| | Calibration of the CMS preshower detector
|
| | CAM-based flow lookup design with 'don't care' state
|
| | Canh tác dữ liệu và ứng dụng trong khai khoáng dữ liệu y học
|
| | Canh tác rau quả tại Đà lạt nghiên cứu địa lý kinh tế
|
| | CAPM kết hợp thống kê Bayes
|
| | Các bộ chuyển đổi quan hệ trong thương mại điện tử
|
| | Các bài toán đối ngẫu trong tối ưu đa mục tiêu
|
| | Các bài toán điều khiển được ổn định tối thiểu và tối ưu hóa thời gian cho các hệ điều khiển tuyến tính mờ
|
| | Các bất đẳng thức tích phân thuộc loại Ostrowski và các áp dụng của nó
|
| | Các cơ chế tán xạ giới hạn độ linh động điện tử hai chiều trong cấu trúc lớp AlGaN/GaN
|
| | Các đặc trưng cơ bản của đất loại sét có nguồn gốc khác nhau khu vực thành phố Hồ Chí Minh và Lâm Đồng
|
| | Các đặc trưng thông số cơ bản của hệ phổ kế alpha tại phòng thí nghiệm kỹ thuật hạt nhân trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc Gia - Thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Các hệ động lực tuyến tính bị động và đơn nguyên
|
| | Các hoán tử trong đại số đường đi Leavitt
|
| | Các ideal nguyên tố của đại số đường đi Leavitt
|
| | Các khía cạnh lý thuyết và thực tiễn đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu trong cơ sở dữ liệu
|
| | Các loại canh tác chính ở tỉnh Long An : tập 1
|
| | Các đẳng thức của số Stirling và ứng dụng
|
| | Các đánh giá cho một số lớp phép biến hình á bảo giác miền nhị liên
|
| | Các định lý thuận và đảo của xấp xỉ Padé
|
| | Các định lý tồn tại và áp dụng cho các bài toán liên quan đến tối ưu
|
| | Các nhóm con chứa nhóm Symplectic sơ cấp và nhóm trực giao sơ cấp
|
| | Các phương pháp lặp để giải bài toán cân bằng không trơn
|
| | Các phương pháp lập giải hệ phương trình tuyến tính lớn và thưa
|
| | Các phép tính vi tích phân ngẫu nhiên đối với quá trình Ito
|
| | Các phép toán của tập biến phân loại một và loại hai
|
| | Độc cấp tính của một số sản phẩm tẩy rửa tại Việt Nam lên Daphnia lumholtzi
|
| | Các tích phân Feynam bổ chính một vòng ba chân trong các thành phần của hàm siêu hình học tổng quát và các ứng dụng của chúng
|
| | Các thuật giải lặp và dáng điệu tiệm cận liên kết với bài toán Dirichlet cho phương trình Kirchhoff
|
| | Các thuật giải lặp và khai triển tiệm cận cho bài toán Dirichlet liên kết với phương trình Love phi tuyến
|
| | Các thuật giải lặp và khải triển tiệm cận cho bài toán Dirichlet đối với phương trình Love - Carrier phi tuyến
|
| | Các thuật toán giải lặp và khai triển tiệm cận cho bài toán Robin-Dirichlet đối với phương trình sóng phi tuyến chứa số hạng phi địa phương ∫g(x,t)u(x,t)dx
|
| | Các thuật toán song song nén tín hiệu video và hình ảnh
|
| | Các thuật toán về điều khiển tương tranh và cập nhật dữ liệu trong hệ cơ sở dữ liệu phân tán
|
| | Các tính chất cơ bản của vành chia
|
| | Các tính chất nghiệm của một số phương trình đạo hàm riêng phi tuyến
|
| | Các tính chất tổ hợp của đa thức Grothendieck
|
| | Các tính chất vận chuyển của điện tử trong cấu trúc di thể Si/SiO2
|
| | Các tính chất vận chuyển của điện tử trong giếng lượng tử InP/In1-xGaxAs/InP
|
| | Các tính chất vận chuyển trong cấu trúc dị thể Si/Si1-xGex
|
| | Các yếu tố ảnh hưởng tới sự hình thành tinh thể và hoạt tính quang xúc tác của TiO2 điều chế bằng phương pháp đun hồi lưu trong dung dịch H2O2
|
| | Đực hóa cá Bảy màu Poecilia reticulata bằng Spironolacton và sản xuất cá Bảy màu toàn cái
|
| | Đực hóa phôi gà bằng chất ức chế aromataz
|
| | Chemical constituents of Avicennia alba Bl. leaves (Avicenniaceae) = Khảo sát thành phần hóa học của lá cây Mắm trắng - Avicennia alba Bl. họ Mắm (Avicenniaceae)
|
| | Chemical constituents of Avicennia lanata non Ridley, Phamhoang (Avicenniaceae)
|
| | Chemical constituents of Avicennia officinalis L. (Avicenniaceae)
|
| | Chemical constituents of Borreria alata (Aubl.) DC. (Rubiaceae)
|
| | Chemical constituents of Bruguiera cylindrica leaves
|
| | Chemical constituents of ethyl acetate extract of root of Boerhaviadiffusalinn. (Nyctaginaceae)
|
| | Chemical constituents of the ethyl acetate extract of the lichen Parmotrema praesorediosum (Nyl.) Hale (Parmeliaceae)
|
| | Chemical constituents of the fruits of Lumnitzera littorea
|
| | Chemical constituents of the leaves of lumnitzera racemosa willd.(Combretaceae) growing in Kien Giang province
|
| | Chemical constituents of the lichen Parmotrema sancti - angelii (Lynge) hale. (Parmeliceae)
|
| | Chemical constituents of the Methanol extract of the Olax imbricata root
|
| | Chemical constituents of the n-hexane extract of Euodia Lepta (Spreng.) Merr (Rutaceae)
|
| | Chemical constituents of Usnea aciculifera vain (Parmeliaceae) collected in Da Lat city, Lam Dong province, Viet Nam
|
| | Chemical constituents of Usnea diffracta Vain (Parmeliaceae) collected at Bidoup Ba mountain, Lam Dong province, Viet Nam
|
| | Chiết tách, đánh giá độc tính và tác dụng dược lý của nọc bò cạp
|
| | Chiết tách thu nhận sắc tố Chlorophyll và Carotenoid từ một số thực vật chọn lọc, khảo sát các đặc tính sinh học và khả năng ứng dụng của các sắc tố trên
|
| | Chiết xuất hoạt chất azadirachtin limonoid từ hạt cây neem (Azadirachta indica A. Juss) trồng ở Ninh Thuận để điều chế chế phẩm trộn vào phân đạm nhằm ngăn chặn sự nitrit hóa phân đạm
|
| | Chiều Goldie hữu hạn của Mô đun
|
| | Chiều đối xoắn của Môđun và vành
|
| | Chiếu nhãn cú pháp phụ thuộc từ tiếng Anh sang tiếng Việt trong song ngữ Anh Việt
|
| | Chiếu nhãn đồng tham chiếu sử dụng ngữ liệu song ngữ Anh - Việt
|
| | Chiều đều của mô đun và ứng dụng của nó trong lý thuyết vành
|
| | Chữ ký nhóm dựa trên dàn và ứng dụng
|
| | Chữ ký vòng (nhẫn) liên kết dựa trên dàn và ứng dụng
|
| | Chọn biến trong hồi quy
|
| | Chọn chủng nấm mốc có hoạt tính phân giải Protein cao và chịu mặn
|
| | Chứng thực hai chiều dựa trên định danh
|
| | Chứng thực người dùng qua đặc trưng gõ phím
|
| | Chương trình phân tích và xử lý phổ bức xạ Gamma đa kênh trên môi trường Windows
|
| | Chỉnh hóa bài toán Cauchy cho phương trình Helmholtz với dữ liệu Cauchy không thuần nhất
|
| | Chỉnh hóa bài toán Momen kiểu Hausdorff
|
| | Chỉnh hóa bài toán nhiệt ngược có hệ số phụ thuộc thời gian
|
| | Chỉnh hóa bài toán nhiệt ngược thời gian bằng phương pháp lặp Landweber
|
| | Chỉnh hóa bài toán nhiệt ngược thời gian thuần nhất với hệ số phụ thuộc thời gian bị nhiễu
|
| | Chỉnh hóa bài toán nhiệt ngược thời gian với hệ số phụ thuộc thời gian trong mặt phẳng
|
| | Chỉnh hóa bài toán nhiệt ngược thời gian với hệ số phụ thuộc thời gian trong trường hợp hai chiều
|
| | Chỉnh hóa một số bài toán Moment
|
| | Chỉnh hóa một số phương chình tích chặp
|
| | Chỉnh hóa nghiệm cho phương trình Burgers với dữ liệu nhiễu ngẫu nhiên
|
| | Chính hóa phương trình Helmholtz được cải biên trong thanh vô hạn
|
| | Chỉnh hóa Tikhonov bài toán giải chập
|
| | Chỉnh hoá nghiệm một bài toán ngược xác định nguồn nhiệt
|
| | Chính quy metric và áp dụng trong điều kiện tối ưu
|
| | Chính xác hóa hàm phân bố Electron theo năng lượng và các đặc trưng điện động của Plasma phóng điện khí trong hỗn hợp hơi thủy ngân và khí hiếm khi áp suất nâng cao
|
| | Chọn lựa đặc trưng của cờ Connect-6 để xây dựng hàm lượng giá cho cây tìm kiếm Monte-Carlo
|
| | Chọn lọc nguồn dược liệu cây An Xoa (Tổ Kén - Helicteres sp.) và đánh giá dược tính theo định hướng sử dụng hỗ trợ bảo vệ gan
|
| | Chẩn đoánh nhanh ký sinh trùng sốt rét Plasmodium falciparum và Plasmodium vivax bằng kỹ thuật recombinase polymerase amplification
|
| | Chọn promoter và khảo sát ảnh hưởng của His-tag lên sự biểu hiện β-galactosidase trong Bacillus subtilis
|
| | Chọn và khảo sát đặc điểm phân loại, ứng dụng của vi khuẩn Acetic
|
| | Chọn và khảo sát vài đặc tính của vi khuẩn Lactic để muối chua nấm rơm, măng, đậu
|
| | Chất lượng các nguồn nước sinh hoạt tại thị xã Sóc Trăng
|
| | Chế tạo chế phẩm trên cơ sở nano đồng và thử nghiệm hoạt lực của chế phẩm diệt nấm Phytophthora capsici
|
| | Chế tạo cảm biến khí hoạt động ở nhiệt độ thấp trên nền vật liệu lai SnO2/P3HT - Carbon
|
| | Chế tạo composite kết hợp cellulose vi khuẩn với nano bạc (BC/AgNPs) và nghiên cứu tác động lên tế bào vi khuẩn, tế bào Fibroblast
|
| | Chế tạo cừ PVC từ PVC đã qua sử dụng
|
| | Chế tạo dây Nano bạc (Ag Nanowire) bằng phương pháp Polyol - Khảo sát hình thái và cấu trúc
|
| | Chế tạo hệ kiểm tra phản ứng oxi hóa quang xúc tác pha khí và khảo sát khả năng oxi hóa các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi
|
| | Chế tạo hạt nano NaYF4 đồng pha tạp Er3+ & Yb3+ và nghiên cứu hiệu ứng phát quang chuyển đổi ngược
|
| | Chế tạo điện cực từ hỗn hợp than ống nano và than hoạt tính cho thiết bị điện dung khử ion
|
| | Chế tạo, khảo sát hiệu ứng phát sóng hài bậc hai của tinh thể KDP và pha tạp chất màu
|
| | Chế tạo mạch điều khiển sóng mang RF 433MHz điều khiển thiết bị điện trong nhà theo hướng thiết bị thông minh
|
| | Chế tạo màng dẫn điện trong suốt ZnO:Al bằng phương pháp phún xạ Magnetron DC có diện tích đế lớn (1m x 1,5m)
|
| | Chế tạo màng dẫn điện trong suốt ZnO-Ga bằng phương pháp phún xạ Magnetron
|
| | Chế tạo màng dẫn sóng gốm - thủy tinh SiO2 - SnO2 pha tạp Ion Er3+ nhằm ứng dụng trong quang điện tử
|
| | Chế tạo màng điện sắc oxit Vonfram bằng phương pháp phún xạ phản ứng Magetron Dc từ bia kim loại w
|
| | Chế tạo màng điều biến điện áp tự động cho Laser và thiết kế hệ đo lưỡng ổn quang với cấu hình Fabry-Perot
|
| | Chế tạo màng mỏng cấu trúc lớp MoS2 bằng phương pháp CVD
|
| | Chế tạo màng mỏng ZnO pha tạp Cu bằng phương pháp Sol-Gel
|
| | Chế tạo màng đồng - bạc để làm đế SERS ứng dụng phát hiện R6C
|
| | Chế tạo màng SnO2, CuO và tổ hợp của chúng - Bước đầu khảo sát khả năng nhạy khí ở nhiệt độ thấp
|
| | Chế tạo nanocomposite trên nền poly(ethylene – vinyl – acetate) gia cường graphene
|
| | Chế tạo, nghiên cứu hiệu ứng chuyển trạng thái điện trở của màng mỏng SnO2 trong cấu trúc Cu/SnO2/Cu ứng dụng trong RRAM
|
| | Chế tạo nhựa kháng khuẩn sử dụng bạc nano trên nền Zeolite
|
| | Chế tạo và biến tính màng mỏng chitosan hướng đến ứng dụng làm cảm biến sinh học
|
| | Chế tạo và hiệu chỉnh máy đo màu kích thích ba thành phần
|
| | Chế tạo và khảo sát các tính chất đặc trưng của nano SnOx bằng kỹ thuật thủy nhiệt ứng dụng trong lĩnh vực quang xúc tác
|
| | Chế tạo và khảo sát đặc tính phát quang của vật liệu dạng khối SiO2 - SnO2 đồng pha tạp ion đất hiếm Er3+ và Yb3+
|
| | Chế tạo và khảo sát cấu trúc và tính chất quang điện của màng mỏng hấp thu CZTSSe
|
| | Chế tạo và khảo sát cấu trúc và tính chất quang điện của màng mỏng hấp thu CZTSSe
|
| | Chế tạo và khảo sát hiệu ứng phát sóng hài bậc hai của đơn tinh thể KDP
|
| | Chế tạo và khảo sát hiệu ứng quang xúc tác trên nền vật liệu TiO2/MoSe2
|
| | Chế tạo và khảo sát hiệu ứng sóng hài bậc hai của đơn tinh thể KDP pha tạp EDTA
|
| | Chế tạo và khảo sát hoạt tính điện hóa của màng phủ PbS trên nền kính thủy tinh dẫn điện và ứng dụng làm catod cho pin mặt trời chấm lượng tử (QDSC)
|
| | Chế tạo và khảo sát điện cực dương ứng dụng trong pin mặt trời - chất nhạy quang
|
| | Chế tạo và khảo sát màng quang xúc tác hai lớp ZnO/TiO2 bằng phương pháp phún xạ
|
| | Chế tạo và khảo sát màng SnO pha tạp Na (loại p) bằng phương pháp phún xạ Magnetron
|
| | Chế tạo và khảo sát một số tính chất của đơn tinh thể KDP pha tạp EDTA và KCl
|
| | Chế tạo và khảo sát một số tính chất của đơn tinh thể KDP SR đồng pha tạp Rhodamin B và EDTA
|
| | Chế tạo và khảo sát một số tính chất của đơn tinh thể KH2PO4(KDP) pha tạp Amaranth
|
| | Chế tạo và khảo sát đế SERS trên nền vật liệu thanh nano ZnO - nano Ag nhằm phát hiện Abamectin ở nồng độ thấp
|
| | Chế tạo và khảo sát tính chất của hạt nano Silica mao quản trung bình
|
| | Chế tạo và khảo sát tính chất đặc trưng của Graphene
|
| | Chế tạo và khảo sát tính chất đặc trưng của sợi Nano ZnO ( ZnO Nanowires)
|
| | Chế tạo và khảo sát tính chất quang của gốm thủy tinh silica titania pha tạp ytterbium
|
| | Chế tạo và khảo sát tính chất quang - điện của cấu trúc n-MoS2/p-Si (100) nhằm ứng dụng trong pin mặt trời
|
| | Chế tạo và khảo sát tính chất quang - điện của Graphene pha tạp
|
| | Chế tạo và khảo sát tính chất quang xúc tác của màng mỏng ZnO biến tính bề mặt Ag
|
| | Chế tạo và khảo sát tính quang xúc tác của màng cấu trúc dị thể TiO2 pha tạp Nitơ với vật liệu dichalcogendes kim loại chuyển tiếp (MoSe2)
|
| | Chế tạo và khảo sát tính quang xúc tác của màng cấu trú dị thể MoS2/TiO2
|
| | Chế tạo và khảo sát vật liệu cấu trúc nano thiếc (II) oxit và thiếc (IV) oxit-ứng dụng vào quang xúc tác
|
| | Chế tạo và nghiên cứu khả năng kháng khuẩn của vật liệu composite bacterial cellulose/chitosan
|
| | Chế tạo và nghiên cứu một số tính chất của ZnO trên nền graphene bằng phương pháp điện hóa
|
| | Chế tạo và nghiên cứu tính chất của hạt nano phát quang SnO2 pha tạp đất hiếm
|
| | Chế tạo và nghiên cứu tính chất của một số vật liệu hấp phụ từ bùn đỏ
|
| | Chế tạo và nghiên cứu tính chất phát quang của màng mỏng ZnO bằng phương pháp phún xạ magnetron DC
|
| | Chế tạo và nghiên cứu tính chất quang phi tuyến bậc III của Aniline Blue dạng màng và dung dịch. Ứng dụng làm màng giới hạn quang
|
| | Chế tạo và nghiên cứu tính chất vật liệu tổ hợp SnO2/Graphene - Định hướng ứng dụng làm Sensor khí
|
| | Chế tạo và đánh giá khả năng tăng cường tín hiệu Raman (SERS) của vật liệu Graphene trên đế đồng
|
| | Chế tạo vật liệu nano SnO2 pha tạp ion đất hiếm và khảo sát tính chất phát quang
|
| | Chế tạo vật liệu nhiệt phát quang CaSO4:Dy và nghiên cứu các tính chất quang của nó
|
| | Chế tạo vật liệu tổ hợp ZnO/β-Ga2O3 bằng phương pháp dung dịch ứng dụng trong lĩnh vực xúc tác
|
| | Chế tạo Zn-MOF-74 và khảo sát hoạt tính trong phản ứng quang phân hủy glyphosate
|
| | Chế tạo ZnO Nanorod bằng phương pháp điện hóa ứng dụng trong pin mặt trời
|
| | Chuỗi thời gian tự hồi quy trung bình trượt
|
| | Chuẩn hóa mô hình detector sử dụng phương pháp Monte Carlo và thực nghiệm
|
| | Chuẩn hóa quy trình phân lập và tăng sinh tế bào ung thư vú người từ khối u vú nguyên phát
|
| | Chuyển gen kháng sâu cry1Ab và cry1B-1Ab vào giống mía VN84 4137 (Saccharum officinarum L.) bằng phương pháp sử dụng vi khuẩn Agrobacterium tumefaciens
|
| | Chuyển gen Retrotransposon Tnt1 vào cây Đậu Nành (Glycine Max) bằng phương pháp Agrobacterium Tumefaciens
|
| | Chuyển pha điện yếu trong mô hình 3-3-1-1
|
| | Chuyển pha điện yếu và sphaleron trong mô hình chuẩn với toán tử O6
|
| | Chuyển pha sắt từ - thuận từ trong mô hình Ising
|
| | Cải biến chitosan và ứng dụng kháng vi sinh vật trong bảo quản thực phẩm
|
| | Đặc điểm địa chất - địa chất thủy văn và tính bền vững tài nguyên nước dưới đất tỉnh Sóc Trăng
|
| | Đặc điểm địa chất thạch học - khoáng vật, thạch địa hóa các thành tạo magma xâm nhập khối bà rá, thị xã Phước Long, tỉnh Bình PhướC
|
| | Đặc điểm địa chất, thạch học, khoáng vật, thạch địa hóa granitoid khối An Lão và khoáng hóa liên quan
|
| | Đặc điểm địa chất, thạch học, khoáng vật, thạch địa hóa granitoit khối Bà Nà và khoáng hóa liên quan
|
| | Đặc điểm địa chất, thạch học, khoáng vật, thạch địa hóa granitoit khối Suối Ty - Đồng Nai và khoáng hóa vàng liên quan
|
| | Đặc điểm địa chất, thạch học, khoáng vật, thạch địa hóa granitoit khối Tân Lập- Hàm Tân và khoáng hóa liên quan
|
| | Đặc điểm địa chất, thạch học, thạch địa hóa granitoid khối hồ Đá Bạc khu vực KRông Pha và khoáng sản liên quan
|
| | Đặc điểm địa chất thạch học, thạch địa hoá các thành tạo bazan kainozoi muộn vùng Đak Tôn- Tỉnh Đak Lak và khoáng hóa liên quan
|
| | Đặc điểm địa chất, thạch học và môi trường thành tạo Cacbonat vùng Tây Nam, Bình Long, tỉnh Bình Phước
|
| | Đặc điểm địa chất, thạch luận granitoid khối núi Nhọn (Tây Nam Phan Thiết) và khoáng hóa liên quan
|
| | Đặc điểm địa chất, thạch luận granitoit khối Đà Lạt và khoáng hóa liên quan
|
| | Đặc điểm địa chất trầm tích oligocen đới trũng Cửu Long Bắc
|
| | Đặc điểm địa chất trầm tích vùng Ba Tri, tỉnh Bến Tre
|
| | Đặc điểm địa chất và cố kết của trầm tích pleistocene muộn - holocene vùng Vĩnh Long - Bến Tre
|
| | Đặc điểm địa chất và nguồn gốc thành tạo quặng Magnesit vùng Kông Queng, huyện Không Chro, tỉnh Gia Lai
|
| | Đặc điểm địa chất và thạch học granitoid khối Cô Tô - Tri Tôn - An Giang
|
| | Đặc điểm địa chất và thạch luận Granitoid khối Sông Mang - Núi Bà (Đông Bắc Phan Thiết)
|
| | Đặc điểm địa mạo môi trường sông Đồng Nai đoạn từ Tân Uyên đến cầu Đồng Nai
|
| | Đặc điểm của Tim qua hình ảnh siêu âm ở người lớn bình thường và Đái tháo Đường típ 2
|
| | Đặc điểm các gen mã hóa β-lactamase phổ mở rộng ở một số vi khuẩn Gram âm và nguy cơ lan truyền qua trung gian plasmid
|
| | Đặc điểm các tính chất vật lý, thạch học và thủy động học của đá chứa dầu tầng miocene mỏ Rạng Đông trong điều kiện áp suất - nhiệt độ vỉa
|
| | Đặc điểm cơ lý đất phong hóa từ đá basalt vùng Xuân Lộc - Đồng Nai và khả năng sử dụng làm vật liệu đất đắp
|
| | Đặc điểm cấu trúc địa chất đới xáo trộn khu vực cầu Quân Bưu, Kon Rẫy, Kon Tum
|
| | Đặc điểm cấu trúc địa chất và nghiên cứu tiềm năng nước dưới đất vùng thung lũng trung tâm Côn Sơn, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
|
| | Đặc điểm cấu trúc và hoạt động của đứt gãy sông Sài Gòn trong giai đoạn Đệ Tứ
|
| | Đặc điểm di truyền và kiểu hình của các chủng Salmonella Typhimurium ST34 phân lập ở người và vật nuôi tại miền Nam Việt Nam
|
| | Đặc điểm hình thái và sinh thái của Nhông cát - Leiolepis Belliana (Gray, 1827) ở khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu Phước Bửu (Tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu)
|
| | Đặc điểm hình thái và vòng đời của cá Lầm Sọc Bạc Spratelloides Gracilis (Temminck & Schlegel, 1846) trong giai đoạn sớm ở vùng bờ biển vườn quốc gia Côn Đảo
|
| | Đặc điểm khúc uốn sông Sài Gòn khu vực bán đảo Thanh Đa và tai biến xói lở liên quan
|
| | Đặc điểm khí hậu khu vực Nam Trung Bộ
|
| | Đặc điểm khí hậu thủy văn tỉnh Bình Thuận từ năm 1995 đến năm 2010
|
| | Đặc điểm khoáng vật, chất lượng ngọc và phương pháp xử lý nâng cao chất lượng ngọc Corundum khu vực Khe Tre, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk
|
| | Đặc điểm kiểu hình và kiểu gen của các chủng vi khuẩn có tiết men AMPC Beta- Lactamase và ESBL gây nhiễm trùng huyết từ năm 2011 đến 2013 tại bệnh viện Bệnh Nhiệt đới
|
| | Đặc điểm lâm sàng và di truyền của enterovirus D68 tại Việt Nam từ năm 2009-2015
|
| | Đặc điểm mưa khu vực Nam bộ
|
| | Đặc điểm môi trường đất, nước khu vực ven biển huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh phục vụ nuôi trồng thủy hải sản
|
| | Đặc điểm môi trường trầm tích Holocen khu vực ven biển tỉnh Trà Vinh, đề xuất hướng khai thác sử dụng
|
| | Đặc điểm mội trường trầm tích holocen muộn và quá trình phát triển châu thổ khu vực Trà Vinh
|
| | Đặc điểm môi trường và giải pháp bảo tồn hang động núi đá vôi vùng Hà Tiên - Kiên Lương.
|
| | Đặc điểm phân bố các đặc trưng sóng tại vùng biển Tuy An (Phú Yên)
|
| | Đặc điểm phân bố mưa ở miền đông Nam Bộ và ảnh hưởng của nó đến sản xuất nông nghiệp
|
| | Đặc điểm sinh địa tầng đá móng carbonat lô 106 và 107, bể Sông Hồng
|
| | Đặc điểm sinh thái môi trường loài sâm đất tại rừng ngập mặn Cần Giờ
|
| | Đặc điểm thạch địa hóa và cơ chế thành tạo Granitoid khu vực Đèo Khế, huyện Văn Chấn, Yên Bái
|
| | Đặc điểm thạch học đá Basalt hệ tầng Cây Gáo, miền Đông Nam Bộ và khả năng sử dụng chúng làm nguyên liệu khoáng (trên cơ sở nghiên cứu các mỏ Vĩnh Tân, Cây Gáo và Trảng Bom)
|
| | Đặc điểm thạch học các Granitoid khối Đèo Cả - Hòn Sạn - Gia Bạc - Núi Nhọn ứng dụng làm đá ốp lát
|
| | Đặc điểm thạch học các thành tạo Magma lô 05-1 bồn trũng Nam Côn Sơn
|
| | Đặc điểm thạch học các thành tạo Magma phun trào Mafic vùng nam Xuân Lộc- Đồng Nai và ứng dụng
|
| | Đặc điểm thạch học các thành tạo Magma xâm nhập vùng Định Quán- Đồng Nai
|
| | Đặc điểm thạch học, đặc điểm thủy địa học các thành tạo Basaltoid vùng Bàu Lâm- Xuyên Mộc định hướng sử dụng
|
| | Đặc điểm thạch học, cấu trúc và nguồn gốc thành tạo đá trầm tích vụn hệ tầng Dầu Tiếng tại khu vực núi Ông, núi Đất huyện Dầu Tiếng tỉnh Bình Dương
|
| | Đặc điểm thạch học - khoáng vật- thạch địa hóa các thành tạo Magma phun trào hệ tầng Nha Trang, xâm phức hệ đèo cả và quặng hóa
|
| | Đặc điểm thạch học, khoáng vật, thạch địa hóa các thành tạo Magma vùng núi Lớn Vũng Tàu
|
| | Đặc điểm thạch học, khoáng vật, thạch địa hóa Granitoit khối Krông A- M' Đrắc
|
| | Đặc điểm thạch học - khoáng vật - thạch địa hóa khối xâm nhập Suối Linh và Khoáng hóa vàng liên quan
|
| | Đặc điểm thạch học, khoáng vật, thạch địa hoá Granitoid các khối Tây bắc và khối Đông bắc Phương Lâm, Đồng Nai
|
| | Đặc điểm thạch học, khoáng vật, thạch địa hoá Granitoit khối Chứa Chan và khoáng hoá liên quan
|
| | Đặc điểm thạch học , môi trường thành tạo đá vôi khu vực An Phú và Minh Tâm - huyện Hớn Quản - tỉnh Bình Phước
|
| | Đặc điểm thạch học, phân bố của đá phun trào núi lửa và ảnh hưởng của chúng đến sự tích tụ dầu khí ở bồn trũng Cửu Long
|
| | Đặc điểm thạch học - thạch địa hóa của gratinoid và khoáng hóa vàng khu vực Đa Mi, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận
|
| | Đặc điểm thạch học - thạch địa hóa các đá Basalt vùng Bể Bạc, Xuân Lộc, Đồng Nai và quá trình tạo đất
|
| | Đặc điểm thạch học, thạch địa hóa các đá Bazan vùng Nhải Giao- Long Tân (Tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu) và ứng dụng
|
| | Đặc điểm thạch học thạch địa hóa các đá chứa Corundum vùng làng Hồi (Quảng Nam) và Đông Nam Chư Tsê (Gia Lai)
|
| | Đặc điểm thạch học - thạch địa hóa các đá siêu mafic vùng Tân Lập, Kon Rẫy, Kon Tum
|
| | Đặc điểm thạch học, thạch địa hóa các thành tạo basasltoit vùng Gia Nhan - Gia Kiệm, Đồng Nai
|
| | Đặc điểm thạch học, thạch địa hóa các thành tạo bazan Kainozoi vùng Phước Long - Bù Đăng, Bình Phước
|
| | Đặc điểm thạch học - thạch địa hóa các thành tạo Magma khối Bà Đen, Tây Ninh
|
| | Đặc điểm thạch học, thạch địa hóa các thành tạo Magma móng Mỏ Rồng - Bể Cửu Long
|
| | Đặc điểm thạch học - thạch địa hóa các thành tạo Magma phun trào Mafic vùng Định Quán - Đồng Nai
|
| | Đặc điểm thạch học - thạch địa hóa các thành tạo Magma vùng núi nhỏ Vũng Tàu
|
| | Đặc điểm thạch học - thạch địa hóa các thành tạo phun trào mafic- trung tính tuổi kainozoi vùng Vĩnh Sơn - Bình Định
|
| | Đặc điểm thạch học-thạch địa hóa Granitoit khối Bà Đội-An Giang và khoáng hóa liên quan
|
| | Đặc điểm thạch học, thạch địa hóa Granitoit khối Núi Dinh ( Bà Rịa - Vũng Tàu) và khoáng sản
|
| | Đặc điểm thạch học - thạch địa hóa Granitoit khối núi Khét Tịnh Biên- An Giang
|
| | Đặc điểm thạch học, thạch địa hóa Granitoit khối Núi Le - Đồng Nai và khoáng hóa liên quan
|
| | Đặc điểm thạch học - thạch địa hóa Granitoit khối Trà Sư Tịnh biên- An Giang
|
| | Đặc điểm thạch học, thạch địa hóa Granitoit vùng núi hòn thùng và đá dựng - Long Hải - Bà Rịa
|
| | Đặc điểm thạch học, thạch địa hóa móng granitoit cấu tạo Ngọc Bồn trũng Cửu Long
|
| | Đặc điểm thạch học, thạch địa hóa và khoáng hóa liên quan của granit khối núi Cô Nhi, xã Mương Mán, huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận
|
| | Đặc điểm thạch học - thạch địa hóa và khoáng hóa liên quan của granobiorit khu vực Cha Vàl, tỉnh Quảng Nam
|
| | Đặc điểm thạch học - thạch địa hóa và khoáng hóa liên quan của khối gabro Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên - Huế
|
| | Đặc điểm thạch học - thạch địa hóa và khoáng hóa liên quan của khối granitoid Cam Ly, Đà Lạt
|
| | Đặc điểm thạch học, thạch địa hóa và khoáng hóa liên quan của khối Granitoid khối Xã Yũ - Hàm Tân - Bình Thuận
|
| | Đặc điểm thạch học - thạch địa hóa và khoáng hóa liên quan của khối granitoid Sơn Trà - Đà Nẵng
|
| | Đặc điểm thạch học - thạch địa hóa và khoáng hóa liên quan granitoid khối Đắk Pô Ne, Kon Rẫy, Kon Tum
|
| | Đặc điểm thạch học - thạch địa hóa và khoáng hóa liên quan granitoid khối núi Quýt, Ninh Hải, Ninh Thuận
|
| | Đặc điểm thạch học - thạch địa hóa và khoáng hóa liên quan granitoid khối Tà Kou, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận
|
| | Đặc điểm thạch học - Thạch địa hóa và khoáng hóa liên quan Granitoid khu vực Suối Mơ, Đại Lộc, Quảng Nam
|
| | Đặc điểm thạch học - thạch địa hóa và khoáng hóa liên quan granitoid và khối Hòn Rồng, Cam Ranh, Khánh Hòa
|
| | Đặc điểm thạch học - thạch địa hóa và khoáng hóa molydbden của khối granitoid khu vực Tây Đèo Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
|
| | Đặc điểm thạch học, thạch địa hóa và khoáng hóa sắt của các thành tạo xâm nhập sẫm màu khu vực Tân Hòa, Tân Châu, Tây Ninh
|
| | Đặc điểm thạch học, thạch địa hóa và nguồn gốc thành tạo của granitoid khối Chu Lai, Núi Thành, Quảng Nam
|
| | Đặc điểm thạch học - thạch địa hóa và nguồn gốc thành tạo các đá mạch sẫm màu khu vực Nhị Hà - Thuận Nam - Ninh Thuận
|
| | Đặc điểm thạch học, thạch địa hóa và nguồn gốc thành tạo granit kiềm khu vực Mường Hum, Bát Xát, Lào Cai
|
| | Đặc điểm thạch học, thạch địa hóa và nguồn gốc thành tạo khối Granit Ea H'leo, Đắk Lắk
|
| | Đặc điểm thạch học - Thạch địa hóa và nguồn gốc thành tạo đá phun trào axit khu vực Bãi Tiên, Nha Trang
|
| | Đặc điểm thạch học - thạch địa hoá các thành tạo Magma phun trào khối núi Bình Sơn ( Hà Tiên- Kiên Giang ) và Khoáng hoá Vàng liên quan
|
| | Đặc điểm thạch học trầm tích hologen vùng Tân An, tỉnh Long An
|
| | Đặc điểm thạch học và nguồn gốc thành tạo ngọc corundum ở Việt Nam
|
| | Đặc điểm thạch luận cát bột kết khu vực xã Lộc Thành huyện Lộc Ninh tỉnh Bình Phước
|
| | Đặc điểm thạnh học, thạch địa hóa đá móng Granitoit cấu tạo sư tử đen bồn trũng cửu long
|
| | Đặc điểm tướng trầm tích - cổ địa lý giai đoạn neogen - đệ tứ khu vực Thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Đặc điểm trầm tích bãi triều và biến động đường bờ biển khu vực Gò Công Đông – tỉnh Tiền Giang
|
| | Đặc điểm trầm tích Holocene tỉnh Vĩnh Long và ảnh hưởng đến biến dạng công trình
|
| | Đặc điểm trầm tích Holocene và thuộc tính địa kỹ thuật thành phố Cao Lãnh - Đồng Tháp
|
| | Đặc điểm trầm tích Holocen và tính chất địa kỹ thuật của tuyến cống ngầm tại khu vực Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Đặc điểm vi khuẩn Shigella gây tiêu chảy cấp tại Bệnh viện Bệnh Nhiệt Đới TP. Hồ Chí Minh
|
| | Đặc điểm và nguyên nhân sạt lở bờ ven sông Tiền đoạn từ Hồng Ngự tới Mỹ Thuận
|
| | Cải thiện hiệu suất khai thác chuỗi tuần tự sử dụng vectơ bit động - DBV
|
| | Cải thiện khả năng biểu hiện của GFP+ trong Bacillus subtilis bằng phương pháp đột biến điểm định hướng
|
| | Cải tiến các thuật toán bảo toàn FUFP-TREE khi thêm và xóa dữ liệu giao dịch
|
| | Cải tiến các thuật toán ước lượng băng thông hiện hành trong trường hợp Router thực thi cơ chế hàng đợi
|
| | Cải tiến Clustalw cho bài toán sắp hàng đa trình tự
|
| | Cải tiến dịch máy thống kê Anh - Việt - Anh dựa trên thông tin phân đoạn ngữ
|
| | Cải tiến khả năng dự đoán của mô hình Baysian Knowledge Tracing (BKT)
|
| | Cải tiến kỹ thuật định lượng Aflatoxin trong thực phẩm
|
| | Cải tiến quy trình lắp ráp, đánh giá tính chất và độ bền của pin mặt trời chất màu nhạy quang (DSC)
|
| | Cải tiến thành phần môi trường nuôi trồng stroma của nhộng trùng thảo Cordyceps militaris
|
| | Ước lượng Bayes sử dụng tiên nghiệm từng cấp
|
| | Ước lượng Bayes trong mô hình hồi qui phi tuyến hữu hạn chiều
|
| | Ước lượng hàm mật độ point-mass
|
| | Ước lượng hàm mật độ và hồi quy phi tham số với xử lý số liệu mô phỏng bằng phần mềm R
|
| | Ước lượng hàm phân phối xác xuất
|
| | Ước lượng kênh truyền MIMO dùng thống kê bậc cao
|
| | Ước lượng mật độ và đếm số người trong cảnh đông người
|
| | Ước lượng phương sai nhiễu trong hồi quy phi tham số nhiều chiều
|
| | Ước lượng đệ quy trong lớp các mô hình trong lớp các mô hình biến dạng
|
| | Ước lượng và cân bằng kênh truyền trong hệ thống LTE
|
| | Ước lượng và kiểm định trong thống kê nhiều chiều
|
| | Ước lượng và đánh giá lưu lượng trên mạng ATM bằng kỹ thuật mô phỏng và mô hình hóa phục vụ cho công tác giảng dạy tại Học viện công nghệ bưu chính viễn thông
|
| | Ước lượng xác suất hiện diện của các loài chim kiếm ăn trên mặt đất ở trung Trường Sơn
|
| | Clock data recovery using time domain approach
|
| | Cloud accountability enforcement tool
|
| | Cô lập alcol patchoulil từ tinh dầu hoắc hương và bán tổng hợp B-patchoulen
|
| | Cô lập Blancoic acid từ cao Hexane của vỏ cây Còng Núi và tổng hợp một số chất từ Blancoic acid
|
| | Cô lập và định danh một xanthon mới từ vỏ trái măng cụt Garcinia Mangostana L.: Khảo sát thành phần hóa học cao Acetat Etil của vỏ cây Mù u Calophyllum inophyllumlinn
|
| | Cô lập và nhận danh hợp chất Phenol từ cành cây vấp (Mesua Ferrea)
|
| | Cô lập và nuôi cấy tế bào trần ở cây cúc Đại Đóa Chrysanthemun Indicum L.
|
| | Cảm biến khí trên nền vật liệu graphene
|
| | Cảm biến khí trên nền vật liệu lai Graphene và nano vàng
|
| | Cảm ứng của sóng điện từ khi truyền qua môi trường điện môi nhiều lớp phẳng và vấn đề Microcavity
|
| | Cảm ứng quá trình apoptosis của tế bào HEPG2 bằng hỗn hợp dịch chiết toàn phần cây Bán chi liên (Scutellaria barbata) và cây Hoàn ngọc (Pseuderanthemum bracteatum Imlay)
|
| | Cảm ứng quá trình Apoptosis của tế bào ung thư gan HepG2 bằng dịch chiết cây Bán Chi Liên (Scutellaria barbata)
|
| | Cảm nhận phổ trong vô tuyến nhận thức cho tín hiệu OFDM qua kênh truyền fading
|
| | Cảm nhận về sự thay đổi vận tốc trong môi trường thực tại ảo
|
| | Độ cảm thuận từ và tương quan Spin của chất khí điện tử
|
| | Cân bằng tín hiệu điện ở đầu thu trong các hệ thống truyền dẫn quang đường dài
|
| | Cường độ bức xạ tự phát của nguyên tử đặt gần một tấm phẳng vật chất phân cực nghịch
|
| | Công nghệ Image Fusion trong xử lý ảnh viễn thám
|
| | Công thức hoán tử chuẩn
|
| | Công thức Kunneth trong phạm trù Aben
|
| | Cố định enzyme glucoamylase (y-amylase) và một số ứng dụng trong công nghệ thực phẩm
|
| | Cố định tế bào Lactococcus Lactis trên một số chất mang để ứng dụng lên men thu nhận Bacteriocin
|
| | A combined approach to damage indentification for bridge
|
| | A combined physical and logical matching model for contextual advertising
|
| | The combining of time series models and technical analysis in application for Vietnamese stock trading strategy
|
| | Composit Polypropylen gia cường bằng sợi chuối
|
| | A configurable AHB bus compatible with AMBA standard version 2.0
|
| | Correlation structure and application in Incremental Risk Charge
|
| | A COTS product selection framework based on an adaptive process
|
| | Credit rating simulation for incremental risk charge model
|
| | Credit scoring for corporation based on social and financial data
|
| | Credit scoring models for default probabilities in Vietnamese banks
|
| | Cơ sở dữ liệu với thông tin chưa đầy đủ
|
| | Cơ sở Groebner và định lý không điểm của Hilbert
|
| | Cơ sở phương pháp luận đánh giá rủi ro động đất khu vực đô thị và áp dụng bước đầu cho khu vực Quận 1 - Thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Cơ sở toán học trong bài toán Sudoku (The mathematics of Sudoku)
|
| | Cơ sở trong trường hữu hạn
|
| | Cắt mạch PET phế thải và điều chế dẫn xuất
|
| | Đặc tính địa kỹ thuật của trầm tích Holocene huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre
|
| | Ước tính các thông số di truyền của tính trạng khối lượng, màu sắc, tỉ lệ sống trên cá rô phi đỏ (Oreochromis spp.)
|
| | Đặc trưng ion hòa tan trong nước có trong bụi mịn ở thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Đặc trưng mưa khu vực thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Đặc trưng ô nhiễm Arsenic trong nước dưới đất tỉnh Đồng Tháp
|
| | Đặc trưng toàn cục và cục bộ cho bài toán nhận dạng cảm xúc
|
| | Cấu trúc đế của đại số đường đi Leavitt
|
| | Cấu trúc của vành nguyên thủy ; định lý trù mật
|
| | Cấu trúc các IDEAL trong vành đa thức trên miền nguyên DEDEKIND
|
| | Cấu trúc chỉ mục cho cơ sở dữ liệu ảnh
|
| | Cấu trúc EUCS cho chiến lược cắt tỉa PU-PRUNE của thuật toán Hupminer
|
| | Cấu trúc ideal của đại số đường đi Leavitt
|
| | Cấu trúc đại số của S-Box trong các hệ mã khối
|
| | Cấu trúc nhóm chức năng dinh dưỡng của côn trùng thủy sinh tại thượng nguồn sông Đa Nhim, Lâm Đồng
|
| | Cấu trúc thứ tự trên vành
|
| | Cấu trúc và tính chất điện hóa của vật liệu Na0,44MnO2 và Birnessite MnO2 ứng dụng làm vật liệu điện cực
|