| | The use of serology realtime PCR and next generation sequencing to study the aetiology of encephalitis
|
| | Using adjusted modern portfolio theory to optimize portfolios: a case on Vietnam stock market
|
| | Using data in telecom industry to classification loan repayment of subscriber
|
| | Using hybrid clouds to handle dynamic loads in recommender systems
|
| | Using the risk assessment model of systemic institutions to manage liquidity risk in Vietnamese banks
|
| | Vai trò của các chất điều hòa tăng trưởng thực vật trong sự phát triển chồi nách ở cây lúa Oryza sativa L. dòng Bằng Tây
|
| | Vai trò của cộng đồng Raglay trong bảo tồn đa dạng sinh học tại Vườn quốc gia Núi Chúa tỉnh Ninh Thuận
|
| | Vai trò của Sam Biển (Sesuvium Portulacastrum L.) đối với các tính chất lý hóa đất trong rừng ngập mặn Cần Giờ
|
| | Valuation of stock loans with integral transforms
|
| | Về các nhóm con đa chuẩn tắc của nhóm S5
|
| | Về các nhóm con của GL2 trên vành chính qui Von Neumann
|
| | Về các nhóm con của nhóm tuyến tính đầy đủ trên vành
|
| | Về các nhóm con chuẩn tắc của nhóm tuyến tính tổng quát trên vành
|
| | Về các nhóm con chuẩn tắc của nhóm tuyến tính tổng quát trên vành chính quy Von Neumann
|
| | Về các nhóm con trong vành chia
|
| | Về chiều của Môđun
|
| | Về giả thuyết Dixmier trêm đại số Weyl A1(k)
|
| | Vô hướng hóa trong tối ưu vectơ
|
| | Vài ước lượng cho nghiệm của phương trình nhiệt sinh bởi trường Vector Hormander hệ số hằng
|
| | Vietnamese bank valuation
|
| | Vietnamese entity disambiguation based on wikipedia
|
| | Vi nhân giống in Vitro cây trinh nữ hoàng cung (Crinum Latifolium L.), chiết xuất Alcaloid từ chúng và thử độc tính cao chiết trên ấu trùng tôm (Artemia Salina)
|
| | Vài đạo hàm suy rộng và tối ưu hóa không trơn
|
| | Vi phạm CP trong mô hình đối xứng trái phải
|
| | Viết chương trình đồng dạng biến dạng áp dụng trong y học
|
| | Vi tích phân ngẫu nhiên dẫn bởi chuyển động Brown- phân thứ
|
| | Vài tính chất biên của hàm chỉnh hình nhiều biến
|
| | Về lớp phương trình vi phân ngẫu nhiên tập có chọn
|
| | Về lớp phương trình vi phân tập ngẫu nhiên
|
| | VLSI architecture for chroma key effect in real - time
|
| | A VLSI implementation of Push-Pull PWM Controller used in Multi-voltage Power Supplies
|
| | Về một bài toán biên phương trình sóng Kirchhoff phi tuyến với điều kiện biên Dirichlet - Neumann
|
| | Về một bài toán chứa thanh đàn hồi phi tuyến với điều kiện biên chứa tích phân tuyến tính
|
| | Về một bài toán đàn hồi nhớt phi tuyến liên kết với điều kiện biên chứa tích chập tuyến tính: sự tồn tại và dáng điệu tiệm cận của nghiệm
|
| | Về một lớp phương trình Diophant tổ hợp và mối liên hệ của chúng với số Pythagore
|
| | Về một phương trình sóng phi tuyến chứa toán tử Kirchhoff trong miền hình vành khăn với điều kiên biên hỗn hợp
|
| | Về một phương trình sóng tuyến tính có số hạng nhiễu phi tuyến dạng Kirchhoff liên kết với điều kiện biên Dirichlet
|
| | Về một số định lý trong lý thuyết vành chia
|
| | Về một vài giải pháp phân tích tài liệu thăm dò địa điện có độ phân giải cao
|
| | Vấn đề bảo trì và nhất quán dữ liệu trong môi trường kho dữ liệu : triển khai một ứng dụng tại Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn
|
| | Vấn đề chính qui của bài toán d - bar - Neumann trong không gian phức nhiều biến
|
| | Vành chia Mal'cev-Neumann
|
| | Vành có hạng ổn định bằng 1
|
| | Vành có hạng ổn định đơn vị bằng 1
|
| | Vành chuẩn
|
| | Vành chuẩn và vành Krull
|
| | Vành coherent giao hoán và module biểu diễn hữu hạn
|
| | Vành coherent và module FP - nội xạ
|
| | Về nhóm Brauer và đại số Cyclic
|
| | Về nhóm đơn có cấp bé hơn 10000
|
| | Về nhóm Symplectic Sp(4,q)
|
| | Về những ứng dụng của lý thuyết Ginzburg - Landau cho các chất siêu dẫn
|
| | Vành nguyên tố, vành nửa nguyên tố và vành nguyên thủy
|
| | Vành Noether giao hoán
|
| | Vành Sigma đối xoắn
|
| | Vành với lý thuyết Divisor
|
| | Vành với đồng nhất đa thức
|
| | Vành và module các thương trên vành giao hoán
|
| | Về p-nhóm với số mũ thấp
|
| | Về sự tồn tại nghiệm bất đẳng thức biến phân và mở rộng
|
| | Về sự tồn tại nhóm con chuẩn tắc tối đại trong vành chia
|
| | Vật liệu điện cực composite trên cơ sở ống than nano (CNTs) ứng dụng trong điện cực dương cho pin sạc Li-ion
|
| | Vật liệu điện cực dương cấu trúc spinel ứng dụng cho pin sạc liti-ion
|
| | Về tính chuẩn tắc của nhóm con đường chéo
|
| | Về tính Fredholm của toán tử vi phân tuyến tính đối số chậm
|
| | Về tính IBN của vành
|
| | Về tính khả tuần tự hóa của một lịch trong cơ sở dữ liệu phân tán
|
| | Về tính ổn định của các lớp hệ phương trình vi phân sai phân kết hợp tuyến tính phụ thuộc thời gian có chậm
|
| | Về tính ổn định của một số lớp hệ phương trình sai phân
|
| | Về tính Pronomal của nhóm con các ma trận đường chéo với định thức Dieudonné bằng 1 trong nhóm tuyến tính đặc biệt trên thể
|
| | Về tính tuần hoàn trong bài toán Subtraction Game
|