| Loại cây thuốc |
| | Cây |
|
| Bách bộ |
| Bách hợp |
| Bùm bụp |
| Bạc hà |
| Bắp |
| Bồ công anh |
| Bụp giấm |
| Chó đẻ |
| Cát cánh |
| Cây trắc bách |
| Cùm rụm |
| Cỏ mực |
| Dâm bụt |
| Dâu tằm |
| Dương cam cúc |
| Dạ cẩm |
| Dừa |
| Dừa cạn |
| Hoa sen |
| Hướng dương |
| Khế |
| Ké hoa đào |
| Lanh |
| Lau |
| Linh chi |
| Lu lu đực |
| Lục bình |
| Muống biển |
| Muồng trâu |
| Mãn đình hồng |
| Mía |
| Môn bạc hà |
| Măng tây |
| Ngò gai |
| Nha đam |
| Nhân sâm đất |
| Núc nác |
| Nấm |
| Nấm hầu thủ |
| Nấm rơm |
| Nấm đông cô |
| Sâm Việt Nam |
| Sả |
| Sậy |
| Thuốc bổ |
| Thảo bắc |
| Tiểu hồi |
| Tre |
| Trinh nữ hoàng cung |
| Trâu cổ |
| Tầm xuân |
| Vòi voi |
| Xương cá |
| Xấu hổ |
| Ích mẫu |
| Đinh lăng |
| Đu đủ |
| Đào |
| Đơn buốt |
| Đơn kim |
| Ổi |
|