| | Mô hình đối kháng sinh mẫu cho chỉnh sửa ảnh mặt người và ứng dụng trên thiết bị di động
|
| | Phát hiện hành vi té ngã dựa trên đặc trưng học sâu và máy học vectơ hỗ trợ
|
| | Xây dựng Data Warehouse từ dữ liệu phi cấu trúc bằng các kỹ thuật Text Mining
|
| | Xây dựng chính sách và kiểm định bán tự động an ninh thông tin dựa trên luật HIPAA
|
| | Nghiên cứu các phương pháp rút trích quan hệ
|
| | Prediction of length of stay for cardiac patients based on multiple time series features
|
| | Tổng hợp tiếng nói sử dụng cấu trúc ngữ âm tiếng Việt
|
| | Chiếu nhãn đồng tham chiếu sử dụng ngữ liệu song ngữ Anh - Việt
|
| | Tự động tô màu cho các ảnh xám phong cảnh
|
| | Trajectory clustering in air traffic management with enriched flight phrase identification
|
| | Áp dụng mạng nơ-ron phân tích rủi ro cho bệnh Lao Màng Não
|
| | Thực nghiệm và so sánh các phương pháp nhận dạng tiếng nói tiếng Việt trên tập dữ liệu hạn chế
|
| | Trajectory clustering in air traffic management with enriched flight phrase identification
|
| | Mô hình học sâu phát hiện bất thường đậm độ trên ảnh y khoa hỗ trợ chẩn đoán ung thư
|
| | Phát triển một hệ thống đối thoại thông minh sử dụng phương pháp đọc máy
|
| | Khai thác ý kiến người dùng mức khía cạnh sử dụng phương pháp mạng nơ ron hồi qui
|
| | Phát triển một hệ thống đối thoại thông minh sử dụng phương pháp đọc máy
|
| | Tìm hiểu mô hình học có giám sát Bradley - Terry
|
| | Khai thác đồ thị con phổ biến song song với GPU
|
| | Ẩn luật kết hợp dựa trên phương pháp Heuristic
|
| | Khai thác mẫu có độ hữu ích cao phân biệt
|
| | Xây dựng hệ thống ước lượng mật độ và đếm số người trong đám đông
|
| | A proposed framework for automated route clustering based on ADS-B data
|
| | Bảo vệ tính riêng tư trong khai thác mẫu hữu ích
|
| | Agent-environment network for temporal action proposal generation
|
| | Cải tiến khả năng dự đoán của mô hình Baysian Knowledge Tracing (BKT)
|
| | Kỹ thuật căn chỉnh khuôn mặt cho tái tạo khuôn mặt 3D
|
| | Áp dụng CMMI vào quy tắc an ninh và quy tắc bảo mật trong HIPAA và ảnh hướng đến đánh giá tự động
|
| | Cảm nhận về sự thay đổi vận tốc trong môi trường thực tại ảo
|
| | Ứng dụng phương pháp chọn lọc đặc trưng cho bài toán phân lớp bệnh nhiễm Rotavirus
|
| | Ẩn chuỗi nhạy cảm bằng hướng tiếp cận xóa dữ liệu
|
| | Xây dựng mô hình thay đổi mặt người dựa vào thuộc tính mặt người
|
| | Theo vết và truy vấn người từ camera an ninh sử dụng mạng học sâu
|
| | Prediction of length of stay for cardiac patients based on multiple time series features
|
| | Khai thác tập hạng mục lợi ích cao với đa ngưỡng lợi ích tối thiểu
|
| | Khai khoáng ngữ liệu văn bản tiếng Việt
|
| | Phát hiện câu tiếng Việt tương đồng theo hướng tiếp cận học sâu kết hợp tri thức ngôn ngữ
|
| | Khai thác mẫu có độ hữu ích cao phân biệt
|