| | Giải chập của P (X < Y ) với sai số có hàm mật độ có giá compact
|
| | Giải chập hàm mật độ có giá compact
|
| | Giới hạn của thuật toán Electron Monte Carlo trong xạ trị bằng chùm tia Electron
|
| | Giải pháp ẩn danh cho các thông điệp trên mạng xã hội
|
| | Giải pháp áp dụng ma trận lưu lượng vào bài toán định tuyến kỹ thuật lưu lượng
|
| | Giải pháp phát hiện xâm nhập cho máy chủ web sử dụng mạng nơ-ron không giám sát
|
| | Giải quyết bài toán đưa đón bệnh nhân bằng phương pháp tìm kiếm cục bộ
|
| | Giải tích phân thứ cho hệ động lực không chắc chắn
|
| | Giải thuật di truyền trong một lớp bài toán lập lịch
|
| | Giải thuật lưu ảnh cho ứng dụng song song truyền thông điệp chạy trên môi trường đám mây
|
| | Giải trình tự và phân tích hệ gen chủng Acinetobacter baumannii A207 đa kháng lâm sàng tại bệnh viện đa khoa Thống Nhất Đồng Nai
|
| | Giảm sự che khuất xương sườn trong ảnh X-quang phổi sử dụng ELM
|
| | Gióng hàng và nhận dạng thực thể có tên trong song ngữ Anh-Việt
|
| | Giếng lượng tử tính chất và ứng dụng
|
| | Gán nhãn đối tượng trên dữ liệu đám mây điểm 3 chiều
|
| | Gán nhãn ngôn ngữ cho song ngữ Anh - Việt theo tiếp cận học bán giám sát
|
| | Gom nhóm ảnh số dựa trên tiếp cận Boosting
|
| | Góp phần khảo sát Alcaloid trong rễ cây dừa cạn Catharanthus roseus. G.Don họ trúc đào (Apocynaceae)
|
| | Góp phần khảo sát thành phần hóa học cao Cloroform của cây râu mèo Orthosiphon stamineus. Họ hoa môi Lamiaceae
|
| | Góp phần khảo sát thành phần hóa học cao Eter dầu hỏa của cây chó đẻ răng cưa Phyllanthus urinaria L. họ thầu dầu Euphobiaceae
|
| | Góp phần khảo sát tinh dầu một số căn hành thuộc họ Zingiberaceae được trồng ở miền Nam - Việt Nam
|
| | Góp phần khảo sát tinh dầu vỏ một số quả thuộc họ Rutaceae (cam, chanh, bưởi)
|
| | Góp phần khảo sát tinh sầu và một số hợp chất kháng Oxid hóa từ hạt trái thảo quả
|
| | Góp phần nghiên cứu hệ sinh thái và môi trường vườn ở huyện Khánh Sơn tỉnh Khánh Hòa để phát triển bền vững
|
| | Góp phần nghiên cứu thành phần hóa học lá cây Cóc Hành (Azadirachta Excelsa) họ Xoan (Meliacea)
|
| | Góp phần nghiên cứu về khả năng tăng trưởng và quang hợp của cây Mai Dương Mimosa Pigra L.
|
| | Góp phần tìm hiểu thành phần hóa học của cao Eter dầu hỏa của cây kim vàng Barleria lupulina Lindl. Họ Ô rô (Acanthaceae)
|
| | Góp phần tìm hiểu thành phần hóa học của cỏ lưỡi rắn Hedyotis Corymbosa L. thuộc họ cà phê (Rubiaceae) ở Việt Nam
|
| | Góp phần tìm hiểu thành phần hóa học của cây An Điền lá dầy Hedyotis Crassiflia L., họ Cà Phê (Rubiaceae), mọc ở Việt Nam
|
| | Góp phần tìm hiểu thành phần hóa học của cây bạch đầu ông Vernonia Cinerea Less họ cúc (Asteraceae)
|
| | Góp phần tìm hiểu thành phần hóa học của cây Cúc áo Spilanthes Acmella L. Murr Họ Cúc Asteraceae
|
| | Góp phần tìm hiểu thành phần hóa học của cây cỏ hôi Ageratum Conizoides L. thuộc họ Cúc
|
| | Góp phần tìm hiểu thành phần hóa học của cây chùy hoa tổng bao Strobilanthes involucrata BL. họ ô rô (Acanthaceae)
|
| | Góp phần tìm hiểu thành phần hóa học của cây cải đồng Grangea Maderaspatana L. Poir họ cúc (Asterceae)
|
| | Góp phần tìm hiểu thành phần hóa học của cây cỏ mực Eclipta Alba Hassk họ cúc (Compositae)
|
| | Góp phần tìm hiểu thành phần hóa học của cây hoa kim cương Hedyotis Nigricans L., họ cà phê (rubiaceae) mọc ở Việt Nam
|
| | Góp phần tìm hiểu thành phần hóa học của cây đinh lăng Polyscias fructicosa (L.) Harms thuộc họ nhân sâm (araliaceae)
|
| | Góp phần tìm hiểu thành phần hóa học của cây kim thất lá tô mách gynura lycopersicifolia DC., Họ cúc (Asteeaceae)
|
| | Góp phần tìm hiểu thành phần hóa học của cây kim thất tai Gynura Auriculata Cass, họ cúc ( Asteraceae)
|
| | Góp phần tìm hiểu thành phần hóa học của cây lữ đồng Hedyotis Heynii R. Br. thuộc họ cà phê (Rubiaceae)
|
| | Góp phần tìm hiểu thành phần hóa học của cây Quả Nổ Ruellia Tuberosa (LINN) họ Ô Rô (Acanthaceae)
|
| | Góp phần tìm hiểu thành phần hóa học của cây rau Tàu Bay Gynura Crepidioides Benth., họ Cúc (Asteraceae)
|
| | Góp phần tìm hiểu thành phần hóa học của cây Sơn Quì lá tròn, Tithonia Tagetiflora Desv., Họ Cúc (Asteraceae), mọc ở Việt Nam
|
| | Góp phần tìm hiểu thành phần hóa học của cây tô mộc Caesalpinia Sappan Linn
|
| | Góp phần tìm hiểu thành phần hóa học của dây cóc Tinospora Crispa Miers họ tiết dê (Menispermaceae)
|
| | Góp phần tìm hiểu thành phần hóa học của lá cây Neem - Azadirachta Indica A. Juss, thuộc họ Xoan (Meliaceae)
|
| | Góp phần tìm hiểu thành phần hóa học của lá cây trâm bầu . Combretum Quadrangulare Kurz
|
| | Góp phần tìm hiểu thành phần hóa học của lá cây xuân hoa Pseuderanthemun Palatiferum (Nees) Radlk họ ôrô (Acanthaceae)
|
| | Góp phần tìm hiểu thành phần hóa học của nấm linh chi Ganoderma Lucidum (Leyss EX. FR.) Karst
|
| | Góp phần tìm hiểu thành phần hóa học của rể cây nhàu, Morinda citrifolia L., họ cà phê, Rubiaceae
|
| | Góp phần tìm hiểu thành phần hóa học củ rễ cây nam sâm bò boerhavia diffusa L., họ bông phấn (Nyctaginaceae)
|
| | Góp phần tìm hiểu thành phần hóa học cây An điền dung Hedyotis symplociformis (Pit.) Phamhoang., họ Cà phê (Rubiaceae)
|
| | Góp phần tìm hiểu thành phần hóa học cây An điền hai hoa Hedyotis Biflora (L.) LAM, họ cà phê (Rubiaeae)
|
| | Góp phần tìm hiểu thành phần hóa học cây An Điền Lằn Hedyotis Lineata Roxb họ Cà Phê (Rubiaceae)
|
| | Góp phần tìm hiểu thành phần hóa học cây sen cạn Tropaeolum Majus L. họ sen cạn (Tropaeolaceae)
|
| | Góp phần tìm hiễu thành phần hóa học cây trinh nữ Mimosa Pudica L. họ đậu (Fabaceae)
|
| | Góp phần tìm hiểu thành phần hóa học cây trầu không Piper Betle L. Thuộc họ hồ tiêu (Piperaceae)
|
| | Góp phần tìm hiểu thành phần hóa học lá cây Cốc đồng Struchium Sparganophorum (L.) O.KTZ, học Cúc (Asteraceae)
|
| | Granitoit khối hòn sạn (Khánh Hòa) và khoáng hóa liên quan
|
| | Granitoit phức hệ đèo cả và sinh khoáng liên quan miền Nam Trung Bộ
|
| | GSM900 - Communication Platform based on STORM-SoC FPGA Embedded
|
| | Guidelines for integrating information technology systems apply in AFIS plugged-in banking card system
|