khảo sát độ chính xác phương đứng của kỹ thuật đo động GPS = Monitoring vertical accuracies of gps kinematic technique |
| Giải pháp tạo mô hình độ cao số (DEM) từ ảnh Aster phối hợp với công nghệ Gis và Gps = Solution for creating dem of aster image utilizing the integration of gps and gis technology |
| Ứng dụng kỹ thuật Insar trong xây dựng mô hình độ cao số (DEM) = Application of the insar technology for creating dem |
| Nghiên cứu ứng dụng ảnh viễn thám có độ phân giải siêu cao (Quikbird) trong việc xác định các đối tượng đường giao thông đô thị = Utilization of the super high resolution image satellite of quickbird to detect and extract urban road-network |
| Đánh gía hiện trạng sử dụng đất thị xã Bảo Lộc bằng kỹ thuật viễn thám = Evaluating land using in bao loc town by using remote sensing technique |
| Khảo sát về độ chíng xác của kỹ thuật đo DGPS tại Thành phố Hồ Chí Minh và Vũng Tảu = Estimating the accuracy of dgps technique at hcm city and vung tau |
| Các tiêu chuẩn cần quan tân để đánh giá kết quả phân nhóm dữ liệu xây dựng bản đồ chuyên đề = Required criterion for data classification in thematic mapping |
| Hệ thống địng vị đối với tượng động phụ vụ quản lý và điều hành xe xấp cứu khu vực Tp.HCM = The automatic vehicle location system for managing and operating the ambulances in hcmc |
| Mô hình dị thường độ cao (Geoid) cục bộ vùng Nam Trung Bộ Việt Nam = Regional geoidal model for southern middle of vietnam |