| Thành phần hóa học cao Ete dầu của địa y Parmotrema Praesorediosum (NYL.) Hale, Parmeliaceae |
| Khảo xát hoạt tính gây độc tế bào ung thư vú (MCF-7) của các dẫn xuất Acyl hóa của 3-Metyl-4-Tiorhodanin |
| Tổng hợp các dẫn xuất S-Acyl hóa từ 3-Metyl-4-Tiorhodanin |
| Thiết lập và hình thành qui trình thử nghiệm hoạt tính sinh học, kháng khuẩn và gây độc tế bào ung thư của một số hợp chất từ một số cây mới có vị thuốc thuộc chi Hedyotis mọc ở Việt Nam |
| Thành phần hóa học của cây Đinh Lăng lá tròn, PolysciasBalfouriana Bail, họ nhân sâm(Araliaceae) |
| Một số chất béo được cô lập từ cây xuân hoa đỏ, Pseuderanthemum carruthersii (Seem.) Guill.Var.Athopureum (Bull.) Fosb |
| Thành phần hóa học của cây an điền Cửu Long, Hedyotis uncinella hook., họ cà phê (Rubiaceae) |
| Thành phần hóa học của cây Bần trắng Sonneratia alba J.E. Smith., họ bần (Sonnera ticeae) |
| Thành phần hóa học của cây Sơn cúc ba thùy Wedelia trilobata (L.) Hitch., họ cúc (Asteraceae) |
| Ba Flavonoid từ rễ cây Nam sâm bò, Boerhavia Diffusa L., họ bông phấn (Nyctaginaceae) |
| Góp phần tìm hiểu thành phần hóa học cây Hedyotis vestita R.Br.ex G.Don., họ cà phê (Rubiaceae) |
| Bốn lignan được cô lập từ rễ cây xuân hoa đỏ, Pseuderanthemum carruthersii (Seem.) Guill.Var.Athopureum (Bull.) Fosb |
| Một số Triterpen cô lập từ cây xuân hoa đỏ, Pseuderanthemum carruthersii (Seem.) Guill.Var.Athopureum (Bull.) Fosb |
| Một vài hợp chất phenol từ loài địa y Parmotrema planatilobatum (Hale) Hale (Parmeliaceae) |
| Khảo sát hóa học cây rau má lá sen Hydrocotylen Vulgaris, họ ngò (Apiaceae) |
| Nghiên cứu thành phần hóa học của loài cây địa y Parmotrema Praesorediosum (NYL.) Hale, Parmeliaceae |
| Thành phần hóa học của loài địa y Parmotrema Palanatilobatum (Hale) Hale (parmeliaceae) |
| Tầm soát và thu nhận hợp chất có hoạt tính kháng oxy hóa từ dịch chiết cây Drosera indica L. nuôi cấy in vitro |
| Thành phần hóa học của cây Mắm trắng Avicennia alba BL., họ mắm (Avicenniaceae) |
| Thành phần hóa học của cây cúc cánh giấy Zinnia Elegans Jacaq., Họ cúc (Asteraceae) |
| Bốn Flavone được cô lập từ lá cây xuân hoa đỏ, Pseuderanthemum carruthersii (Seem.) Guill.Var.Athopureum (Bull.) Fosb |
| Bước đầu khảo sát thành phần hóa học lá cây xuân hoa mạng, Pseuderanthemmum reticulatum |
| Khảo sát hóa học cây rau má lá sen (Hydrocotylen Bonariensis L., Họ ngò, (Apiaceae) |
| Ba hợp chất Flavonoid từ thân lá cây Nam sâm đứng Boerhavia erecta L., mọc ở Việt Nam |
| Hợp chất sanponin từ lá của cây Đinh lăng trổ, Polyscias guilfoylei ball., họ nhân sâm (Araliaceae) |
| Thành phần hóa học của cây mắm đen Avicennia officinalis, học mắm (Avicenniaceae) |
| Định lượng hợp chất 3-0-Metyl-Chiro-Inostol trong cao Metanol và khảo sát tinh dầu của cây Nam sâm bò, họ bông phấn |