| An điền (Thực vật) -- Thành phần hóa học | (1) |
| Anod hóa (Hóa học) | (1) |
| Bàng biển (Thực vật) -- Thành phần hóa học | (2) |
| Bệnh gút -- Điều trị | (1) |
| Bứa (Thực vật) -- Thành phần hóa học | (1) |
| Bức xạ ion hóa | (1) |
| Cassia (Thực vật) -- Thành phần hóa học | (1) |
| Chất bảo quản -- Phân tích | (1) |
| Chất lỏng ion -- Ứng dụng | (4) |
| Cây thuốc -- Việt Nam | (4) |
| Cây tinh dầu -- Việt Nam -- Khai thác | (1) |
| Cây tô mộc (Thực vật) -- Nghiên cứu | (1) |
| Cây vấp (Thực vật) -- Thành phần hóa học | (1) |
| Cơ học lượng tử | (1) |
| Cảm biến sinh học | (1) |
| Cỏ hôi (Thực vật) -- Thành phần hóa học | (1) |
| Dó bầu (Thực vật) -- Thành phần hóa học | (1) |
| Dược liệu -- Hoạt tính kháng khuẩn -- Nghiên cứu | (1) |
| Dứa dại (Thực vật) -- Thành phần hóa học | (1) |
| Enzyme -- Ứng dụng dược phẩm | (1) |
| Escherichia coli -- Nghiên cứu | (1) |
| Graphen -- Tổng hợp | (1) |
| Hoa hòe (Thực vật) -- Thành phần hóa học | (1) |
| Hóa dược học | (1) |
| Hóa học Nano | (1) |
| Hóa học phân tích | (1) |
| Hóa học phân tích -- Định lượng | (1) |
| Hóa hữu cơ | (12) |
| Hóa lý | (1) |
| Hóa phân tích | (7) |
| Hạt nano platin -- Tổng hợp | (1) |
| Hợp chất hữu cơ | (1) |
| Hợp chất thiên nhiên | (1) |
| Hợp kim | (1) |
| Kháng sinh | (1) |
| Kháng sinh -- Ứng dụng trong chăn nuôi | (2) |
| Kim loại nặng -- Khía cạnh môi trường | (1) |
| Mít (Thực vật) -- Thành phần hóa học | (1) |
| Mấm quăn (Thực vật) -- Thành phần hóa học | (1) |
| Mắt núi (Thực vật) -- Thành phần hóa học | (1) |
| Nano đồng -- Nghiên cứu | (1) |
| Neem (Thực vật) -- Thành phần hóa học | (2) |
| Nghệ vàng (Thực vật) -- Tinh dầu -- Nghiên cứu | (1) |
| Ngũ Linh Chỉ (Thực vật) -- Nghiên cứu | (1) |
| Ngộ độc thực phẩm | (1) |
| Nhiên liệu sinh học -- Tổng hợp | (1) |
| Nhân sâm -- Thành phần hóa học | (1) |
| Nước ngầm -- Nhiễm độc -- Asen | (1) |
| Nước ngầm -- Ô nhiễm | (1) |
| Nước thải -- Phân tích | (1) |
| Nước thải công nghiệp -- Kỹ thuật xử lí | (1) |
| Nấm rơm (Thực vật) -- Trồng trọt | (1) |
| Nồng độ benzene -- Khảo sát | (1) |
| Oxit kim loại | (1) |
| Phân tích phổ -- Hóa học | (11) |
| Phân tích phổ nguyên tử | (1) |
| Phân tích trắc quang | (1) |
| Phân tích điện hóa | (1) |
| Phương pháp kết tủa lắng đọng | (1) |
| Phương pháp nhiệt dung môi (Hóa học) | (1) |
| Phương pháp phân tích trên giấy (Hóa học) | (1) |
| Phương pháp sol gel | (2) |
| Phương pháp sắc kí khí ghép nối đầu dò huỳnh quang nguyên tử (GC - AFS) | (1) |
| Phương pháp sắc ký khí ghép khối phổ (GC | (1) |
| Phương pháp sắc ký khí ghép đầu dò cộng kết điện tử | (1) |
| Phương pháp sắc ký lỏng | (2) |
| Phương pháp sắc ký lỏng đầu dò huỳnh quang | (1) |
| Phương pháp trồng thủy canh | (1) |
| Phương pháp tạo mầm trung gian (Hóa học) | (1) |
| Phản ứng chuyển vị -- Hóa hữu cơ | (1) |
| Phản ứng trùng hợp (Hóa học) | (1) |
| Phổ cộng hưởng từ hạt nhân | (6) |
| Pin Li-ion -- Ứng dụng | (3) |
| Pin nhiên liệu -- Nghiên cứu | (1) |
| Polymer (Hóa học) | (5) |
| Polymer -- Khía cạnh môi trường | (1) |
| Quan trắc môi trường | (1) |
| Quang hóa học | (1) |
| Quang xúc tác | (1) |
| Rau muống -- Phương pháp trồng thủy canh | (1) |
| Rỏi mật (Thực vật) -- Thành phần hóa học | (1) |
| Sa kê (Thực vật) -- Thành phần hóa học | (1) |
| Siêu âm tuần hoàn -- Phương pháp | (1) |
| Sơn cúc (Thực vật) -- Thành phần hóa học | (1) |
| Sắc kí (Hóa học) -- Phương pháp | (1) |
| Sắc kí khí | (3) |
| Sắc ký lỏng ghép đầu dò khối phổ (LC - MS | (1) |
| Thông ba lá (Thực vật) -- Tinh dầu -- Nghiên cứu | (1) |
| Thực vật -- Chất điều hòa tăng trưởng | (1) |
| TiO2 (Chất xúc tác) -- Điều chế | (1) |
| Vật liệu -- Ống than nano | (1) |
| Vật liệu khung cơ kim | (3) |
| Vật liệu nano | (1) |
| Vật liệu nhựa -- Nghiên cứu | (1) |
| Vật liệu polymer | (3) |
| Vật liệu polymer composite -- Chế tạo | (2) |
| Xa kê (Thực vật) -- Thành phần hóa học | (1) |
| Xúc tác hóa học | (8) |
| Điện cực nano -- Chế tạo | (1) |
| Điện hóa học | (2) |
| Đất sét | (1) |
| Địa y -- Thành phần hóa học | (2) |