| Địa chất | (46) |
|
| Công trình thủy điện | (1) |
| Dầu khí -- Thăm dò và khai thác | (2) |
| Hệ tầng đá vôi | (1) |
| Khoáng sản -- Thăm dò | (1) |
| Khoáng vật học | (1) |
| Kỹ thuật nền móng (Xây dựng) | (3) |
| Môi trường nước -- Ô nhiễm | (1) |
| Nước dưới đất -- Quản lý | (1) |
| Nước dưới đất -- Tài nguyên -- Khai thác | (2) |
| Nước ngầm -- Ô nhiễm | (2) |
| Nền đất yếu -- Xử lý | (3) |
| Quartz stone (Đá nhân tạo) -- Sản xuất | (1) |
| Quặng Lepidolite -- Nghiên cứu | (1) |
| Sinh khoáng -- Việt Nam -- Đà Lạt | (1) |
| Thạch học | (3) |
| Thạch luận granitoit -- Nghiên cứu | (1) |
| Trầm tích | (5) |
| Trầm tích Holocen | (3) |
| Tài nguyên khoáng sản rắn | (1) |
| Vật liệu xây dựng -- Sản xuất | (1) |
| Vật lý địa chất | (1) |
| Xâm nhập mặn -- Phòng chống | (1) |
| Đá magma (Địa chất) | (3) |
| Đá xây dựng -- Kỹ thuật | (1) |
| Đô thị hóa | (1) |
| Địa chất -- Việt Nam -- Quảng Nam | (1) |
| Địa chất công trình | (2) |
| Địa chất học -- Xử lý dữ liệu | (1) |
|