| | Hệ bài toán bao hàm tựa biến phân
|
| | Học bán giám sát cho dữ liệu không cân bằng sử dụng Support Vector Machine
|
| | Học đặc trưng không giám sát bằng Auto-Encoders
|
| | Hệ chẩn đoán sự cố truyền thông qua Modem
|
| | Hệ chuẩn đoán suy thận dựa vào chuyên gia theo từng bệnh nhân
|
| | Hệ chuyên gia quản lý trong kho bạc nhà nước- Một số vấn đề về thiết kế và cài đặt
|
| | Học kết hợp quy nạp - phân tích và ứng dụng
|
| | Học mạng Belief Bayes từ dữ liệu và thực nghiệm mô hình
|
| | Hệ hỗ trợ phục vụ hỏi đáp tự động
|
| | Hệ hỗ trợ phân tích và đánh giá hệ thống dựa vào quan điểm tác vụ
|
| | Hệ hỗ trợ ra quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong xã hội
|
| | A high efficiency buck converter for portable applications
|
| | Hiện tượng hỗn độn (Chaos) trong bài toán dao động
|
| | Hiện trạng và lập bản đồ ô nhiễm một số khí vô cơ tại thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Hiện trạng và đề xuất giải pháp quản lý bệnh phẩm tại phòng xét nghiệm trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Hiện trạng và xây dựng bản đồ tiếng ồn trên các trục đường giao thông chính tại Quận 3 - TPHCM
|
| | Hỏi đáp tự động dựa trên ánh xạ câu hỏi
|
| | Hồi qui phi tham số và mô hình tuyến tính tổng quát
|
| | Hồi quy bán tham số Bayes
|
| | Hồi quy phi tham số
|
| | Hiệu chỉnh ảnh hưởng hiệu ứng Matrix trong phương pháp phân tích huỳnh quang tia
|
| | Hiệu chỉnh phương pháp đo mật độ bằng kỹ thuật gamma tán xạ
|
| | Hiệu chỉnh trùng phùng tổng trong hệ phổ kế Gamma sử dụng chương trình MCNP
|
| | Hiệu năng hệ thống MINO sử dụng kỹ thuật đa truy cấp phi trực giao
|
| | Hiệu quả của kỹ thuật tiêm tinh trùng người được thu nhận từ mào tinh và tinh hoàn vào bào tương trứng
|
| | Hiệu quả của việc chọn lựa phôi bằng hệ thống timelapse trong chu kỳ chuyển phôi trữ lạnh đầu tiên
|
| | Hiệu quả sau một năm điều trị với thuốc kháng Retrovirus (ARV) tại phòng khám ngoại trú (OPC) Quận 1
|
| | Hiệu quả sử dụng phôi nang người có nguồn gốc từ phôi ngày 3 chất lượng kém trong thụ tinh ống nghiệm
|
| | Hàm đa điều hòa dưới và Currents
|
| | Hệ mã đa thức HFE (Hidden Field Equations)
|
| | Hàm cực đại trong bài toán phân loại
|
| | Hàm hoán vị và áp dụng bảo vệ dữ liệu ngoài
|
| | Hàm phân cực của Graphene hai chiều và ứng dụng
|
| | Hàm phạt và một số ứng dụng
|
| | Hàm Sprague - Grundy của trò chơi bốc sỏi
|
| | Hàm suy rộng Colombeau
|
| | Hệ mật mã đa thức: Sơ đồ chữ ký dầu - giấm
|
| | Hàm VSH và các dạng Logarit rời rạc của hàm VSH
|
| | Hạn chế thất thoát dữ liệu dựa vào nội dung văn bản
|
| | Hạng ổn định của vành
|
| | Hạng ổn định và tính IBN của vành
|
| | Hướng tiếp cận khử nhiễu cho bài toán ẩn dữ liệu
|
| | Hướng tiếp cận quá trình Bessel bằng tích chập Urbanik và tích chập Kingman
|
| | Hệ ngẫu nhiên quan sát không đầy đủ và chỉ số giá tiêu dùng
|
| | Hình học đa thị giác và bài toán khôi phục đường cong đại số
|
| | Hệ định khoản tự động
|
| | Hình thức luận hàm điện môi và dao động Plasma trong hệ hai thành phần
|
| | Hình thái học ứng dụng : phần mềm nhận diện cây gỗ rừng Tân Phú, Tỉnh Đồng Nai
|
| | Hình thái học phấn hoa các loài cây thân gỗ ở lâm trường Tân Phú, tỉnh Đồng Nai
|
| | Hoàn thiện phương pháp phát hiện vi khuẩn Escherichia coli O157:H7 trong nước bằng phương pháp cảm biến sinh học QCM - Quartz Crystal Microbalance
|
| | Hoàn thiện qui trình phân tích Silic và Phospho trong nước lợ và nước mặn theo phương pháp so màu xanh Molybden
|
| | Hoàn thiện quy trình khảo sát các đột biến kháng thuốc HIV-1 đối với các thuốc thuộc nhóm NRTI
|
| | Hoàn thiện quy trình tinh chế kháng thể đơn dòng và sản xuất cộng hợp 6B6C gắn enzyme HRP dùng trong bộ kit MAC - ELISA xét nghiệm sốt xuất huyết Dengue
|
| | Hoạt hóa Bentonite làm chất hấp phụ xử lý ion kim loại nặng
|
| | Hoạt độ phóng xạ tự nhiên trong bùn đỏ và khả năng ứng dụng cho vật liệu xây dựng
|
| | Hoạt tính ức chế của một số tinh dầu thực vật lên acetylcholinesterase từ ruồi hút máu động vật (Stomoxys calcitrans L., Diptera: Muscidae)
|
| | Hoạt tính xúc tác của Hydotalcite trong phản ứng chuyển nhượng Hydro giữa hợp chất Carbonyl và Alcol
|
| | Hợp chất phối trí của bạc và kẽm với chloroquine
|
| | Hệ phương trình hàm
|
| | Hợp nhất các bản tin có cấu trúc dạng XML
|
| | Hệ số Hilbert và độ sâu của vành phân bậc liên kết
|
| | Hệ suy diễn mờ và ứng dụng trong dự đoán dữ liệu dạng chuỗi thời gian
|
| | Hệ thực vật một số đảo thuộc huyện Kiên Lương tỉnh Kiên Giang
|
| | Hệ thực vật núi Tà Kóu, khu bảo tồn thiên nhiên Tà Kóu, tỉnh Bình Thuận
|
| | Hạt Higgs
|
| | Hệ thống dự đoán ung thư trong ảnh CT 3 chiều dựa vào mạng học sâu và XGBoost
|
| | Hệ thống hỗ trợ kiểm tra tính đúng đắn cuả mô hình DFD
|
| | Hệ thống điều khiển giao thông thông minh cho đô thị
|
| | Hệ thống mã hóa và nhận dạng mẫu hai chiều ứng dụng trong in ấn và tra cứu thông tin
|
| | Hệ thống thực tại tăng cường sử dụng thông tin ngữ cảnh từ bảng ký hiệu ẩn
|
| | Hệ thống theo vết đối tượng thời gian thực ứng dụng trong nhiều môi trường
|
| | Hệ thống tìm kiếm thông tin video nông nghiệp hướng dịch vụ
|
| | Hệ thống truy vấn ảnh mặt người dựa trên thuộc tính
|
| | Hệ thống tư vấn mua bán cổ phiếu
|
| | Hệ trực giao và khai triển trực giao ngẫu nhiên
|
| | Hệ trợ giúp quyết định dựa vào dữ liệu trong lập kế hoạch Marketing
|
| | Hỗ trợ định danh một số loài nấm ký sinh côn trùng ở vùng núi Langbian bằng kỹ thuật sinh học phân tử kết hợp phân tích phả hệ học phân tử
|
| | Hỗ trợ nhận diện mặt người dùng mô hình chuẩn hóa diện mạo khuôn mặt - AAM
|
| | Hậu xử lý gióng hàng từ Anh - Việt bằng tần suất liên kết từ
|