| | Đột biến trên gen Cu, Zn - Superoxide dismutase và bệnh viêm não Nhật Bản
|
| | Tác dụng một số phụ phế liệu công nghiệp thực phẩm để thu nhận các chế phẩm enzyme
|
| | Tách chiết và đánh giá hoạt tính enzyme peroxidase thu nhận từ mủ cây cao su (Hevea brasiliensis)
|
| | Tách chiết và tinh sạch nhóm hợp chất limonoids từ lá và nhân hạt cây Neem (Azadirachta indica A.Juss) trồng tại Việt Nam để tạo chế phẩm diệt muỗi
|
| | Tích chập Urbanik và các quá trình gia số độc lập tổng quát
|
| | Tách dị thường địa phương và khu vực bằng giản đồ cực pha và tenxơ pha trong phương pháp từ Tellua
|
| | Tích hợp dữ liệu phân tán mô hình và cài đặt thử nghiệm
|
| | Tích hợp giải thuật bảo vệ tính riêng tư trong LBS vào Middle-ware
|
| | Tích hợp hệ thống nhận dạng tiếng nói vào ứng dụng game yêu cầu vốn từ vựng nhỏ trên thiết bị di động Android
|
| | Tích hợp mô hình đảo trật tự từ vào hệ thống dịch máy thống kê Anh - Việt - Anh
|
| | Tích hợp thông tin hình thái từ vào hệ dịch máy thống kê Anh - Việt
|
| | Tích hợp thông tin từ loại vào hệ dịch máy thống kê Việt - Anh - Việt
|
| | Tốc độ hội tụ của phương pháp lặp giải hệ đại số tuyến tính
|
| | Tách nguồn mù cho âm thanh trường hợp dưới xác định
|
| | Tách ảnh dùng biến đổi Wavelet và phân tích thành phần độc lập
|
| | Tích phân Feynman một vòng trong không gian D chiều bất kỳ
|
| | Tích phân Itô - Wiener nhiều chiều
|
| | Tích phân Stratonovich
|
| | Tích phân vô hướng Feynman một vòng bốn chân với khối lượng phức
|
| | Tích tự do của nhóm
|
| | Tích Tensor của các đại số đơn
|
| | Tích tenxơ của môđun và đại số
|
| | Tách thông tin cấu trúc phân tử CO2 từ pha của phát xạ sóng hài sử dụng Laser siêu ngắn
|
| | Tách tín hiệu điện tim dùng phương pháp phân tích thành phần độc lập
|
| | Tích trực tiếp các Môđun
|
| | Tác động của Auxin trong quá trình ra hoa ở cây Mai dương Mimosa Pigral
|
| | Tác động của các chủng Helicobacter pylori phân lập từ bệnh nhân Việt Nam lên các gene thuộc hệ thống sửa sai Mismatch Repair ở tế bào biểu mô dạ dày người
|
| | Tác động của các chủng Helicobacter pylori phân lập từ bệnh nhân Việt Nam lên sự biểu hiện của các protein sửa sai đứt gãy mạch đôi trên tế bào AGS
|
| | Tác động của các phụ gia axit nicotinic và 4-tertbutylpyridine đến hoạt động của pin mặt trời tinh thể Nano TiO2 - chất nhạy quang
|
| | Tác động của nhóm lên nhóm
|
| | Tác động của việc khai thác lên một số đặc điểm sinh trưởng của rừng Lồ Ô (Bambusa proccra A. Chev.et A. Cam) thuần loại và hỗn giao trên đất đỏ và đất xám ở tỉnh Đồng Nai
|
| | Testing for parameters stability in DSGE model. Apply in Vietnam data
|
| | Than hoạt tính dạng sợi và khả năng hấp phụ của nó đối với Phenol và P-Nitrophenol trong môi trường nước
|
| | Thay đổi tính chất của CVD-graphene bằng tia cực tím
|
| | Thay đổi trọng số mô hình giải mã trong dịch máy thống kê
|
| | Thực hiện hệ thống OFDM trên phần cứng
|
| | Thực hiện Pulse Coupled Neural Network (PCNN) trên phần cứng và ứng dụng trong xử lý ảnh
|
| | Thực hiện SOPC dò tìm chuyển động bằng phương pháp xử lý ảnh dựa trên kết cấu
|
| | Thực hiện trên FPGA hệ thống OFDM sử dụng biến đổi Wavelet gói
|
| | Thạch luận đá vôi khu vực Hang Tiền – Hang Cây Ớt, xã Bình An, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang
|
| | Thạch luận đá vôi núi Cà Đanh huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang
|
| | Thạch luận đá vôi vùng Tà Khiết - xã Lộc Thành - huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
|
| | Thích nghi hình thái của Sam biển (Sesuvium portulacstrum L.) với độ mặn của một số địa điểm huyện Cần Giờ
|
| | Thực nghiệm nghiên cứu quãng chạy cực đại He trong các điều kiện hệ phổ kế Alpha và năng lượng mất mát của hạt Alpha xuyên qua vật liệu AL
|
| | Thực nghiệm sản xuất cá Bảy Màu (Poecilia Reticulata) toàn đực
|
| | Thực nghiệm và so sánh các phương pháp nhận dạng tiếng nói tiếng Việt trên tập dữ liệu hạn chế
|
| | Theo dõi quá trình Tautome dạng Imino - Amino của Cytosine bằng xung laser siêu ngắn
|
| | Theo dõi tình hình và khuynh hướng đề kháng kháng sinh của năm loại vi khuẩn gây nhiễm khuẩn bệnh viện và nhiễm khuẩn cộng đồng tại bệnh viện Nguyễn Tri Phương
|
| | A theoretical study of deflection of atomic force microscopy bimaterial cantilever versus irradiated position
|
| | Theo vết và truy vấn người từ camera an ninh sử dụng mạng học sâu
|
| | Đồ thị Expander
|
| | Đô thị hóa và sự biến đổi môi trường sinh thái nhân văn tại Q7 thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Thiết kế ASIC bộ ước lượng chuyển động nguyên cho chuẩn H.264
|
| | Thiết kế bộ điều khiển bằng logic mờ dùng cho thông gió điều tiết không khí
|
| | Thiết kế các loại mask cho quy trình chế tạo điện cực UVLED
|
| | Thiết kế chương trình xử lý phổ Gamma tự động
|
| | Thiết kế hệ giảm phông thụ động cho đầu dò NaI(Tl) bằng Geant4 và thực nghiệm
|
| | Thiết kế hệ đo độ phân giải không gian cho máy ghi hình PET/CT
|
| | Thiết kế hệ thống chỉ thị sự biểu hiện Protein ngoại lai trên bề mặt tế bào nấm men
|
| | Thiết kế hệ thống giám sát hoạt động của các hệ thống viễn thông quy mô nhỏ
|
| | Thiết kế hệ thống MIMO - OFDM SDM trên nền FPGA
|
| | Thiết kế hệ thống nhận dạng tiếng Việt trên Kit DE2
|
| | Thiết kế mạch đo Glucose biosensor trên cơ sở vật liệu Chitosan và enzyme glucose oxidase
|
| | Thiết kế mạch đo Glucose biosensor trên cơ sở vật liệu Chitosan và enzyme glucose oxidase
|
| | Thiết kế mô hình hệ điện tử khử trùng thông minh trong trại chăn nuôi sử dụng UVLED
|
| | Thiết kế màng mỏng quang học đa lớp chống phản xạ trong vùng hồng ngoại bằng các phương pháp khác nhau
|
| | Thiết kế mô phỏng hệ thống MIMO đa người dùng
|
| | Thiết kế, mô phỏng và bước đầu chế tạo thử nghiệm cảm biến gia tốc kiểu tụ hình chữ thập theo công nghệ MEMS
|
| | Thiết kế SOPC cho ứng dụng nhận dạng mặt người dùng phân tích thành phần chính (PCA) và lượng tử hóa Vector (VQ)
|
| | Thiết kế thí nghiệm 2k và 3k
|
| | Thiết kế tiền mã hóa trong MIMO
|
| | Thiết kế và chế tạo hệ cảm biến sử dụng tia UV đo nồng độ Ôzon trong không khí
|
| | Thiết kế và hiện thực các dịch vụ Ontology hỗ trợ thư viện số
|
| | Thiết kế và mô phỏng anten vi dải ở tần số 900, 1800Mhz
|
| | Thiết kế và mô phỏng vật liệu khung hữu cơ cộng hóa trị Ze-COF-N mới ứng dụng trong hấp phụ khí (CO2, CH4, H2)
|
| | Thiết kế và ứng dụng bộ vi xử lý 32 bit dùng ngôn ngữ VHDL
|
| | Thiết kế và thực hiện hệ thống xử lý tín hiệu Radar giả lập
|
| | Thiết kế vật liệu phủ vết thương từ nguyên bào sợi (Fibroblast) và màng ối người (Human Amniotic Membrane)
|
| | Thiết kế vô tuyến cho mạng thông tin di động GSM ứng dụng vào môi trường truyền sóng Việt Nam
|
| | Thiết lập chương trình phát triển địa du lịch tại đảo Lý Sơn, Quảng Ngãi
|
| | Thiết lập cơ sở dữ liệu thông tin địa lý các Cù Lao của hệ thống Sông Tiền và sông Hậu nhằm khảo sát diễn thế sinh thái tự nhiên và dưới tác động của con người
|
| | Thiết lập hàm Lagrange - Hamilton cho mô hình sóng biển
|
| | Thiết lập hệ tự động hóa qui trình tạo màng trên đế thủy tinh bằng phương pháp phún xạ Magnetron
|
| | Thiết lập khoảng tham chiếu của nồng độ Lipid, Lipoprotein huyết thanh và chỉ số xơ vữa ở phụ nữ có thai bình thường
|
| | Thiết lập kỹ thuật định danh dược liệu Diệp hạ châu đắng (Phyllanthus amarus) bằng phương pháp PCR
|
| | Thiết lập một quy trình sản xuất muối ăn từ nước biển cho các đồng muối quy mô nhỏ
|
| | Thiết lập phương pháp Realtime PCR định lượng Streptococcus Pneumoniae trong mẫu đàm
|
| | Thiết lập phòng thí nghiệm thực tập quang bán dẫn ảo
|
| | Thiết lập phản ứng Multiplex-PCR phát hiện đột biến vi mất đoạn trên nhiễm sắc thể Y ở bệnh nhân nam chuẩn đoán mắc bệnh Azoospermia
|
| | Thiết lập quy trình PCR mới phát hiện đồng thời gen TOXA, TOXB gây hôi chứng hoại tử gan tụy cấp (AHPND) và dạng đột biến (Mutant-AHPND) trên tôm
|
| | Thiết lập quy trình sàng lọc trước sinh không xâm lấn phát hiện tam nhiễm sắc thể 21, 18 và 13 bằng kỹ thuật giải trình tự thế hệ mới
|
| | Thiết lập quy trình xác định hoạt tính kháng phân bào của một số hoạt chất thực vật
|
| | Thiết lập và xác nhận hiệu lực quy trình Elisa phát hiện Salmonella SPP. trong thực phẩm
|
| | Thiết lập và xác định những đặc trưng của quá trình phân hủy cơ chất bởi chế phẩm vi sinh EM dựa vào những tính năng mới của thiết bị BOD Trak
|
| | Thử khảo sát trạng thái bề mặt của GaAs bằng phương pháp quang - phản xạ qua chu trình Bardeen thay đổi nhiệt độ và xử lý hóa
|
| | Thăm dò tác dụng của Enzym tiêu hóa trên heo con sau cai sữa
|
| | Thảm thực vật trên đất ngập nước của vườn quốc gia Cát Tiên
|
| | Thử nghiệm độc tính và khả năng chống oxi hóa của một số chủng Bacillus spp. trên mô hình chuột
|
| | Thử nghiệm cắt và nuôi cấy phôi chuột nhắt trắng (Mus musculus var. Albino) trong điều kiện In vitro
|
| | Thử nghiệm giám sát chất lượng không khí bằng tư liệu viễn thám khu vực thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Thử nghiệm hiệu quả làm giảm cân của chất nhầy phân tách từ hạt é (Ocimum basilium Lamiaceae) trên mô hình chuột
|
| | Thử nghiệm điều trị chuột thiếu máu chi cấp tính bằng chất tiết ngoại bào tế bào gốc trung mô từ mô mỡ người
|
| | Thử nghiệm điều trị tổn thương sụn chỏm xương đùi chuột cống bằng khối tế bào sụn dị loài từ tế bào gốc trung mô mô cuống rốn và giá thể Variotis™
|
| | Thử nghiệm len men tạo H2 từ chất thải rỉ đường sau lên men (CMS - Condense Molasses Solubles)
|
| | Thử nghiệm đông lạnh tinh trùng người theo phương pháp thủy tinh hóa trong vi giọt
|
| | Thử nghiệm nuôi cấy và khảo sát thành phần hoạt chất chính của một số chủng nấm họ Linh chi Ganoder mataceae thu nhận từ tự nhiên
|
| | Thử nghiệm sử dụng phức hợp vi sinh vật trong chế biến Phomai từ đậu hủ và bã đậu nành (Okara)
|
| | Thử nghiệm sản xuất giống và cải tiến quy trình nuôi Cá Ngựa Đen thương phẩm (Hippocampus Kuda)
|
| | Thử nghiệm tối ưu mã trung gian và xây dựng bộ sinh mã cho ngôn ngữ C trên vi xử lý SG08-V1
|
| | Thử nghiệm việc thu nhận, nuôi cấy và chuyển phôi trên chuột nhắt trắng (Mus musculus var.albino)
|
| | Đồ thị ngẫu nhiên ứng dụng trong mạng phức
|
| | Thành phần hóa học của cây An điền áo Hedyotis vestita R. Br. Ex G. Don. , họ Cà phê (Rubiaceae)
|
| | Thành phần hóa học của lá cây xuân hoa mạng Pseuderanthemum Reticulatum Radlk họ Ô Rô (Acanthaceae)
|
| | Thành phần hóa học của một số phân đoạn cao methanol của loài địa y Usnea Aciculifera vain. (Parmeliaceae) = Chemical constituents of some fractions of the methanolic extract of Usnea Aciculifera vain. (Parmeliaceae)
|
| | Thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của cây Giao (Euphorbia tirucalli L.) họ Thầu dầu (Euphorbiaceae)
|
| | Thành phần khuê tảo bám trên vật rụng (lá) ở rừng ngập mặn Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Thành phần loài và mối tương quan của các nhóm động vật phiêu sinh đối với các chỉ tiêu hóa lý trong nguồn nước thải tại bãi rác Đông Thạnh và khu công nghiệp Hiệp Phước - TP.HCM
|
| | Thành phần loài và sự phân bố của phiêu sinh thực vật ở bán đảo Thủ Thiêm, quận 2, thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Thành phần đá móng mỏ Bạch Hổ-Bể Cửu long & sự liên quan đến độ rỗng thấm chứa dầu
|
| | Thành phần thức ăn của một số loài lưỡng cư tại vườn quốc gia Bidoup - Núi Bà, tỉnh Lâm Đồng
|
| | Thành phần thức ăn của nòng nọc loài cóc mày mắt trắng Leptobrachium leucops ở Vườn quốc gia Bidoup - Núi Bà, tỉnh Lâm Đồng
|
| | Thành phần và phân bố phiêu sinh thực vật ở Cần Giờ
|
| | Thành phần và vai trò của vi sinh vật và thực vật thủy sinh trong quá trình xử lý các hợp chất chứa Nitơ trong nước hồ Đội Có, thành phố Đà Lạt
|
| | Thằn lằn ngón Cyrtodactylus gray, 1827 (Squamata: gekkonidae) ở phần đất liền Nam Bộ, Việt Nam
|
| | Thế năng theo mô hình gần đúng một điện tử cho phân tử phân cực CO
|
| | Tổ hợp phương pháp ảnh điện và địa chấn trong khảo sát địa chất công trình
|
| | Thử tác dụng của nấm Linh Chi Vàng (Ganoderma Colossum) trên thực nghiệm gây suy giảm miễn dịch bằng Cyclophosphamid
|
| | Thu nhận bô nhiễm sắc thể nhuộm Band G ở prometaphase từ máu ngoại vi người
|
| | Thu nhận các vi khuẩn chịu nhiệt có hoạt tính cellulase từ compost rơm rạ và khảo sát tính đa dạng di truyền
|
| | Thu nhận Dextrin, Maltose, α - Glucose từ tinh bột
|
| | Thu nhận enzyme protease từ vi sinh vật và ứng dụng lên men trong nước mắm ngắn ngày
|
| | Thu nhận Enzym Papain để ứng dụng vào phản ứng thủy phân Protein trong bánh dâu đậu phộng
|
| | Thu nhận Insulin người tái tổ hợp từ mô hình mini - proinsulin biểu hiện trong Escherichia Coli
|
| | Thu nhận kháng nguyên xuất/tiết từ ấu trùng Toxocara Cati nuôi cấy và khả năng ứng dụng trong chẩn đoán Toxocariasis
|
| | Thu nhận , khảo sát các đặc tính và ứng dụng của urease thực vật (dạng hòa tan và dạng cố định)
|
| | Thu nhận, khảo sát một số đặc tính và ứng dụng của Enzym Ficin từ cây sung giống Ficus
|
| | Thu nhận khuôn ngoại bào In Vitro ứng dụng trong nuôi cấy Tế Bào và Trị liệu
|
| | Thu nhận Laccase ứng dụng chế tạo Biofuel cell
|
| | Thu nhận, tinh sạch và nghiên cứu đặc tính endochitinase từ canh trường Trichoderma sp. TN 28
|
| | Thu nhận và biệt hóa tế bào đơn nhân từ máu cuống rốn người thành tế bào tua trưởng thành
|
| | Thu nhận và khảo sát đặc tính của một số Enzyme Hydrolase ứng dụng trong dược phẩm
|
| | Thu nhận và khảo sát hoạt tính kháng vi sinh vật của hợp chất Wogonin và Quercetin từ rễ cây Hoàng Cầm Scutellaria baicalensis Georgi
|
| | Thu nhận và khảo sát khả năng kháng oxi hóa của Oligosaccharide từ hạt Hương Nhu Trắng (Ocimum gratissimum)
|
| | Thu nhận và khảo sát một số đặc tính của Galactomannan từ nguồn nguyên liệu Cơm Dừa Sáp (Cocos nucifera var makapuno)
|
| | Thu nhận và khảo sát một số đặc tính của protease dùng trong mỹ phẩm
|
| | Thu nhận và khảo sát sắc tố đỏ từ một số loài thực vật
|
| | Thu nhận và định danh vi khuẩn kỵ khí có khả năng sinh hydro phân lập từ bùn thải
|
| | Thu nhận và đánh giá khả năng cảm ứng của cao chiết Hoa Dâm Bụt (Hibiscus rosa-sinensis) lên quá trình Apoptosis của tế bào HEPG2
|
| | Thu nhận và tinh sạch Phytase ngoại bào từ nấm men Sporobolomyces Japonicus (AY070009)
|
| | Thu nhận và xử lý ngà răng người làm giá thể nuôi cấy tế bào gốc tủy răng người
|
| | Thuật giải Bees cho bài toán xếp thời khóa biểu
|
| | Thuật giải lặp và khai triển tiệm cận cho phương trình sóng phi tuyến kiểu Carrier
|
| | Thu thập Acetobacter từ khu vực trồng lúa và sàng lọc các chủng có đặc tính kích thích tăng trưởng thực vật
|
| | Thu thập dữ liệu qua vệ tinh (D.S.N.G) và thực hiện mạch tự động điều chỉnh anten cho trạm di động
|
| | Thu thập tế bào gốc từ mô nhung hươu sao Việt Nam (Cervus Nippon Pseudaxis)
|
| | Thu thập và nghiên cứu vi khuẩn có khả năng sinh dihydroxyacetone thuộc họ Acetobacteraceae
|
| | Thu thập và xử lý các thông số điện giúp cho việc quản lý hệ thống điện
|
| | Thuật toán Arora-Rao-Vazirani cho bài toán lát cắt thưa nhất
|
| | Thuật toán cảm biến tần số trong mạng vô tuyến nhận thức
|
| | Thuật toán di truyền học và ứng dụng cho việc tách thông tin cấu trúc cao phân tử từ sóng hài bậc cao
|
| | Thuật toán F4 tính cơ sở Grobner
|
| | Thuật toán lập lịch trên môi trường điện toán đám mây cho yêu cầu máy ảo có bản quyền
|
| | Thuật toán đơn hình cho bài toán quy hoạch tuyến tính đa mục tiêu
|
| | Thuật toán theo đường gốc - đối ngẫu cho bài toán quy hoạch nửa xác định
|
| | Thuật toán tìm không điểm cho tổng hai toán tử đơn điệu cực đại
|
| | Tái chế nhựa Acrylonitrile-Butadiene-Styrene
|
| | Tái chế Polyamid từ cao su phế thải
|
| | Độ tái chuẩn hóa khối lượng hiệu dụng của hạt tải trong dây lượng tử rào thế bên parabol kích thích quang
|
| | Độ tái chuẩn hoá của khe dải trong dây giếng lượng tử có tính đến tương tác hạt tải Phonon
|
| | Time series prediction a combination of deep learning and statistical models
|
| | Tài nguyên nước dưới đất khu vực Hàm Tiến - Mũi Né , Bình Thuận : Tiềm năng và vấn đề quản lý khai thác
|
| | Tinh chế và khảo sát đặc tính sinh hóa của Listeriolysin o từ Liesteria monocytogenes mang đột biến E247M và 320K
|
| | Tinh sạch, thử nghiệm hoạt tính và bước đầu cố định FGF-1 (Fibroblast Growth Factor 1) lên hạt nano-chitosan
|
| | Tinh sạch, thử nghiệm hoạt tính và bước đầu cố định protein mGM –CSF tái tổ hợp lên nano-chitosan
|
| | Tiếp cận bài toán luồng trên mạng và bài toán ghép cặp để xây dựng thuật giải và chương trình cho lớp bài toán tối ưu tuyến tính
|
| | Tiếp cận Heuristic trong việc tự động xác định điệu thức của một giai điệu trên máy tính
|
| | Tiếp cận đại số cho bài toán đảm bảo tính riêng tư dữ liệu trên mạng cảm ứng không dâyTiếp cận đại số cho bài toán đảm bảo tính riêng tư dữ liệu trên mạng cảm ứng không dây
|
| | Tiếp cận ngẫu nhiên trong khám phá tri thức
|
| | Tiếp cận phương pháp giải trình tự shotgun bước đầu áp dụng trên virus cúm a/h5n1
|
| | Tái tạo khuôn mặt 3D từ dữ liệu ảnh 2D
|
| | Tiêu chuẩn bị chặn nghiệm của phương trình vi phân tập mờ có điều khiển
|
| | Tiêu chuẩn hóa các quy trình PCR phát hiện vi sinh vật gây bệnh trong thực phẩm thuộc lĩnh vực thú y và khảo nghiệm ứng dụng
|
| | Tiêu chuẩn Hall về tính lũy linh của nhóm
|
| | Tiêu chuẩn ổn định nghiệm của hệ vi phân điều khiển mờ
|
| | Tối ưu hóa dịch chuyển Kirchhoff bằng chuẩn Entropy cực tiểu trong dữ liệu ra đa xuyên đất
|
| | Tối ưu hóa điều khiển bó dạng mờ
|
| | Tối ưu hóa mô hình đầu dò Si(Li) bằng phương pháp mô phỏng MCNP6 để xác định hiệu suất đầu dò trong vùng năng lượng từ 12 đến 60 keV
|
| | Tối ưu hóa môi trường và thu nhận enzyme nattokinase tái tổ hợp biểu hiện ở tế bào chủ Bacillus subtilis
|
| | Tối ưu hóa phản ứng Dansyl-amino acid của trùn Quế (Perionyx excavatus) bằng phương pháp HPLC
|
| | Tối ưu hóa quá trình lên men bán rắn sinh tổng hợp lactase từ Aspergillus oryzae
|
| | Tối ưu hóa quá trình lên men chủng Candida Bombicola để thu nhận Sophorolipid bằng cơ chất đậu nành và mật rỉ đường
|
| | Tối ưu hóa quy trình điều chế nano TiO2 từ dung dịch titanyl sulfat bằng phương pháp sol - gel
|
| | Tối ưu hóa quy trình lên men Sccharomyces pastorianus thu nhận sinh khối giàu Zn và Se
|
| | Tối ưu hóa quy trình real-time PCR phát hiện alen HLA-B*15:02 trong điều trị bệnh động kinh với thuốc carbamazepine
|
| | Tối ưu hóa quy trình trích ly polyphenol từ trài vả (Ficus Auricilata)
|
| | Tối ưu hóa quy trình xác định hàm lượng xơ dinh dưỡng trong thực phẩm bằng phương pháp Enzym - trọng lượng
|
| | Tối ưu hóa thông số tự do của phương pháp toán tử cho bài toán nguyên tử Hydro
|
| | Tối ưu hóa thành phần môi trường bán rắn nuôi cấy tạo quả thể nấm Cordyceps militaris theo hướng hữu cơ
|
| | Tối ứu hóa thành phần môi trường và điều kiện nuôi cấy bán rắn thu nhận quả thể nấm Isaria tenuipes
|
| | Tối ưu hóa tài chính và kiểm soát cổ tức của công ty bảo hiểm với chính sách tái bảo hiểm không tỷ lệ
|
| | Tối ưu hình dạng dầm phẳng 2D bằng thuật toán tối ưu DE và phương pháp phân tích đẳng hình học
|
| | Tối ưu nhiều mục tiêu và một vài thuật giải
|
| | Tối ưu nhiều mục tiêu và một vài thuật giải
|
| | Tối ưu số bằng giải thuật tìm kiếm ngẫu nhiên theo xác suất
|
| | Tối ưu và ứng dụng quy trình Realtime PCR-Taqman probe phát hiện tính đa hình đơn nucleotide (SNP) gen CYP2C19 ảnh hưởng đến việc sử dụng thuốc ức chế bơm proton (PPI) trong tiệt trừ Helicobacter pylori
|
| | Tâm của đại số đường đi Leavitt
|
| | Tìm các phần tử phổ biến trong dòng dữ liệu
|
| | Tìm các phần tử phổ biến trong dòng điện
|
| | Tìm hiểu bài toán Logarit rời rạc và thám mã trên nhóm tuyến tính tổng quát
|
| | Tìm hiểu cách thức tăng trưởng và cạch tranh của cỏ Lồng Vực Nước (Echinochloa crus-galli L. Beauv.) đối với Lúa (Oryza sativa L.)
|
| | Tìm hiểu các kiểu đột biến liên quan đến sự kháng Fluoroquinolone ở vi khuẩn Lao và xác định nhanh vi khuẩn Lao kháng Fluoroquinolone bằng kỹ thuật real-time PCR thông qua đột biến trên Gene GYRA
|
| | Tìm hiểu các tác nhân vi sinh vật gây sốt cấp tính không xác định nguyên nhân ở trẻ em tại bệnh viện đa khoa tỉnh Đắk Lắk từ năm 2014 - 2016
|
| | Tìm hiểu hệ mô phỏng lò phản ứng nước sôi tiên tiến có hệ thống an toàn thụ động trong nhà máy điện hạt nhân
|
| | Tìm hiểu hoạt động của mô phân sinh dày cấp một trong sự tăng trưởng của củ Nghệ Trắng (Curcuma aromatica Salisb.)
|
| | Tìm hiểu hoạt tính kháng khuẩn và khảo sát thành phần hóa học cao ethyl acetate cây dâm bụt (Hibiscus rosa-sinensis L.)
|
| | Tìm hiểu hệ vi khuẩn phân giải Phosphate trong đất rừng ngập mặn ở cửa Ông Trang – huyện Ngọc Hiển – tỉnh Cà Mau
|
| | Tìm hiểu khả năng nhân giống và hàm lượng Alkaloid từ mẫu nuôi cấy In-Vitro cây trinh nữ hoàng cung (Crinum Latifolium L.)
|
| | Tìm hiểu mô hình học có giám sát Bradley - Terry
|
| | Tìm hiểu mô hình Princeton Ocean Model (POM) và khả năng ứng dụng tại vùng biển ven bờ miền Nam Việt Nam
|
| | Tìm hiểu mối quan hệ giữa nguồn cung cấp carbon và sự sinh tổng hợp terpenoid của mô sẹo và rễ bất định cây Hoàn Ngọc trắng (Pseuderantherum palatiferum Radlk)
|
| | Tìm hiểu một số biến đổi hình thái và sinh lý trong sự ra hoa in vitro ở cây Cẩm chướng Dianthus caryophyllus L.
|
| | Tìm hiểu một số đặc điểm của vi khuẩn Campylobacter SPP. gây bệnh nhiễm trùng Dạ dày ruột ở trẻ em dưới 5 tuổi ở thành phố Hồ Chí Minh từ năm 2009 đến năm 2010
|
| | Tìm hiểu một số phản ứng biến tính vòng A của Dipterocarpol
|
| | Tìm hiểu một số quy trình PCR phát hiện WSSV trên tôm nuôi tại phòng xét nghiệm bệnh tôm ở các tỉnh Nam Trung Bộ
|
| | Tìm hiểu một số yếu tố ảnh hưởng lên sự phát sinh phôi soma ở cây Đu Đủ (Carica papaya L.)
|
| | Tìm hiểu một vài yếu tố ảnh hưởng đền khả năng phát sinh hình thái ở cây Nghệ Đen Curcuma Zedoaria Roscoe
|
| | Tìm hiểu ảnh hưởng của acid α-naphthaleneacetic (NAA) và acid Gibberellic (GA3) đến sự sinh trưởng và năng suất cây Cà Tím Solanum melongena L.
|
| | Tìm hiểu ảnh hưởng của auxin và cytokinin lên quá trình phát sinh chồi ở lan Giáng hương Aerides odorata Lour
|
| | Tìm hiểu ảnh hưởng của Auxin và Giberelin đến sự phát triển trái cà chua bi (Lycopersicon esculentum var. cerasiforme)
|
| | Tìm hiểu ảnh hưởng của BA và NAA lên sự tạo chồi rễ trong nuôi cấy in vitro cây Cẩm Chướng Dianthus " telstar purple picotee "
|
| | Tìm hiểu ảnh hưởng của các chất điều hòa tăng trưởng thực vật trên sự tạo mô sẹo ở cây Xáo tam phân (Paramignya trimera (Oliv.) Guill.)
|
| | Tìm hiểu ảnh hưởng của chất điều hòa sinh trưởng thực vật lên sự tạo Saponin cây Đảng Sâm Việt Nam (Codonopsis javanica Blume) nuôi cấy In - Vitro
|
| | Tìm hiểu ảnh hưởng của cường độ ánh sáng lên sự tăng trưởng của quả thể Linh chi
|
| | Tìm hiểu ảnh hưởng của khoáng Nitơ và Kali đến năng suất quả lưa deo (Cucumis Sativus L.) nuôi trồng bằng phương pháp thủy canh
|
| | Tìm hiểu ảnh hưởng của một số yếu tố môi trường nuôi cấy lên sự nhân nhánh chồi Lan Mỹ Dung Dạ Hương (Vanda Denisoniana Benson et Reichb. F.) trong hệ thống Bioreactor
|
| | Tìm hiểu ảnh hưởng của ánh sáng xanh lên sự tăng trưởng và chín trái cà chua bi (Solanum lycopersicum var.cerasiforme)
|
| | Tìm hiểu ảnh hưởng của ánh sáng xanh lơ và đỏ trên quang hợp và sự tích lũy flavonoid ở cây Lưỡi rắn (Hedyotis corymbosa (L.))
|
| | Tìm hiểu những yếu tố ảnh hưởng đến sự biến đổi hình thái trong giai đoạn phát triển hoa In Vitro ở cây Hướng Dương (Helianthus annuus L.)
|
| | Tìm hiểu nền tảng công nghệ truy cập mạng lưới (AccessGrid) và ứng dụng quản lí học ảo tương tác
|
| | Tìm hiểu nền tảng và xây dựng CHATBOT đặt phòng họp
|
| | Tìm hiểu phương pháp SVM và ứng dụng trong nhận dạng chữ viết tay trực tuyến
|
| | Tìm hiểu quá trình sinh phôi thể hệ từ mô sẹo lá khoai tây (Solanum tuberosum L.)
|
| | Tìm hiểu quá trình tạo phôi hợp tử và áp dụng các chất điều hòa tăng trưởng thực vật để làm giảm số hạt trong trái bưởi đường lá cam Citrus maxima (Burm.) merr.
|
| | Tìm hiểu sự hình thành củ khoai Môn (Colocasia esculenta (L.) Schott var. Antiquorum) trong tự nhiên
|
| | Tìm hiểu sự nảy chồi của cây gừng gió (Zingiber Zerumbet (L.) Roscoe EX Smith) trong nuôi cấy In Vitro
|
| | Tìm hiểu sự nảy chồi của cây Thiền Liền đen (Kaempferia parviflora Wall. Ex Baker)
|
| | Tìm hiểu sự phát sinh chồi in vitro cây xương rồng lê gai Opuntia ficus-indica (L.) Mill
|
| | Tìm hiểu sự phát sinh chồi và rễ ở cây Đinh lăng (Polyscias fruticosa (L.) Harms) trong nuôi cấy in vitro
|
| | Tìm hiểu sự phát sinh chồi và rễ trong nuôi cấy In-Vitro cây Nhàu (Morinda Citrifolia L.)
|
| | Tìm hiểu sự phát sinh hình thái chồi và rễ in vitro ở cây long não (Cinnamomum camphora (L.) Seib.)
|
| | Tìm hiểu sự phát sinh hình thái chồi và rễ trong nuôi cấy in vitro cây Sa kê (Artocarpus altilis (Parkinson) Fosberg)
|
| | Tìm hiểu sự phát sinh hình thái chồi và rễ trong nuôi vấy In-Vitro cây Lan Gấm Anoectochilus Formosanus Hayata
|
| | Tìm hiểu sự phát sinh phôi soma trong nuôi cấy in vitro cây hà thủ ô đỏ (polygonum miltiflorum thunb.)
|
| | Tìm hiểu sự phát triển của phôi bưởi Da Xanh Citrus Maxima (Burm.) Merr trong các điều kiện thụ phấn khác nhau
|
| | Tìm hiểu sự phát triển chồi ở cây xáo tam phân (Paramignya trymera (OLIV.) GUILL.)
|
| | Tìm hiểu sự phát triển chồi và rễ ở cây viễn chí lá nhỏ (Polygala paniculata L.)
|
| | Tìm hiểu sự phát triển cơ quan hoa trong điều kiện nuôi cấy in vitro ở cây Hồng nhung (Rosa hybrida L.)
|
| | Tìm hiểu sự đáp ứng với ánh sáng xanh và đỏ ở cây và lá Methi (Trigonella foenum-graecum L.)
|
| | Tìm hiểu sự tham gia của cộng đồng trong việc bảo vệ Rừng tại vườn Quốc gia Cát Tiên, Rừng ngập mặn Cần Giờ và đề xuất các giải pháp quản lý bền vững tài nguyên Rừng
|
| | Tìm hiểu sự thay đổi biểu hiện của một số dấu ấn và chức năng ở tế bào diệt tự nhiên trên bệnh nhân nhiễm HIV
|
| | Tìm hiểu sự tăng trưởng của phát hoa đa lộc Etlingera Etlatior (Jack) R.M. Smith
|
| | Tìm hiểu sự tăng trưởng và tích lũy tinh dầu trong thân rễ của cây nghệ đen Curcuma Zedoaria Rosc
|
| | Tìm hiểu sự tạo Alkaloid ở cây Diệp Hạ Châu đắng Phyllanthus Amarus Schum & Thonn được trồng trong vườn và trong sự nuôi cấy In Vitro
|
| | Tìm hiểu sự tạo chồi In Vitro của Lan giả hạc Dendrobium anosmum var. alba
|
| | Tìm hiểu sự tạo mô sẹo trong nuôi cấy In-Vitro của cây Lõi Thọ (Gmelina arborea Roxb.)
|
| | Tìm hiểu tác nhân gây bệnh lở loét trên cá chẽm (Lates calcarifer) nuôi lồng biển tại Nha Trang - Khánh Hòa
|
| | Tìm hiểu tác nhân gây bệnh Tay-Chân-Miệng ở phía Nam Việt Nam từ tháng 3 đến tháng 8 năm 2015
|
| | Tìm hiểu thành phần cây Hedyotis Dichtoma Koen.Ex Roth thuộc họ cà phê (Rubiaceae)
|
| | Tìm hiểu thành phần hóa học của cây răm núi Hedyotis Merguensis Hook. F., họ cà phê (rubiaceae)
|
| | Tìm hiểu thành phần hóa học cây Sơn cúc hai hoa - wedelia biflora (D).LC., họ cúc (Asteraceae)
|
| | Tìm hiểu thành phần và vai trò của nấm mốc trong chế phẩm vi sinh vật hữu hiệu EM (EFFECTIVE MICROOGANISMS)
|
| | Tìm hiểu tình hình đột biến kháng Adefovir và Lamivudine trên các mẫu huyết thanh bệnh nhân Viêm Gan mãn tính
|
| | Tìm hiểu tính kháng thuốc Antiretrovirus (Arv) của Virút HIV trên các bệnh nhân nhiễm HIV
|
| | Tìm hiểu vai trò của chất điều hòa sinh trưởng thực vật trong sự phát sinh cơ quan in vitro từ mô phân sinh và lá ở cây khoai tây (Solanum tuberosum L.)
|
| | Tìm hiểu vai trò của nấm mốc và vi khuẩn Lactic trong quá trình làm nước chấm từ đậu nành
|
| | Tìm hiểu về cơ chế bảo mật của Grid Computing
|
| | Tìm hiểu và cài đặt thử nghiệm một mô hình đàm phán tự động trong thương mại điện tử
|
| | Tìm hiểu vài biến đổi hình thái và sinh lý trong quá trình hình thành mô sẹo từ lá và chồi trên củ khoai tây Solanum Tuberosum L.
|
| | Tìm hiểu việc thực hiện công ước đa dạng sinh học và công ước Cites ở Việt Nam: trường hợp nghiên cứu ở miền Đông Nam bộ
|
| | Tìm hiểu và khai thác hệ mô phỏng lò phản ứng nước sôi trong nhà máy điện hạt nhân
|
| | Tìm hiểu và ứng dụng mô hình Markov ẩn trong tổng hợp tiếng nói tiếng Việt
|
| | Tìm hiểu và áp dụng các chất điều hòa sinh trưởng thực vật để kiểm soát hiện tượng rụng trái non xoài (Mangifera indica L.)
|
| | Tìm hiểu về sự hình thành và phát triển của lông tiết chứa tinh dầu ở cây Hương Nhu Tía (Ocimum sanctum L.)
|
| | Tìm hiểu về sự hấp thu và tích lũy Nitrate ở cây Lục Bình ( Eichhornia Crassipes ( Mart) Solms)
|
| | Tìm hiểu về sự liên hệ giữa quang hợp ở lá và sự sản xuất mủ từ tế bào mạch mủ ở cây cao su Hevea Brasiliensis Muller ARG
|
| | Tìm hiểu về sự ra hoa của các nhánh trên cành ghép ở cây Sư Thái (Adenium Obesum (Forssk.) Roem. & Schult)
|
| | Tìm hiểu về sự tăng trưởng và nở hoa để kéo dài đời sống của hoa sen (Nelumbo nucifera Gaertn.)
|
| | Tìm hiểu và thử nghiệm các phương pháp dự đoán điểm thi tốt nghiệm trung học phổ thông
|
| | Tìm kiếm dịch vụ web theo ngữ nghĩa dựa trên Ontology
|
| | Tìm nhiệt độ bề mặt từ những nhiệt độ đo bên trong
|
| | Tìm nhiệt độ từ lỗ khoan thăm dò trong trường hợp nhiệt độ phụ thuộc tuyến tính vào nguồn nhiệt
|
| | Tóm tắt đa văn bản sử dụng độ đo MMR kết hợp với Wikipedia
|
| | Tóm tắt các quan điểm tương phản trong văn bản ý kiến
|
| | Tóm tắt tóm lược đa văn bản sử dụng nén đa câu và quy hoạch tuyến tính nguyên
|
| | Tận dụng bã men bia để thu nhận enzyme saccharase dạng hòa tan và tạo dạng cố định
|
| | Tận dụng một số phế phụ liệu giàu glucid, tạo các sản phẩm có giá trị
|
| | Tận dụng một số phế phụ liệu giàu đạm từ động vật để thu nhận các sản phẩm có giá trị sinh học
|
| | Tận dụng phế liệu Công Nghiệp có nguồn gốc từ Thực Vật để thu nhận một số sản phẩm có giá trị
|
| | Tận dụng thịt quả Đào lộn hột (Anacardium occidentale L.) để thu nhận những sản phẩm có giá trị
|
| | Tăng cường khả năng điều hướng robot có xét đến yếu tố vật cản dựa trên RGB-D
|
| | Tăng cường sự phong phú về chất lượng của hệ thống tư vấn
|
| | Tăng cường tính bảo mật trong các hệ thống IoT dùng SoC FPGA
|
| | Tự động hóa chứng minh hình học (Automated geometry proving)
|
| | Tự động hóa quy trình thiết kế bộ lọc cho dải tần 4 - 20 GHz
|
| | Tổng hợp (1R,5S,6R)-6-acetamido-5-azido-3-(ethoxycarbonyl) cyclohex-2-en-1-yl benzoate từ shikimic acid
|
| | Tổng hợp 2,5 - Dimetoxibenzaldehid từ tinh dầu quả đại hồi
|
| | Tổng hợp axit 4,4’ – (1H, 1’H-5,5’ – Bibenzo[D] Imidazol-2,2’ – Diyl) Dibenzoic (H2BID) và khảo sát khả năng hình thành vật liệu khung cơ kim
|
| | Tổng hợp, biến tính và tính chất của hệ Gel Polyacrylamid
|
| | Tổng hợp Biodiesel từ dầu hạt Jatropha bằng phương pháp hóa siêu âm
|
| | Tổng hợp camphor từ tinh dầu thông
|
| | Tổng hợp cao su Epoxy, cao su Epoxy Acrylat và khảo sát một số ứng dụng trên cơ sở cao su giảm cấp và cao su Epoxy
|
| | Tổng hợp các kỹ thuật mở rộng truy vấn
|
| | Tổng hợp các thế hệ đầu của Dendrimer có nhân Benzoyl
|
| | Tổng hợp chitosan tan trong nước và ứng dụng trong điều chế hạt nano bạc
|
| | Tổng hợp chấm lượng tử CdSe và nghiên cứu chế tạo pin mặt trời chấm lượng tử nhằm nâng cao hiệu suất pin
|
| | Tổng hợp chấm lượng tử CdSe và nghiên cứu tính chất quang của điện cực anode để ứng dụng trong pin mặt trời chấm lượng tử (QDSSC)
|
| | Tổng hợp chất lỏng ion proton triflat metilimidazolium làm xúc tác cho phản ứng Biginelli và phản ứng Friedel-Crafts
|
| | Tổng hợp Clorurp - Etoxyneophyl và Alcolp - Etoxyneophyl
|
| | Tổng hợp Dihidropirimidinon trong điều kiện hóa học xanh
|
| | Tổng hợp, dòng hóa và biểu hiện kháng thể SC-FV (Single Chain Variable Fragment) kháng virus đốm trắng ở tôm bằng hệ thống kháng thể Phage tái tổ hợp
|
| | Tổng hợp dẫn xuất chitosan với aldehyde thơm, amonium bậc bốn và khảo sát một số hoạt tính sinh học
|
| | Tổng hợp Ester Rosin Glicerol với các xúc tác rắn
|
| | Tổng hợp etyl este từ dầu hạt jatropha làm nhiên liệu điêzen sinh học
|
| | Tổng hợp Ferrihydrite từ FeCl2 và khảo sát tính chất hấp phụ của nó
|
| | Tổng hợp Goethite (a - FeOOH) từ FeCl2 và khảo sát tính chất hấp phụ của Goethite
|
| | Tổng hợp Graphene từ Graphit oxid với sự hỗ trợ của Monoglycerid :ứng dụng chế tạo Nanocomposit Polystyren/ Graphen
|
| | Tổng hợp Graphen từ Graphit oxit dưới sự hỗ trợ của Polyetylen Glycol: Ứng dụng chế tạo Nanocompozit Polystyren/Graphen
|
| | Tổng hợp hai vật liệu Polystyrene chứa nhóm sulfonate và amine bậc một - hai và ứng dụng trong xử lý mẫu
|
| | Tổng hợp hệ keo in lụa titan dioxit ứng dụng vào pin mặt trời - chất màu nhạy quang
|
| | Tổng hợp hướng đến (1R,5R,6R) - ethyl 7 - acetyl - 5 - benzoloxy - azabicyclo [4.1.0] hept - 3 - ene - 3 - carboxylate
|
| | Tổng hợp hạt cầu ZnS bằng phương pháp hóa học
|
| | Tổng hợp hạt nano từ tính Fe3O4 có lớp phủ polymer để gắn kháng thể ứng dụng chẩn đoán bệnh
|
| | Tổng hợp hạt Nano vàng nhằm hướng tới ứng dụng trong Y- Sinh học
|
| | Tổng hợp hạt Nano ôxít sắt từ ứng dụng trong chuẩn đoán bệnh
|
| | Tổng hợp Hypericin và khảo sát các giá trị pKa bằng phương pháp phổ hấp thu UV - VIS
|
| | Tổng hợp in-situ và khảo sát tính chất của vật liệu Composite trên cơ sở Polymer dẫn và Graphene oxide khử
|
| | Tổng hợp kháng sinh cefixim
|
| | Tổng hợp kháng sinh cephalexin
|
| | Tổng hợp ligand hữu cơ axit dicarboxylic và khảo sát khả năng hình thành vật liệu khung cơ kim
|
| | Tổng hợp lớp phủ quang xúc tác chứa TiO2 - KA100 trên nền đá hoa cương nhân tạo
|
| | Tổng hợp Metacrylat Naptylacetat . 2 . Hydroxy Trimetylen và Poly (Metacrylat Naptylacetat . 2 . Hydroxy Trimetylen)
|
| | Tổng hợp màng đa lớp chắn bức xạ hồng ngoại TiO2-Ag-TiO2 bằng phương pháp phún xạ Magnetron
|
| | Tổng hợp màng cứng CrN bằng phương pháp phún xạ mạ ion (SIP)
|
| | Tổng hợp màng cứng tin bằng phương pháp phún xạ- mạ- ion
|
| | Tổng hợp màng dẫn điện trong suốt ZnO: Al bằng phương pháp phún xạ Magnetron DC từ bia gốm
|
| | Tổng hợp màng dẫn điện trong suốt (ZnO:Al) bằng phương pháp phún xạ phản ứng Magnetron
|
| | Tổng hợp màng mỏng Tio2 bằng phương pháp phún xạ Magnetron - Mạ Ion (MSIP)
|
| | Tổng hợp màng tin bằng phương pháp Sputter- Ion- Plating (SIP)
|
| | Tổng hợp màng xốp ống Nano AlO3 bằng phương pháp Anod hóa - khảo sát cấu trúc hình thái và khả năng hấp thụ
|
| | Tổng hợp một số chất lỏng ion bis (trifluorometansulfonil) imidur metilimidazolium sử dụng làm chất điện giải trong pin litium
|
| | Tổng hợp một số chất lỏng ion và khảo sát sự hòa tan của celuloz
|
| | Tổng hợp một số chất từ indol trong điều kiện hóa học xanh
|
| | Tổng hợp một số dẫn xuất từ acid shikimic
|
| | Tổng hợp một số ester cinamat aril dưới sự chiếu xạ siêu âm
|
| | Tổng hợp một số hợp chất disulfur từ sự oxid hóa tiol
|
| | Tổng hợp một số hợp chất Tioeter trong điều kiện hóa học xanh
|
| | Tổng hợp một số sulfoxid từ sự sulfinil hóa Friedel-Crafts
|
| | Tổng hợp một số Tiosulfonat "bất đối xứng" từ Clorur Sulfonil và Tiol với xúc tác Baz
|
| | Tổng hợp nanocomposite TiO2 - Graphene, ứng dụng làm điện cực anoid trong pin mặt trời nhạy quang (DSC)
|
| | Tổng hợp Nanocomposite trên cơ sở Poly ( - Caprolactone)/ Organo - Montmorillinite
|
| | Tổng hợp nanocompozit polystyren/Graphen bằng phương pháp pickering kết hợp với các phương pháp khử
|
| | Tổng hợp nano tinh thể cellulose hướng đến ứng dụng trong pin nhiên liệu
|
| | Tổng hợp nano vàng dạng que và ứng dụng phương pháp quang phổ nghiên cứu sự gắn kết que nano vàng với tác nhân sinh học hướng đến ứng dụng trong cảm biến QCM
|
| | Tổng hợp nano vàng ứng dụng phát hiện khuẩn E.coli từ cảm biến QCM
|
| | Tổng hợp, nghiên cứu cấu trúc và thăm dò khả năng gây độc tế bào U của một số phức chất Pt2+, Zn2+, Cu2+ với các dẫn xuất Quioline-3-aminylthiosemicarbazone
|
| | Tổng hợp, nghiên cứu tính chất và đánh giá khả năng kiểm soát vi sinh vật gây bệnh trên cây trồng của vật liệu composites Ag/SiO2
|
| | Tổng hợp pha tĩnh SPE C18 trên nền silica
|
| | Tổng hợp phẩm màu Sunset Yellow
|
| | Tổng hợp Polyme ổn định UV
|
| | Tổng hợp rhynchophorol chất dẫn dụ mọt rhynchophorus palmarum
|
| | Tổng hợp sappanchalcone và các dẫn xuất với mục đích thử hoạt tính ức chế enzyme xanthine oxidase
|
| | Tổng hợp tiếng nói sử dụng cấu trúc ngữ âm tiếng Việt
|
| | Tổng hợp tiếng nói theo phương pháp tham số và ứng dụng
|
| | Tổng hợp tiếng nói tiếng Việt theo mô hình tham số thống kê trên thiết bị di động
|
| | Tổng hợp TiO2 biến tính bởi dung dịch NH3 phủ lên nền đá Marble nhân tạo
|
| | Tổng hợp trọn gói 14-aril-14H-dibenzo[a,j]xanten với xúc tác clorur 3-metil-1-acid sulfonic imidazolium
|
| | Tổng hợp và biến tính hạt silica ứng dụng cho màng điện giải trong nguồn điện
|
| | Tổng hợp và chức năng hóa vật liệu khung hữu cơ kim loại xúc tác cho phản ứng tạo liên kết carbon - carbon trong dung môi xanh chất lỏng ion
|
| | Tổng hợp và khảo sát các tính chất cơ lý và nhiệt của composite polyurethane đàn hồi/silica
|
| | Tổng hợp và khảo sát đặc tính điện sắc Poly(3,4-Ethylenedioxythiophene methanol)
|
| | Tổng hợp và khảo sát hoạt tính của vật liệu xúc tác quang ZnO pha tạp Ag và N
|
| | Tổng hợp và khảo sát hoạt tính của xúc tác phức sắt (II) Tetrasulfophthalocyanin gắn trên chất mang Polime
|
| | Tổng hợp và khảo sát hoạt tính kháng ung thư trên các "analogue" của Anastrozole
|
| | Tổng hợp và khảo sát hoạt tính quang xúc tác của các hệ bản mỏng ZnO, TiO2, ZnO/TiO2 trên nền thủy tinh thông qua phương pháp phủ phun sol-gel
|
| | Tổng hợp và khảo sát hoạt tính quang xúc tác của vật liệu TiO2 pha tạp đồng thời Ag và F
|
| | Tổng hợp và khảo sát hoạt tính quang xúc tác của ZnO pha tạp Cu và F
|
| | Tổng hợp và khảo sát hoạt tính quang xúc tác ZnO pha tạp Cu, Ag, và F bằng phƣơng pháp sốc nhiệt
|
| | Tổng hợp và khảo sát hoạt tính quang xúc tác ZnO pha tạp N
|
| | Tổng hợp và khảo sát hoạt tính xúc tác của hệ hydroxit kép Mg/Cu-Al trên phản ứng alkyl hóa indole sử dụng tác chất benzaldehyde
|
| | Tổng hợp và khảo sát hoạt tính xúc tác của hệ hydroxit kép Mg-Fe trên phản ứng benzoil hóa Friedel-Crafts
|
| | Tổng hợp và khảo sát hoạt tính xúc tác quang hóa của vật liệu nanocomposite TiO2/graphene
|
| | Tổng hợp và khảo sát tính chất của vật liệu quang xúc tác nanotubes TiO2
|
| | Tổng hợp và khảo sát tính chất điện hóa của vật liệu Li4Ti5O12 ứng dụng làm điện cực âm cho pin sạc Li-ion
|
| | Tổng hợp và khảo sát tính chất điện - từ của vật liệu Multiferroic xBaTiO5 - (1-x) CoFe2O4
|
| | Tổng hợp và khảo sát tính chất polyurethane xốp gia cường silica
|
| | Tổng hợp và khảo sát tính chất quang và độ bền của vật liệu perovskite lai halogen ứng dụng cho pin mặt trời
|
| | Tổng hợp và khảo sát tính chất quang và độ bền nhiệt của perovskite hỗn hợp cation MA/FA/CsPbI3
|
| | Tổng hợp và khảo sát tính chất thay đổi điện trở thuận nghịch của màng mỏng TiOx
|
| | Tổng hợp và kiểm chứng hoạt tính miễn dịch của epitope kháng nguyên HA virus cúm A/H5N1 được nhận diện bởi tế bào B
|
| | Tổng hợp và nghiên cứu các tính chất quang của vật liệu Nano CdSe
|
| | Tổng hợp và nghiên cứu hoạt tính quang xúc tác của ZnO doping Au và F bằng phương pháp sốc nhiệt
|
| | Tổng hợp và nghiên cứu khả năng ức chế ăn mòm thép của Sulfonate Polyaniline trong nước
|
| | Tổng hợp và nghiên cứu tính chất hóa lý của hạt nano có cấu trúc lõi vỏ Fe3O4/SiO2/TiO2 và Fe3O4/SiO2/Fe doped - TiO2 nhằm ứng dụng trong quang xúc tác
|
| | Tổng hợp và nghiên cứu tính chất quang của chấm lượng tử cấu trúc lõi/vỏ CdSe/ZnS nhằm ứng dụng trong cảm biến sinh học
|
| | Tổng hợp và nghiên cứu tính chất quang của màng Ag/TiO2 nhằm ứng dụng trong diệt khuẩn
|
| | Tổng hợp và nghiên cứu tính chất quang của màng TiO2/CdS/Cd1-xMnxSe/ZnS định hướng ứng dụng trong pin mặt trời chấm lượng tử
|
| | Tổng hợp và nghiên cứu tính chất quang của màng TiO2/PbS nhằm ứng dụng trong pin mặt trời chấm lượng tử nhạy quang
|
| | Tổng hợp và nghiên cứu tính chất quang của màng TiO2 : SiO2-TiO2-SiO2 chống phản xạ - quang xúc tác bằng phương pháp sol - gel
|
| | Tổng hợp và nghiên cứu tính chất quang của màng TiO2:ZnO bằng phương pháp SOLGEL nhằm ứng dụng trong quang xúc tác
|
| | Tổng hợp và nghiên cứu tính chất quang của nano vàng dạng thoi (Bipyramids) hướng đến ứng dụng trong cảm biến sinh học
|
| | Tổng hợp và nghiên cứu tính chất quang của vật liệu ZnS pah tạp Mn nhằm ứng dụng trong mực in
|
| | Tổng hợp và nghiên cứu tính chất quang - điện của màng dẫn điện trong suốt SnO2:F bằng phương pháp Sol-gel
|
| | Tổng hợp và nghiên cứu tính chất quang điện của pin mặt trời chấm lượng tử - chất màu nhạy quang (QDS-DSC)
|
| | Tổng hợp và nghiên cứu tính chất từ của hạt Nano oxit sắt (Fe2O3) nhằm ứng dụng trong sinh học
|
| | Tổng hợp và định hướng thử nghiệm hoạt tính sinh học một số dẫn xuất khung dibenzo-,8-dioxabicyclo[3.3.1]nonane
|
| | Tổng hợp và phân tích cấu trúc polyamide-imide từ PET phế thải
|
| | Tổng hợp và phân tích tính chất hóa lý của xúc tác trên cơ sở Ni+Ca/Al2O3+SiO2 cho phản ứng Metan hóa CO trong không khí giàu H2
|
| | Tổng hợp vật liệu bắt giữ chọn lọc glyphosate – Phát triển cảm biến xác định trực tiếp glyphosate trong nước
|
| | Tổng hợp vật liệu composite nền nhựa Eva gia cường grapheme biến tính và chất kháng cháy họ phosphorus ứng dụng làm vật liệu chậm cháy
|
| | Tổng hợp vật liệu hấp phụ lai (Hybrid) Organo-montmorillonite từ nguồn Alumosilicate tự nhiên nghiên cứu khả năng hấp phụ các ion kim loại nặng: Pb2+, Cd2+, Hg2+
|
| | Tổng hợp vật liệu in dấu phân tử atrazine - ứng dụng trong phân tích môi trường
|
| | Tổng hợp vật liệu khung hữu cơ kim loại Lanthanide dùng làm xúc tác dị thể cho phản ứng oxi hóa Styrene
|
| | Tổng hợp vật liêu khung hữu cơ - kim loại (Metal organic framework - MOF) từ linker Azo dicarboxylic acid
|
| | Tổng hợp vật liệu khung hữu cơ kim loại tâm Zirconium có kích thước lỗ xốp lớn và khảo sát ứng dụng của vật liệu
|
| | Tổng hợp vật liệu khung hữu cơ kim loại từ Zirconium, Hafnium và khảo sát hoạt tính xúc tác
|
| | Tổng hợp vật liệu lai silica-polymer dùng trong tổng hợp hữu cơ pha rắn
|
| | Tổng hợp vật liệu magnesium silicate vô định hình ở quy mô phòng thí nghiệm và ứng dụng trong xử lí mẫu phân tích
|
| | Tổng hợp vật liệu nano Ag:TiO2 và nghiên cứu tính chất hóa lý nhằm ứng dụng trong vật liệu nhựa có chức năng khử khuẩn
|
| | Tổng hợp vật liệu nanocomposite từ tính từ polysaccharide/Fe3O4
|
| | Tổng hợp vật liệu nanocomposit graphen/Fe3O4
|
| | Tổng hợp vật liệu nano ZnO pha tạp nhôm ứng dụng làm vật liệu hấp thu tia tử ngoại
|
| | Tổng hợp vật liệu nano Zr-MOF và Hf-MOF bằng phương pháp chiếu xạ vi sóng định hướng ứng dụng trong hấp phụ Curcumin
|
| | Tổng hợp vật liệu perovskite La bằng phương pháp sol-gel kết hợp vi sóng và khảo sát hoạt tính xúc tác quang
|
| | Tổng hợp vật liệu perovskite MaPbI3 bằng phương pháp bốc bay và ứng dụng trong pin mặt trời
|
| | Tổng hợp vật liệu phosphorus đen, bước đầu chế tạo màng phosphorene
|
| | Tổng hợp vật liệu quang xúc tác từ đá nhân tạo quartz với lớp phủ chứa TiO2 bằng phương pháp rung ép
|
| | Tổng hợp vật liệu SiO2 và SNO2-SiO2 bằng phương pháp Sol Gel
|
| | Tổng hợp vật liệu trao đổi anion nền polystyrene bằng một số amine và ứng dụng trong xử lý mẫu
|
| | Tổng hợp vật liệu xúc tác g-C3N4/SnO2 nhằm ứng dụng trong xử lý khí NO
|
| | Tổng hợp vật liệu xSnO2-(100-x)SiO2 pha tạp ion đất hiếm Er3+ bằng phương pháp Sol-Gel
|
| | Tổng hợp xanh nano bạc, vàng trong môi trường collagen ứng dụng chế tạo các sản phẩm chăm sóc cá nhân
|
| | Tổng hợp xúc tác Fenton trên cơ sở Hydroxit kép và ứng dụng vào xử lý Rhodamine B
|
| | Tổng hợp xúc tác Photo-Fenton dị thể, có từ tính CoFe2O4 bằng phương pháp đồng kết tủa
|
| | Tổng hợp xúc tác Photo-Fenton dị thể, có từ tính CoFe2O4 bằng phương pháp đồng kết tủa
|
| | Tổng hợp xúc tác quang - fenton dị thể CoFe2O4 bằng phương pháp sol-gel với sự hỗ trọ của hồ tinh bột
|
| | Tổng hợp ZIF mới có cấu trúc từ tiền chất vuông phẳng và ứng dụng trong tách chọn lọc CO2
|
| | Tổng hợp ZnO bằng phương pháp sol-gel và khảo sát hoạt tính xúc tác quang hóa
|
| | Tổng hợp ZnO bằng phương pháp thủy nhiệt và khảo sát hoạt tính quang xúc tác
|
| | Tương quang tầm ngắn trong hệ nhiều hạt
|
| | Tổng quan đại số Lie và biểu diễn của chúng
|
| | Tổng quan về quang Neutron
|
| | Tự động tô màu cho các ảnh xám phong cảnh
|
| | Tính bắc cầu của nhóm con Abnormal
|
| | Tính bất đối xứng triều trong vùng kênh rạch ngập mặn
|
| | Tính bất khả quy của một số tam thức, tứ thức và ứng dụng
|
| | Tính chất của môđun trên một số lớp vành đặc biệt
|
| | Tính chất màng mỏng oxit vonfram pha tạp titan được phún xạ từ bia kim loại
|
| | Tính chất nghiệm của bài toán biên Dirichlet cho phương trình giả parabolic phi tuyến
|
| | Tính chất nghiệm của bài toán cho hệ phương trình sóng phi tuyến chứa số hạng đàn hồi nhớt với điều kiện biên phi tuyến
|
| | Tính chất ăn mòn thép carbon trong khí quyển tại một số vùng khí hậu khu vực Nam Bộ
|
| | Tính chất vật lý - Thạch học và Thủy động học của đá chứa dầu tầng B10 mỏ Sư Tử Đen trong điều kiện áp suất nhiệt độ vỉa
|
| | Tính giải tích của nghiệm cho một phương trình chứa đạo hàm theo thời gian có bậc được phân bố
|
| | Tình hình kháng kháng sinh và đa dạng di truyền của các chủng Salmonella spp. ở người và trại gà tại Tiền Giang
|
| | Tình hình kháng kháng sinh và sự hiện diện các gen kháng trên Escherichia coli và Enterococcus spp. từ các trại chăn nuôi tại Chợ Gạo, Tiền Giang
|
| | Tình hình nhiễm Orientia Tsutsugamushi và sự đa dạng di truyền của chúng tại tỉnh Khánh Hòa
|
| | Tính hệ số phản xạ màng điện môi đa lớp cho các hệ cộng hưởng của Laser bằng đa thức Tsêbưsep
|
| | Tính hệ số tăng cường và tốc độ hủy positron trong titan dioxit (TiO2)
|
| | Tính điều khiển được của phương trình đạo hàm riêng
|
| | Tính liều chiếu trong cho bệnh nhân ghi hình 18F-FDG PET/CT bằng phương pháp MIRD
|
| | Tính liều gây bởi chùm tia Photon từ máy gia tốc dùng Monte Carlo Code EGSnrc
|
| | Tính liều hiệu dụng cho bệnh nhân chụp CT
|
| | Tính liều và bảo đảm chất lượng trong xạ trị áp sát
|
| | Tính ổn định mũ của một lớp các phương trình đạo hàm riêng ngẫu nhiên
|
| | Tính phân bố liều cho kỹ thuật xạ trị điều biến cường độ JO-IMRT bằng phương pháp mô phỏng Monte Carlo
|
| | Tính phụ thuộc giữa các vectơ ngẫu nhiên
|
| | Tính tham số mật độ electron và thời gian sống của positron trong kim loại với sự hiệu chỉnh hàm tương quan electron - positron
|
| | Tính toán AB Initio cho silicene trên bề mặt Si(111) đã hấp phụ kim loại
|
| | Tính toán các đặc trưng điện động của nguồn sáng phóng điện khí trong hỗn hợp hơi thủy ngân và khí hiếm
|
| | Tính toán các đặc trưng điện động của Plasma phóng điện trong hỗn hợp hơi thủy ngân và khí hiếm ở áp suất thấp nhờ phần mềm MATLAB
|
| | Tính toán che chắn cho phòng xạ trị dùng máy gia tốc bằng Monte Carlo Code EGSnrc
|
| | Tính toán độ cháy của bó nhiên liệu độ giàu cao cho cấu hình 89 bó nhiên liệu tại lò phản ứng hạt nhân Đà Lạt
|
| | Tính toán cân bằng nước lưu vực sông Cái tỉnh Ninh Thuận trong bối cảnh biến đổi khí hậu và đề xuất các giải pháp thích ứng
|
| | Tính toán dòng chảy hai chiều trong tọa độ cong áp dụng cho đoạn sông Tiền chảy qua thành phố Sa Đéc
|
| | Tính toán khảo sát một số thông số vật lý neutron của loại lò phản ứng nguồn neutron nhỏ MNSR
|
| | Tính toán & mô phỏng trường điện từ trong sợi tinh thể quang tử bằng thuật toán Source Model Technique
|
| | Tính toán mất mát dòng ngắn mạch trong pin mặt trời cấu trúc dị thể TMO/c-Si
|
| | Tính toán phân bố của đồng vị phóng xạ trong thùng thải bằng phương pháp quét Gamma phân đoạn
|
| | Tính toán phân bố liều trong sản phẩm chiếu xạ và tính toán an toàn đối với máy gia tốc UERL - 10 - 15S2
|
| | Tính toán phân bố liều trong sản phẩm đối với cấu trúc nguồn - hàng được thiết kế cho thiết bị chiếu xạ Co-60 tại Đà Nẵng
|
| | Tính toán phân bố phù sa lơ lửng vùng cửa sông Soài Rạp
|
| | Tính toán tốc độ hủy positron trong oxit silic (SiO2)
|
| | Tính toán thiết kế che chắn cho thiết bị X quang chẩn đoán
|
| | Tính toán thông lượng Newton trong lò phản ứng hạt nhân Đà Lạt với cấu hình nhiên liệu mới sử dụng CODE NCMP4C2
|
| | Tính toán và chế tạo hệ thống tracking năng lượng mặt trời sử dụng cho mô hình nhà máy điện mặt trời Đức Hòa, Long An
|
| | Tính xác suất hủy positron-electron trong TiO2 có cấu trúc rutile
|
| | Tạo B-glucosidase tái tổ hợp từ cổ khuẩn Pyrococcus furiosus trong Escherichia coli và bước đầu kiểm tra hoạt tính
|
| | Tạo các Plasmid với chỉ thị Protein phát huỳnh quang phục vụ nghiên cứu tương tác giữa các Protein nội bào ở nấm men Saccharomyces cervisiae
|
| | Tạo các đột biến gen lacI và khảo sát ảnh hưởng lên mức độ biểu hiện BgaB của vector tự biểu hiện mang promoter Pgrac57
|
| | Tạo các đột biến gen lacI và khảo sát sự ảnh hưởng lên sự biểu hiện GFP của vector tự biểu hiện mang promoter Pgrac100
|
| | Tạo chủng Vibrio Harveyi đột biến bằng phương pháp Knock-Out Gen aro A (3- Phosphoshikimate 1- Carboxyvinyltrasferase Gene) và Gen wzz (O-Antigen Chain Length Determinant Gene)
|
| | Tạo chủng vi khuẩn Edwardsiella Ictaluri đột biến bằng phương pháp Knockout Gen wzz (O - Antigen Chain Length Determinant Gene)
|
| | Tạo chế phẩm laccase từ Bacillus subtilis và ứng dụng khử màu thuốc nhuộm Azo
|
| | Tạo chế phẩm lactase từ Lactobacillus acidophilus sử dụng trong chế phẩm sữa
|
| | Tạo chế phẩm salicyl-oligoglucosamine gắn trên hạt nano Mg/Al LDH và thử nghiệm khả năng phòng và kháng nấm Fusarium oxysporum trên cây cà chua
|
| | Tạo cá sóc (Oryzias curvinotus) chuyển gen phát huỳnh quang đặc hiệu mô
|
| | Tạo dịch thủy phân protein từ phụ phẩm cá sử dụng chủng Bacillus sp.
|
| | Tạo dòng, biểu hiện gen mã hóa Polysaccharide monooxygenase trong nấm sợi và GbpA-D1 trong Escherichia coli
|
| | Tạo dòng, biểu hiện kháng nguyên tái tổ hợp Alpha-Toxin trong Escherichia coli và tạo kháng thể đa dòng từ chuột
|
| | Tạo dòng, biểu hiện Peptide có nguồn gốc từ CPE và đánh giá khả năng tương tác với protein claudin-4
|
| | Tạo dòng biểu hiện protein OMP48 của vi khuẩn Aeromonas hydrophila và đánh giá hiệu quả của vắc xin tái tổ hợp OMP48 trong phòng bệnh xuất huyết trên cá tra
|
| | Tạo dòng, biểu hiện protein tái tổ hợp LukF-PV và LukS-PV trong Escherichia coli
|
| | Tạo dòng biểu hiện và khảo sát các điều kiện lên men sản xuất hGH (Human growth hormone) trong ở E.coli
|
| | Tạo dòng, biểu hiện và khảo sát dimer hóa của protein dung hợp RHAU-CASPASE-9
|
| | Tạo dòng, biểu hiện và ứng dụng kháng nguyên NIE để xây dựng quy trình ELISA chẩn đoán nhiễm giun lươn (Strongyloides stercorallis)
|
| | Tạo dòng, biểu hiện và phân tích hoạt tính endoglucanase A (CelA) dung hợp với Cellulose Binding Module (CBM3a)
|
| | Tạo dòng, biểu hiện và thu nhận kháng nguyên P24 trong Escherichia Coli và bacillus subtilis
|
| | Tạo dòng, biểu hiện và thu nhận protein hGM-CSF tái tổ hợp từ Saccharomyces cerevisiae
|
| | Tạo dòng, biểu hiện và thu nhận protein IpaB, IpaD của Shigella sonnei trong Escherichia coli
|
| | Tạo dòng, biểu hiện và thu nhận protein tái tổ hợp MxiC, MxiH của Shigella sonnei trong Escherichia coli
|
| | Tạo dòng, biểu hiện và tinh chế hFGF - 2 (Human Fibrolast Growth Factor 2) tái tổ hợp từ E. coli
|
| | Tạo dòng, biểu hiện và tinh sạch protein interferon gamma người trong hệ thống biểu hiện E. coli ở quy mô phòng thí nghiệm
|
| | Tạo dòng nấm men Saccharomyces Cerevisiae biểu hiện kháng nguyên hNA của virút cúm A/H5N1 trên bề mặt tế bào
|
| | Tạo dòng ruồi Giấm Drosophila melanogaster mang và biểu hiện gen α-Synuclein của người tại mô não ruồi
|
| | Tạo dòng tế bào biểu hiện Erythropoietin cao bằng cách đồng chuyển gene epo và gene gfp (Green Flourecent Protein) vào tế bào CHO-K1 (Chinese Hamster Ovary)
|
| | Tạo dòng tế bào nấm men Saccharomyces Cerevisiae biểu hiện gen mã hóa Enzym &-Amylase trên bề mặt tế bào
|
| | Tạo dòng tế bào nấm men Saccharomyces cerevisiae biểu hiện protein VP28 của virus đốm trắng (WSSV) trên bề mặt tế bào
|
| | Tạo dòng, thu nhận và đánh giá khả năng nhận diện cấu trúc G-quadruplex song song của protein RHAU tái tổ hợp
|
| | Tạo dòng và biểu hiện các gen mã hóa cho hai enzyme endoglucnase (EGI, GGII) của Trichoderma reesei trên hệ thống nấm men Pichia pastoris
|
| | Tạo dòng và biểu hiện enzyme Trehalose Synthase chịu nhiệt từ vi khuẩn Meiothermus Ruber phân lập từ suối nước nóng ở Việt Nam
|
| | Tạo dòng và biểu hiện G-CSF người tái tổ hợp bằng các hệ thống biểu hiện khác nhau trong E. Coli
|
| | Tạo dòng và biểu hiện gen dự đoán mã hóa Polysaccharide Monooxygenase (MGG_00245) trong hệ thống nấm sợi Aspergillus oryzae
|
| | Tạo dòng và biểu hiện Gene mã hóa Interferon Alpha 2B của người trên hệ thống Pichia Pastoris
|
| | Tạo dòng và biểu hiện gen mã hóa cho Mini-Proinsulin trên hệ thống tế bào nấm men Pichia Pastoris
|
| | Tạo dòng và biểu hiện human rhinovirus 3C protease (HRV3C) dung hợp với GST-TAG và HIS-TAG trong Escherichia coli
|
| | Tạo dòng và biểu hiện protein G-CSF người trong các hệ thống biểu hiện ở Pichia Pastoris
|
| | Tạo dòng và biểu hiện protein vỏ của hai loại virus Cymbidium mosaic virus (CyMV) và Odontoglossum ringspot virus (ORSV) gây bệnh trên lan
|
| | Tạo dòng và biểu hiện sortase A của Listeria monocytogenes trên màng Bacillus subtilis
|
| | Tạo dòng vi khuẩn Escherichia coli biểu hiện protein dung hợp Ecotin - Miniproinsulin dạng tan trong chu chất
|
| | Tạo dòng và khảo sát các điều kiện biểu hiện thu nhận protein rhG-CSF (Recombinant Human Granulocyte colony stimulating factor) từ nấm men Pichia Pastoris
|
| | Tạo dòng và thu nhận β-galactosidase dung hợp với His-tag được biểu hiện trong Bacillus subtilis
|
| | Tạo IgG thỏ kháng alpha-fetoprotein người và tinh chế alpha-fetoprotein từ máu cuống rốn người
|
| | Tạo kháng nguyên epitope tế bào B (NaBc)3 của virus cúm A/H5N1 và đánh giá tính sinh miễn dịch của kháng nguyên trên mô hình chuột
|
| | Tạo kháng nguyên Hemagglutinin tái tổ hợp của virus cúm A phân type H5
|
| | Tạo kháng nguyên Listeriolysin O của Listeria monocytogenes trong Bacillus subtilis và gây đáp ứng miễn dịch trên chuột
|
| | Tạo kháng nguyên tái tổ hợp kháng thể đa dòng để phát triển quy trình ELISA xét nghiệm Salmonella SPP. trong thực phẩm
|
| | Tạo kháng nguyên tái tổ hợp M1 của virus cúm A bằng các hệ thống biểu hiện trong Escherichia Coli
|
| | Tạo kháng thể đa dòng kháng dUCH (Drosophila Ubiquitin Carboxy - Terminal Hydrolase) và bước đầu ứng dụng trong nghiên cứu vai trò của protein UCH đối với bệnh Parkinson
|
| | Tạo kháng thể kháng Hemolysin E của Salmonella Typhi được biểu hiện trong E.coli BL21(DE3)
|
| | Tạo kháng thể đơn dòng kháng Protein E7 của Human Papiliomavirus Type 18
|
| | Tạo kháng thể đơn dòng kháng protein E7 của Human Papillomavirus type 16
|
| | Tạo mô hình khối mô ung thư ba chiều kết hợp dòng tế bào MCF-7 với khung nâng đỡ Gelatin - Alginate định hướng phát triển liệu pháp điều trị
|
| | Tạo mô hình và đánh giá hiệu quả điều trị bòng bằng protein FGF-2 tái tổ hợp trên mô hình chuột
|
| | Tạo màng bán phản quang trên bề mặt kính xây dựng bằng phương pháp phún xạ Manhetron
|
| | Tạo màng gương nóng truyền qua bằng phương pháp phún xạ Magnetron DC có diện tích màng lớn
|
| | Tạo màng mỏng từ fibroin tơ tằm kết hợp lô hội và dầu mù u hướng tới điều trị tổn thương mất da
|
| | Tạo màng tim lợn vô bào ứng dụng làm miếng vá sinh học trong điều trị tổn thương mạch máu
|
| | Tạo mặt nạ cellulose vi khuẩn tẩm tinh dầu thiên nhiên
|
| | Toán tử Trotter và ứng dụng trong bài toán xấp xỉ Poisson
|
| | Toán tử Trotter và ứng dụng trong các định lý giới hạn cho biến ngẫu nhiên rời rạc
|
| | Tạo phức hợp chấm lượng tử CdSe/MSA-pA/G ứng dụng trong đánh dấu sinh học
|
| | Tạo phôi từ hạt phấn nhờ kỹ thuật nuôi cấy bao phấn thuốc lá Nicotiana Tabacum L.
|
| | Tạo phôi từ vài cơ quan của Phalaenopsis sp. trong nuôi cấy In-Vitro
|
| | Tạo plasmid biểu hiện không cảm ứng và biểu hiện tiết các enzyme a-amylase và endoglucanase A ở Bacillus subtilis sử dụng promoter Pgrac
|
| | Tạo plasmid mang gen gfp+ và ứng dụng trong khảo sát một số promoter ở Bacillus subtilis
|
| | Tạo Protein vỏ VP28 tái tổ hợp của vi rút gây hội chứng đốm trắng (WSSV) trên tôm sú trong E.coli
|
| | Tạo, thu nhận, và đánh giá khả năng sinh miễn dịch của kháng nguyên F18 từ ETEC cộng hợp với protein FLIC từ Salmonella enteritidis
|
| | Tạo tấm sụn in vitro kết hợp từ tế bào gốc mô mỡ và khung nâng đỡ màng tim bò vô bào
|
| | Tạo vector biểu hiện sáp nhập tại locus lacA cho Bacillus subtilis sử dụng promoter Pgrac212 và gen chỉ thị mã hóa cho GFP
|
| | Tạo vector cảm ứng mang promoter Pgrac100 biển hiện BgaB được sáp nhập tại locus lacA ở Bacillus subtilis
|
| | Tạo virus cúm A tái tổ hợp mang Gene NA của chủng H5N1 Việt Nam bằng kỹ thuật di truyền ngược
|
| | Tạo và khảo sát hoạt tính sinh học in vitro của thụ thể interleukin-33 dạng tự do biểu hiện từ nấm men Pichia pastoris
|
| | Tạo và khảo sát hoạt tính sinh học in vitro của thụ thể interleukin - 33 dạng tự do được biểu hiện từ tế bào người HEK293
|
| | Tạo và đánh giá khả năng nâng đỡ của giá thể mạch máu vô bào đối với tế bào tiền thân nội mô người
|
| | Tạo và tinh sạch kháng thể thỏ đặc hiệu FCV người cộng hợp FITC
|
| | Tập biến phân của ánh xạ nhiễu trong tối ưu đa trị
|
| | Tôpô của hàm Liapunov và điều kiện Brockett cho sự ổn định
|
| | Tập hợp thành phần phổ biến để phát triển nhanh ứng dụng quản lý trên nền tảng di động
|
| | Tập thô và ứng dụng trong khai khoán văn bản
|
| | Tập tính Sếu đầu đỏ (Grus antigone sharpii Blanford, 1895) trong mùa không sinh sản tại đồng cỏ bàng Phú Mỹ, Kiên Giang
|
| | Trajectory clustering in air traffic management with enriched flight phrase identification
|
| | Trajectory clustering in air traffic management with enriched flight phrase identification
|
| | Trang bị cơ chế suy diễn cho lập trình ký hiệu và ứng dụng trong giải toán
|
| | Transester hóa chọn lọc đối phân hỗn hợp tiêu triền một số alcol nhị cấp xúc tác với PSL
|
| | Trích chọn đặc trưng ảnh vân lòng bàn tay dùng Radon Transform và (2D)2 LDA
|
| | Trích chọn đặc trưng trong hệ thống hỏi đáp tự động phục vụ công tác đào tạo
|
| | Trích cụm danh từ tiếng Việt nhằm phục vụ cho các hệ thống tra cứu thông tin đa ngôn ngữ
|
| | Trích thông tin mạch máu não người từ ảnh cắt lớp và tái tạo cây mạch máu
|
| | Trích xuất đặc trưng não người dựa trên biến đổi Contourlet
|
| | Trực quan hóa có tương tác tìm kiếm trên bộ dữ liệu phân bố cây xanh
|
| | Trend following trading
|
| | Trộn câu trong tóm tắt đa văn bản tiếng Việt
|
| | Trường con tối đại trong vành chia
|
| | Trồng nấm bào ngư trên cơ chất cùi bắp
|
| | Trong thống kê nhiều chiều phân tích hồi quy & phương sai ứng dụng dự báo & quản lý rủi ro
|
| | Truyền thông đa sóng mang và mô phỏng cân bằng kênh DDFE - PIC
|
| | Truy tìm ảnh vân tay trên cơ sở dữ liệu được gom nhóm
|
| | Truy vấn nội dung video dựa vào các đối tượng chính
|
| | Tuyển chọn các chủng vi khuẩn lactic thích hợp cho Probiotic chất lượng cao
|
| | Tuyển chọn chủng Komagataeibacter spp. và tối ưu hóa môi trường nuôi cấy để sản xuất cellulose vi khuẩn
|
| | Tuyển chọn và đánh giá khả năng sinh điện của một số vi sinh vật sử dụng mô hình SMFC và MFC2C
|
| | Tư vấn tài nguyên học tập theo ngữ cảnh trong e-Learning
|