| | Parameter extraction for BSIM3v3 model based on optimization algorithms
|
| | Parameter extraction for EKV 2.6 mosfet model based on evolution algorithms
|
| | PCR phát hiện và định lượng HBV-DNA
|
| | Áp dụng biến đổi Wavelet trong phát hiện và phân loại nhiễu loạn chất lượng điện năng
|
| | Áp dụng các hàm cảm ứng từ biến đổi để xử lý số liệu từ tellua
|
| | Áp dụng các thuật giải máy học vào cải tiến mô hình COCOMO
|
| | Áp dụng CMMI vào quy tắc an ninh và quy tắc bảo mật trong HIPAA và ảnh hướng đến đánh giá tự động
|
| | Áp dụng khai khoáng dữ liệu đề xuất một mô hình phát triển lợi nhuận của một ngân hàng
|
| | Áp dụng kỹ thuật Data Mining và thuật toán di truyền (GA) vào bài toán tối ưu hóa sắp xếp container hàng hóa trên tàu
|
| | Áp dụng kỹ thuật FSA phân tích phóng xạ môi trường trên hệ phổ kế gamma
|
| | Áp dụng kỹ thuật tập thô và tập mờ trong phân tích dữ liệu bảo hiểm
|
| | Áp dụng mô hình Job-Shop linh động trong hệ hỗ trợ lập lịch sản xuất
|
| | Áp dụng mạng nơ-ron phân tích rủi ro cho bệnh Lao Màng Não
|
| | Áp dụng một số phương pháp sinh học phân tử chẩn đoán alpha thalassemia và beta thalassemia
|
| | Áp dụng mẫu thiết kế hướng đối tượng trong việc thiết lập các thuật toán tổ hợp
|
| | Áp dụng phương pháp biến đổi Radon để giảm nhiễu nhiều lần vào số liệu ra đa xuyên đất
|
| | Áp dụng phương pháp Gradient chuẩn hóa để kiểm chứng độ sâu mỏ dầu khí Bạch Hổ
|
| | Áp dụng phương pháp học tăng cường để tối ưu kiến trúc mạng Nơ-ron tích chập trong hệ thống nhận dạng chữ số viết tay
|
| | Áp dụng phương pháp ko - INAA như một phương pháp đồng hành với HG - AAS trong nghiên cứu bệnh nhiễm độc ASEN trên đối tượng dân cư sử dụng nước ngầm
|
| | Áp dụng phương pháp LCA đối với hoạt động chôn lấp chất thải rắn tại thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Áp dụng phương pháp NAA trên hệ MTA- 1527 cải tiến
|
| | Áp dụng phương pháp đánh giá toàn diện dựa trên lý thuyết logic “mờ” để đánh giá chất lượng nước của các sông Bé, sông Sài Gòn và sông Đồng Nai trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
| | Áp dụng phương pháp trạng thái siegert để đánh giá giới hạn ứng dụng của các lý thuyết gần đúng trong nghiên cứu tốc độ ion hóa của nguyên tử khí hiếm
|
| | Áp dụng phương pháp VNTR - MIRU định kiểu Gene các chủng Mycobacterium Tuberculosis phân lập tại Việt Nam
|
| | Áp dụng phương thức quản lý vòng đời sản phẩm trong quản lý môi trường ngành chế biến tôm đông lạnh tại thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Áp dụng Positron trong nghiên cứu khuyết tật của kim loại và hợp kim
|
| | Áp dụng thẻ không tiếp xúc trong thu phí giao thông
|
| | Áp dụng thuật giải Varible Neighborhood Search cho bài toán thiết kế mạng phân phối nước
|
| | Áp dụng Wavelet vào mô hình AMM cho bài toán dự đoán khuôn mặt trong tương lai
|
| | Phục hồi nhanh sự cố trong mạng OpenFlow
|
| | Phủ dẹt, phủ xạ ảnh, phủ nội xạ
|
| | Phương pháp Bayes và ứng dụng trong mạng Nơron
|
| | Phương pháp bậc Tôpô cho bài toán biên
|
| | Phương pháp chỉnh hóa lồi cho bài toán xác định hệ số biến động trong mô hình giá quyền chọn Châu Âu
|
| | Phương pháp chặt cụt cho bài toán nhiệt ngược 2 chiều không thuần nhất
|
| | Phương pháp compắc trong phân tích tài liệu trọng lực ở vùng đồng bằng sông Cửu Long
|
| | Phương pháp dàn tấn công vào hệ mã RSA
|
| | Phương pháp giải số phương trình tích phân Volterra
|
| | Phương pháp học sâu cho bài toán phân tích ý kiến tiếng Việt
|
| | Phương pháp hiệu chỉnh Ridge - Parameter trong bài toán giải chập phi tham số trường hợp phân phối nhiễu không xác định
|
| | Phương pháp hàm lọc cho phương trình parabolic ngược thời gian
|
| | Phương pháp điểm trong và ứng dụng
|
| | Phương pháp điện từ tần số cao trong nghiên cứu địa vật lý tầng nông
|
| | Phương pháp khử tiếng vọng đa kênh
|
| | Phương pháp kiểm soát nhiễu tích cực
|
| | Phương pháp local search cho một bài toán giao hàng trong thực tế
|
| | Phương pháp lặp để giải bài toán cân bằng không đơn điệu
|
| | Phương pháp mô phỏng trong thống kê
|
| | Phương pháp ảnh điện hai chiều: lý thuyết và áp dụng để nghiên cứu tính chất bất đồng nhất về độ dẫn điện của môi trường đất đá
|
| | Phương pháp ảnh điện, lý thuyết và áp dụng nghiên cứu môi trường điện địa
|
| | Phương pháp nhận diện tín hiệu sóng não
|
| | Phương pháp nhánh cận giải bài toán quy hoạch nguyên
|
| | Phương pháp phân tích chì trong xăng bằng quang phổ hấp thu nguyên tử
|
| | Phương pháp phân tích định tính từ tellua
|
| | Phương pháp phần tử hữu hạn cho bài toán Elliptic phi tuyến biên cong
|
| | Phương pháp phần tử hữu hạn trung tâm kết hợp hàm Bubble cho bài toán Stokes
|
| | Phương pháp qui hoạch cho bài toán cực tiểu chuẩn không trên tập đa diện
|
| | Phương pháp số AB Initio tính toán phát xạ sóng điều hòa bậc cao
|
| | Phương pháp số cho trường điện tử
|
| | Phương pháp số giải bài toán ngược phương trình truyền nhiệt có nguồn nhiệt
|
| | Phương pháp số giải phương trình vi phân ngẫu nhiên với các xấp xỉ Taylor
|
| | Phương pháp sóng Spin và sóng giả Spin trong trật tự từ và trật tự nguyên tử
|
| | Phương pháp Stein và định hướng ứng dụng vào xử lý tín hiệu Radar
|
| | Phương pháp thống kê cho bài toán moment Hausdorff
|
| | Phương pháp tối ưu hướng kéo của phối tử từ vị trí liên kết của protein
|
| | Phương pháp toán cho bài toán nguyên tử hydro trong từ trường với cường độ bất kỳ
|
| | Phương pháp toán tử cho nguyên tử Hydro trong từ trường đều với cường độ bất kì
|
| | Phương pháp toán tử FK cải tiến cho bài toán exciton hai chiều trong từ trường đều với cường độ bất kì
|
| | Phương pháp toán tử giải phương trình Schrodinger cho exciton âm hai chiều
|
| | Phương pháp WU trong chứng minh tự động định lý hình học
|
| | Phương pháp xác định FAME, TA và glycerin trong biodiesel tổng hợp bằng phản ứng nội ester hóa (Interesterification) từ mỡ cá da trơn
|
| | Phương pháp xác định phương trình dạng ẩn cho đường cong và mặt tham số hữu tỷ
|
| | Phương pháp xấp xỉ Holder cho biến không gian của bài toán nhiệt ngược thời gian
|
| | Phương trình Carrier phi tuyến: Xấp xỉ truyến tính và thuật giải lặp cấp 4
|
| | Phương trình có nhiều nghiệm
|
| | Phương trình dán các đa tạp hyperbolic ba chiều và phần bù của nút số tám
|
| | Phương trình khuếch tán với đạo hàm Atangana-Baleanu
|
| | Phương trình khuếch tán với đạo hàm cấp không nguyên Caputo - Fabrizio
|
| | Phương trình nguồn nhiệt với nguồn nhiệt phi tuyến liên kết với điều kiện biên hỗn hợp thuần nhất
|
| | Phương trình nhiệt cho bài toán Ә-Neumann trên miền giả lồi ngặt
|
| | Phương trình nhiệt với nguồn phi tuyến dạng lũy thừa liên kết với điều kiện biên hỗn hợp không thuần nhất
|
| | Phương trình Parabolic phi tuyến với điều kiện biên hổn hợp liên hệ với bài toán nhiễm từ
|
| | Phương trình Parabolic phi tuyến với điều kiện biên không thuần nhất : nghiệm dừng và nghiệm T - tuần hoàn
|
| | Phương trình Riccati đại số các nghiệm Hermite và xác định
|
| | PHƯƠNG TRÌNH SAI PHÂN VÀ PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN RICCATI : HỘI TỤ, ĐƠN ĐIỆU VÀ ỔN ĐỊNH
|
| | Phương trình sóng Carrier phi tuyến với điều kiện biên Robin - Neumann thuần nhất
|
| | Phương trình sóng Kirchhoff phi tuyến với điều kiện biên Dirichlet trong không gian Sobolev có trọng
|
| | Phương trình sóng phi tuyến có hệ số biến thiên
|
| | Phương trình sóng phi tuyến Kirchhoff - Carrier trong màng tròn đơn vị
|
| | Phương trình sóng phi tuyến kiểu Kirchhoff với điều kiện biên thuần nhất
|
| | Phương trình sóng phi tuyến liên kết với điều kiện biên đàn hồi nhớt
|
| | Phương trình sóng phi tuyến liên kết với điều kiện biên tắt dần
|
| | Phương trình sóng phi tuyến với điều kiện biên hỗn hợp không thuần nhất
|
| | Phương trình sóng phi tuyến với điều kiện biên phi tuyến : Tính trơn và khai triển tiệm cận của nghiệm yếu
|
| | Phương trình sóng phi tuyến với điều kiện biên phi tuyến : Tính trơn và khai triển tiệm cận của nghiệm yếu
|
| | Phương trình sóng phi tuyến với lực cản nhớt liên kết với điều kiện biên Dirichlet không thuần nhất
|
| | Phương trình sóng phi tuyến với nguồn đàn hồi nhớt liên kết với điều kiện biên thuần nhất chứa tích chập
|
| | Phương trình sóng phi tuyến với nhiễu số hạng Kirchhoff
|
| | Phương trình sóng phí tuyến liên hệ với một bài toán cauchy cho phương trình vi phân thường
|
| | Phương trình sóng tuyến tính với điều kiện biên chứa phương trình tích phân tuyến tính
|
| | Phương trình sóng với điều kiện biên chứa tích chập ở một phần biên
|
| | Phương trình sóng với nguồn phi tuyến tổng quát với điều kiện biên Neuuman không thuần nhất
|
| | Phương trình tích chập & hệ Toeplitz
|
| | Phương trình tích phân trong không gian trừu tượng
|
| | Phương trình vi phân ngẫu nhiên hình học
|
| | Phương trình vi phân ngẫu nhiên hình học có nhảy và ứng dụng
|
| | Phân loại chi Địa liền Kaempferia (họ Gừng Zingiberaceae) dựa trên hình thái, sinh học phân tử và thành phần hóa học tinh dầu ở khu vực miền Nam Việt Nam
|
| | Phân loại giai đoạn sớm các loài thuộc họ cá Trích Clupeidea, họ cá Sơn Apogonidea và họ cá Thia Pomacentridea ở ven bờ thuộc Vườn quốc gia Côn Đảo
|
| | Phân loại đại số đường đi leavitt của đồ thị có số đỉnh ≤ 3
|
| | Phân loại mã hóa khối sử dụng máy học và tập thô
|
| | Phân loại nhạc theo thể loại dùng phép biến đổi Wavelet rời rạc
|
| | Phân loại ảnh tế bào dựa trên đặc trưng ảnh cục bộ đa tỉ lệ
|
| | Phân loại, nuôi trồng và khảo sát sơ bộ các chất có hoạt tính sinh học của loài vân chi đỏ tại Việt Nam
|
| | Phân loại thông điệp trên diễn đàn
|
| | Phân loại và phân bố họ Cói (Cyperaceae Juss.) trong khu vực xáo trộn thuộc một số vùng bảo vệ ở Việt Nam
|
| | Phân loại và sinh cảnh sống của họ cá Chép (Cyprinidae) ở trung lưu sông Đồng Nai
|
| | Phân loại và sự phân bố họ cá Chép Cyprinidae trên thượng nguồn sông Krông Nô, cao nguyên Lang Biang
|
| | Phân lập acid oleanolic từ rễ cây ngưu tất (Radix achyranthes , bidentadea) và tinh chế làm chất chuẩn
|
| | Phân lập ar-turmeron để làm chất chuẩn đối chiếu và xây dựng quy trình phân tích nhóm turmeron trong tinh dầu nghệ bằng phương pháp sắc ký khí ghép khối phổ (GC/MS)
|
| | Phân lập các chủng Bacillus spp có hoạt tính probiotic từ ao nuôi cá tra (Pangasianodon hypophthalmus)
|
| | Phân lập các chủng vi sinh vật phân hủy protein và lipid dùng trong lên men sản xuất bột cá
|
| | Phân lập các hợp chất chính có tác dụng chống oxy hóa trong lá Chùm Ngây (Moringa Oleifera Lam.)
|
| | Phân lập các hợp chất có hoạt tính ức chế enzyme α-hexane của vỏ cây Mắt núi, Crateva adansonii DC. (họ Màn màn)
|
| | Phân lớp dữ liệu không cân bằng dựa trên tính toán hạt
|
| | Phân lớp dữ liệu không cân bằng sử dụng phương pháp đồ thị trong học bán giám sát
|
| | Phân lập gene mã hóa enzyme CaMKS2 từ cây ớt (Capsicum annuum) và khảo sát biểu hiện tái tổ hợp của CaMKS2 và SmMKS2-1 từ cà tím (Solanum melongena) trong tế bào vi khuẩn E.coli C41 (DE3)
|
| | Phân lập hợp chất phenol từ cao methanol của vỏ trái và cao ethylacetat của vỏ cây Bứa Planchon (Garcinia planchonii)
|
| | Phân lập hợp chất phenol từ rễ cây Bạch chỉ (Angelica dahurica)
|
| | Phân lập, khảo sát khả năng chuyển hóa NH4+, H2S của vi khuẩn quang dưỡng tía không lưu huỳnh chịu mặn
|
| | Phân lập, khảo sát một số đặc tính sinh học của bacteriophage có khả năng diệt vi khuẩn Salmonella spp.
|
| | Phân lập, định danh các chủng vi khuẩn và vi tảo từ nước an nuôi cá nước ngọt có tiềm năng cải thiện chất lượng môi trường nước
|
| | Phân lập, định danh một số chủng nấm cộng sinh Mycorrhiza
|
| | Phân lập, định danh nấm mục trắng Phanerochaete chrysosporium
|
| | Phân lập , định danh và khảo sát hoạt tính của vi khuẩn acetic acid cố định đạm
|
| | Phân lập, định danh và khảo sát khả năng biến dưỡng hợp chất dị vòng chứa Nitơ của vi khuẩn quang dưỡng tía không lưu huỳnh
|
| | Phân lập, định danh và khảo sát một số đặc điểm của các chủng vi khuẩn có khả năng tạo Calcite
|
| | Phân lập, định danh và nghiên cứu tiềm năng probiotic của vi khuẩn lactobacillus có nguồn gốc từ người
|
| | Phân lập, định danh và tuyển chọn các chủng Enterococcus có tiềm năng Probiotic từ phân trẻ sơ sinh
|
| | Phân lập , định danh và xác định đặc điểm sinh hóa của các chủng vi khuẩn kị khí , ưa nhiệt sinh cellulase
|
| | Phân lập, đánh giá khả năng ký sinh của nấm Metarhizium spp. đối với bọ hà khoai lang và tuyến trùng gây nốt sần rễ tiêu
|
| | Phân lập , nuôi cấy và biệt hóa tế bào gốc trung mô từ tủy xương người thành tạo cốt bào trên giá thể san hô hướng đến ghép điều trị bệnh lý tổn thương xương
|
| | Phân lập, nuôi cấy và khảo sát tính kháng kháng sinh của một số chủng Helicobacter pylori
|
| | Phân lập Streptococcus mutans gây sâu răng và khảo sát hoạt tính ức chế vi khuẩn này bởi một số cao chiết thực vật
|
| | Phân lập Taxol cùng một số Taxoid tương cận từ lá thông đỏ (Taxus wallichiana Zucc.) và khảo sát hoạt tính chống oxy hóa của chúng
|
| | Phân lập tác nhân gây bệnh và chọn lọc các dòng Bacillus spp. đối kháng với tác nhân gây bệnh lở cổ rễ ở cà tím tại thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Phân lập Terpenoid từ vỏ trái bòn bon (Lansium domesticum)
|
| | Phân lập , tuyển chọn các chủng vi khuẩn có đặc tính phân hủy phân tử tín hiệu "Quorum sensing" và đối kháng với vi khuẩn gây bệnh gan thận mủ (Edwardsiella ictaluri) trên cá tra (Pangasianodon hypothalmus)
|
| | Phân lập, tuyển chọn các chủng vi khuẩn Lactic và ứng dụng trong sản xuất - bảo quản một số loại rau quả
|
| | Phân lập tuyển chọn một số chủng nấm có tính năng ký sinh tiêu diệt tuyết trùng Tylenchulus semipenetrans gây hội chứng vàng lá thối rễ trên cây có múi
|
| | Phân lập, tuyển chọn một số chủng vi sinh có khả năng phân giải cypermethrin trong môi trường nước nhiễm mặn
|
| | Phân lập, tuyển chọn, định danh một số chủng nấm men có khả năng sinh tổng hợp astaxanthin
|
| | Phân lập, tuyển chọn, nuôi cấy các chủng vi tảo có khả năng xử lý nitrogen và phosphorus trong nước sau nuôi tôm
|
| | Phân lập, tuyển chọn và khảo sát một số điều kiện ảnh hưởng đến khả năng tạo squalene ở một số nấm men
|
| | Phân lập , tuyển chọn và nghiên cứu các chủng vi sinh vật đất có khả năng phân giải phosphate khó tan
|
| | Phân lập , tuyển chọn và nghiên cứu các đặc tính tăng trưởng , cố định đạm của vi khuẩn Azotobacter - thử nghiệm trên cây trồng
|
| | Phân lập, tuyển chọn và định danh các chủng vi khuẩn có khả năng phân giải thuốc trừ sâu chlorpyrifos từ đất canh tác
|
| | Phân lập, tuyển chọn và tinh sạch enzyme uricase từ vi sinh vật
|
| | Phân lập vi khuẩn lactic và đánh giá điều kiện cực đoan tới khả năng chuyển hóa acid malic trên mô hình rượu vang
|
| | Phân lập và khảo sát các đặc điểm có lợi cho nuôi tôm của một số chủng vi sinh vật từ ao tôm ở Bến Tre
|
| | Phân lập và khảo sát điều kiện nuôi cấy nấm sợi sinh amylase có khả năng thủy phân tinh bột sống
|
| | Phân lập và định danh chủng vi khuẩn clostridium sp. sinh tổng hợp butanol
|
| | Phân lập và đánh giá khả năng tạo sụn của tế bào gốc trung mô từ tủy xương thỏ trên giá thể polycaprolactone
|
| | Phân lập và sàng lọc các chủng Trichoderma có lợi từ hai vườn quốc gia Bù Gia Mập và Lò Gò Xa Mát
|
| | Phân lập và sàng lọc các chủng vi khuẩn Lactic từ rau quả lên men có hoạt tính kháng Helicobacter pylori
|
| | Phân lập và sàng lọc một số vi khuẩn lactic có hoạt tính làm probiotic
|
| | Phân lập và sàng lọc một số vi khuẩn tiềm năng làm Probiotic trong nuôi trồng thủy sàn từ Trùn Quế (Perionyx Excavatus)
|
| | Phân lập và tuyển chọn các chủng vi khuẩn Bacillus spp. có khả năng đối kháng tốt với nấm Colletotrichum spp. gây hại trên cây ớt Capsicum annuum L.
|
| | Phân lập và tuyển chọn các chủng vi sinh vật đối kháng với nấm Colletotrichum sp. gây bệnh khô cành khô quả trên cây Cà Phê
|
| | Phân lập và tuyển chọn các chủng vi tảo có chứa hàm lượng lipid nội bào cao
|
| | Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn kết tụ sinh học để ứng dụng trong xử lý nước nuôi trồng thủy sản
|
| | Phân lập và xác định đặc điểm tế bào gốc ung thư vú người Việt Nam
|
| | Phân lập và xác định cấu trúc một số hợp chất trong cây Kim tiền thảo Desmodium styracifolium (OSB) Merr.
|
| | Phân lập xanthone từ cành cây Bứa Lá Tròn Dài (Garcinia oblongifolia) và Triterpenoid từ vỏ cây Bứa Băng Tâm (Garcinia benthami)
|
| | Phân lập xanthon từ phân đoạn 6 , cao etyl acetat của cành cây bứa lá tròn dài (Garcinia oblongifolia)
|
| | Phân lập xanthon từ phân đoạn 8 và 9, cao etyl acetat của cành cây bứa lá tròn dài (Garcinia oblongifolia)
|
| | Phân lập, xác định cấu trúc các taxoid chính và khảo sát động thái tích lũy 10-dab, taxol trong lá thông đỏ (taxus wallichiana zucc.) trồng ở Đà Lạt
|
| | Phân lập, xác định cấu trúc và định lượng các hợp chất Glycoside của loài Thất diệp nhất chi hoa ở Kon Tum (Paris Yunanensis)
|
| | Phân lập, xác định cấu trúc và xây dựng quy trình định lượng hợp chất polyacetylen chính trong đinh lăng (Polyscias fructicosa (L.) Harms)
|
| | Phần mềm chọn lựa nhóm cổ phiếu tối ưu trong thị trường chứng khoán
|
| | Phản ứng trùng hợp Polime gốc tự do với hệ khơi mào CuX(Bpy)2, etyl2- bromoisobutyrat
|
| | Phân đoạn các đối tượng chuyển động trong video dựa trên mạng bayes
|
| | Phân đoạn ranh giới từ tiếng Việt trong ngữ liệu song ngữ Anh - Việt
|
| | Phân đoạn vùng mặt và trích chọn dấu hiệu từ ảnh chân dung
|
| | Phân phối xác suất của tích 2 biến ngẫu nhiên chuẩn
|
| | Phân tích 238U, 232Th, 40K trong mẫu môi trường dùng hệ phổ kế HPGE
|
| | Phân tích đa dạng di truyền một số giống bưởi thương phẩm (Citrus maxima (Burm.) Merr.) bằng chỉ thị phân tử RAPD và SSRs
|
| | Phân tích Benzene trong nước giải khát và tìm hiểu cơ chế hình thành thành Benzene
|
| | Phân tích Benzidine, o-Toluidine và 2-Naphthylamine trong nhóm amine thơm bậc một bị cấm trong đồ chơi trẻ em bằng phương pháp HPLC-UV
|
| | Phân tích biểu đồ thời khoảng sóng khúc xạ phục vụ công tác minh giải tài liệu thăm dò địa chấn
|
| | Phân tách các dạng Isoform của Erythropoietin (EPO) bằng phương pháp điện di mao quản
|
| | Phân tích các kỹ thuật giảm thiểu lỗi mềm cho mạch VLSI ở thang nano mét
|
| | Phân tích các loại kênh truyền MIMO và thiết kế bộ mô phỏng kênh truyền MIMO trên nền FPGA
|
| | Phân tích chất lượng hệ thống MIMO ACO-OFDM quang vô tuyến
|
| | Phân tích chất lượng hệ thống OFDM không dây quang sử dụng kỹ thuật phân cực vòng
|
| | Phân tích chất lượng hệ thống OFDM - MIMO dựa trên biến đổi Wavelet
|
| | Phân tích chất lượng hệ thống vô tuyến mạng hợp tác DF (Decode and Forward)
|
| | Phân tích đặc điểm di truyền của plasmid pKP165 mang gene kháng carbapenem blaNDM-1 bằng công cụ tin sinh học
|
| | Phân tích đặc điểm di truyền các chủng Neisseria meningitidis phân lập tại thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2012 - 2020
|
| | Phân tích cấu trúc đa pha/đa kích thước của màng điện cực polymer sử dụng cho pin nhiên liệu bằng phương pháp tán xạ tia X
|
| | Phân tích cấu trúc trầm tích qua cá lỗ khoan, tái lập lại môi trường trầm tích khu vực cầu kinh an hạ Huyện Bình Chánh TP. Hồ Chí Minh ứng dụng tìm kiếm khoáng sản
|
| | Phân tích di truyền một số chủng virus Dengue lưu hành ở khu vực phía Nam Việt Nam năm 2014 - 2015
|
| | Phân tích dữ liệu ảnh vệ tinh Noaa hỗ trợ nghiên cứu Biển
|
| | Phân tích dữ liệu ra đa xuyên đất hai chiều trong không gian ba chiều phục vụ nghiên cứu đối tượng ngầm
|
| | Phân tích dị thường từ Ga-lăng bằng phương pháp giải chập Euler
|
| | Phân tích dị thường từ ga-lăng bằng phương pháp đạo hàm góc nghiêng
|
| | Phân tích hiện trạng và đề xuất các giải pháp cải thiện hệ thống quản lý môi trường cho huyện Tân Thành , tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
|
| | Phân tích hiệu năng của hệ thống MIMO chuyển tiếp sử dụng kỹ thuật thu thập năng lượng vô tuyến trên các kênh truyền fading
|
| | Phân tích hiệu suất chuyển giao cho mạng IP di động
|
| | Phân tích hàm lượng kim loại trong móng tay bệnh nhân ung thư vú
|
| | Phân tích hàm lượng sắt (III) bằng phương pháp quét thế sóng vuông sử dụng điện cực màng mỏng platin
|
| | Phân tích hình thái từ theo tiếp cận ngữ dụng học (Ứng dụng trong dịch máy thống kê Anh - Việt)
|
| | Phân tích hoạt độ phóng xạ trong các mẫu dung dịch có hiệu chỉnh hiệu ứng trùng phùng thực bằng chương trình MCNP-CP
|
| | Phân tích hoạt độ phóng xạ trong các mẫu rắn sử dụng phương pháp tương đối
|
| | Phân tích in silico một số trình tự mã hóa enzyme cis-prenyl transferase ở cây cao su Hevea brasiliensis (HbCPT) và phân lập 4 gene HbCPT (HbCPT4, HbCPT5, HbCPT6 và HbCPT8)
|
| | Phân tích kết cấu ảnh bằng phương pháp mốt thực nghiệm hai chiều
|
| | Phân tích liên hệ giữa đột biến RPSL, RRS kháng thuốc Streptomycin với mức kháng thuốc và kiểu di truyền Mycobacterium Tuberculosis Beijing
|
| | Phân tích Melamine và Cyanuric acid trong mẫu sữa bằng phương pháp điện di mao quản
|
| | Phân tích mối tương quan giữa mức độ biểu hiện protein với đặc trưng trình tự mRNA và protein ở Escherichia coli K-12 MG1655
|
| | Phân tích một số đặc điểm cơ bản của hệ thực vật rừng dựa trên cơ sở dữ liệu trong ô mẫu định vị 20 hecta tại Vườn quốc gia Bidoup-Núi Bà
|
| | Phân tích một số nguyên nhân gây xói lở và bồi tụ trầm tích trong vùng rừng ngập mặn
|
| | Phân tích một vài biến đổi hình thái và sinh lý của sự phát sinh cơ quan In-Vitro từ lá cây sống đời: Kalanchoe blossfeldiana
|
| | Phân tích ứng xử của kết cấu dàn sử dụng phương pháp phân tích khoảng
|
| | Phân tích, đánh giá sự cố mất chất tải nhiệt của lò phản ứng OPR-1000 bằng phần mềm APWRSimulator
|
| | Phân tích, đánh giá và mô phỏng chất lượng dịch vụ của mạng MAN-E
|
| | Phân tích nhận dạng với một số hữu hạn quần thể
|
| | Phân tích ảnh vân tay dùng bộ mô tả đặc trưng cục bộ
|
| | Phân tích phổ chuỗi thời gian
|
| | Phân tích phóng xạ trong đất theo độ sâu sử dụng hệ phổ kế gamma HPGe
|
| | Phân tích phóng xạ trong đất và các loại đậu sử dụng hệ phổ kế gamma HPGe với phần mềm Angle 3
|
| | Phân tích phổ tín hiệu thời gian thực
|
| | Phân tích sự đa dạng về di truyền của Hepatitis C virus (HCV) ở Đông Nam Bộ Việt Nam trên 3 vùng gene 5'UTR, NS5B và gene lõi
|
| | Phân tích Selen nguyên dạng bằng kỹ thuật LC-ICPMS ứng dụng trong nuôi trồng nấm đông trùng hạ thảo (Ophiocordyceps sinesis) bổ sung Selen
|
| | Phân tích STR bằng kỹ thuật multiplex PCR để theo dõi chimerism sau ghép tế bào gốc tạo máu đồng loài
|
| | Phân tích đột biến gene trên mẫu sinh thiết lỏng của bệnh nhân ung thư phổi đã qua điều trị Erlotinib
|
| | Phân tích đột biến K76T trên gene Pfcrt ở Plasmodium falciparum liên quan đến tính kháng thuốc chloroquin tại vùng sốt rét lưu hành nặng của tỉnh Bình Phước bằng kỹ thuật PCR - RFLP
|
| | Phân tích thực trạng chủng phân lập Pseudomonas aeruginosa tại bệnh viện Chợ Rẫy thành phố Hồ Chí Minh từ 7/2020 - 10/2020 mang gen kháng Carbapenem bằng phương pháp Realtime PCR
|
| | Phân tích thực trạng Klebsiella pneumoniae mang gen kháng Carbapenem phân lập từ tháng 8-10/2020 tại bệnh viện Chợ Rẫy thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Phân tích thiết kế và mô phỏng lớp vật lý của chuẩn giao tiếp ngoại vi (PCI Express)
|
| | Phân tích thành phần chính 2 chiều trong biểu diễn và nhận diện ảnh mặt người
|
| | Phân tích thành phần độc lập và ứng dụng vào tách âm
|
| | Phân tích tính đa hình của trình tự 16S RNA, cytochrome B ty thể và mối quan hệ phát sinh loài của heo rừng Việt Nam
|
| | Phân tích vai trò của một số yếu tố di truyền HLA-A với đáp ứng miễn dịch tế bào T CD8 liên quan tới thể nặng trong nhiễm virus Dengue
|
| | Phân tích và dự báo trường sóng vùng của sông Đồng Tranh, Cần Giờ., thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Phân tích và đánh giá mối liên hệ giữa chlorophyll và các yếu tố động lực tại Cù Lao Dung (Sóc Trăng)
|
| | Phân tích và đánh giá động lực trầm tích tại vùng rừng ngập mặn
|
| | Phân tích và đánh giá quá trình xói lở và bồi tụ khu vực cửa sông Đồng Tranh - Cần Giờ (Tp.HCM)
|
| | Phân tích và nhận dạng cử chỉ bàn tay sử dụng thông tin độ sâu
|
| | Phân tập địa tầng và minh giải môi trường trầm tích tuổi Oligocen - Miocen sớm cấu tạo Tê Giác, lô 16-1, bồn trũng Cửu Long theo tài liệu hóa thạch bào tử phấn hoa và Palynofacies
|
| | Phân vùng nguy cơ cháy rừng tỉnh Khánh Hòa
|
| | Phân vùng sinh thái phục vụ cho định hướng phát triển nông nghiệp bền vững thị xã duyên hải, tỉnh Trà Vinh
|
| | Phép chỉnh hóa Tikhonov cho một số bài toán ngược
|
| | Phép đo năng lượng cộng hưởng của một số đồng vị nhờ kích hoạt Neutron nguồn Am-Be
|
| | Phép đo tiết diện trung bình phản ứng 47Ti(n, p)47Sc và 48Ti(n, p)48Sc bằng kích hoạt neutron trên nguồn Am-Be
|
| | Phép đo tiết diện trung bình phản ứng 54Fe(n, p)54Mn và 56Fe(n, p)56Mn dựa trên kích hoạt Neutron nguồn đồng vị Am-Be
|
| | Phát hiện biển báo giao thông dùng đặc trưng cục bộ
|
| | Phát hiện các đối tượng trọng yếu trên đường phố
|
| | Phát hiện các liên kết ẩn có mật độ cao trong dữ liệu RDF phân tán lớn
|
| | Phát hiện chuyển động khi nền ảnh thay đổi
|
| | Phát hiện câu tiếng Việt tương đồng theo hướng tiếp cận học sâu kết hợp tri thức ngôn ngữ
|
| | Phát hiện gen tổ hợp EML4-ALK trong ung thư phổi không tế bào nhỏ bằng kỹ thuật lai tại chỗ gắn huỳnh quang
|
| | Phát hiện hành vi té ngã dựa trên đặc trưng học sâu và máy học vectơ hỗ trợ
|
| | Phát hiện hệ đo quan trắc phóng xạ môi trường khí website online
|
| | Phát hiện HVB DNA, HCV RNA bằng kỹ thuật sinh học phân tử
|
| | Phát hiện đối tượng trong ảnh ngoại cảnh trên thiết bị di động sử dụng thông tin hướng tới cảm biến chuyển động
|
| | Phát hiện lỗi màu trên gạch men
|
| | Phát hiện làn đường thời gian thực cho hệ thống điều khiển xe tự động
|
| | Phát hiện mối quan hệ ẩn trên dữ liệu địa lý
|
| | Phát hiện mặt người trong ảnh dựa trên các đặc trưng Haar-Like và mẫu nhị phân cục bộ
|
| | Phát hiện một số thuốc cấm (Heroin - Morphin - Codein - Chất gây nghiện) bằng phương pháp quang phổ FT - Raman
|
| | Phát hiện đồng nhất trên dữ liệu liên kết với tiếp cận độc lập mô hình
|
| | Phát hiện phân biệt Salmonella SPP, Salmonella Ennterica I bằng PCR và khảo sát tần số xuất hiện tương đối của S. Enterica I trong thủy sản, nước tự nhiên
|
| | Phát hiện phân mảnh DNA tế bào tinh trùng người bằng phương pháp PCR định lượng kết hợp phản ứng enzyme nối
|
| | Phát hiện quá tải sớm và biện pháp khắc phục trên mạng cung cấp nội dung
|
| | Phát hiện sự kiện trong video
|
| | Phát hiện sự kiện trong video dựa trên đặc trưng hình ảnh và đặc trưng chuyển động
|
| | Phát hiện thay đổi phân đoạn khách hàng trong cơ sở dữ liệu thời gian
|
| | Phát hiện tín hiệu tuấn hoàn lẫn trong nhiễu
|
| | Phát hiện virus gây hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp trên heo (prrsv) bằng phương pháp nested rt-pcr
|
| | Phát hiện và khảo sát đặc điểm di truyền của virus cúm A/H5N1 trên một số đàn vịt nuôi ở tỉnh Tiền Giang
|
| | Phát hiện và nhận dạng chữ ngoại cảnh Việt
|
| | Phát hiện và xác định Klebsiella pneumoniae mang gen blaKPC kháng carbapenem
|
| | Phủ trang phục lên ảnh tĩnh dựa vào ước lượng dáng người
|
| | Phát sinh hình thái từ mô sẹo cây Paulownia fortunei và thăm dò khả năng biến nạp gen nhờ vi khuẩn Agrobacterium tumefaciens
|
| | Phát sinh từ chức năng trong hệ thống dịch máy thống kê Việt - Anh
|
| | Phát sóng hài bậc hai với chùm Bessel bậc không trong tinh thể KDP
|
| | Phát triển buồng điện trở phẳng đa khe làm detector đo thời gian bay cho thí nghiệm LEPS2
|
| | Phát triển các công cụ trên nền tảng phục vụ thám mã và tính toán tổ hợp trên môi trường tính toán song song
|
| | Phát triển cơ chế xác thực sinh trắc học trong giao thức Kerberos 5
|
| | Phát triển các kỹ thuật Heuristics trong khai khoáng dữ liệu theo thời gian
|
| | Phát triển cảm biến điện hóa glucose phi enzyme trên nền điện cực thép không gỉ 316L biến tính PANI/CuO
|
| | Phát triển công cụ hỗ trợ quản trị nội dung trên diễn đàn thảo luận qua mạng
|
| | Phát triển giải thuật đảm bảo tính riêng tư trong LBS ở mức đánh chỉ mục cơ sở dữ liệu
|
| | Phát triển hệ đo quan trắc phóng xạ môi trường thời gian thực website online - Khảo sát đánh giá về môi trường
|
| | Phát triển mô hình 2D-LDA cho nhận dạng ảnh đối tượng
|
| | Phát triển mô hình điều phối nguồn nước và đánh giá khả năng chuyển nước từ công trình thủy lợi Phước Hòa sang hồ Dầu Tiếng
|
| | Phát triển module diễn toán dòng chảy bằng phương pháp giải hệ phương trình Saint Venant trong mô hình FRASC
|
| | Phát triển một hệ thống đối thoại thông minh sử dụng phương pháp đọc máy
|
| | Phát triển một hệ thống đối thoại thông minh sử dụng phương pháp đọc máy
|
| | Phát triển một số ứng dụng khai thác dữ liệu vào giáo dục đào tạo
|
| | Phát triển một số phương pháp nhận dạng ảnh văn bản tiếng Việt
|
| | Phát triển một số phân tích tế bào máu và ứng dụng
|
| | Phát triển một số thuật toán giải bài toán tối ưu đa mục tiêu và ứng dụng
|
| | Phát triển phương pháp 2DPCA cho bài toán nhận dạng vân lòng bàn tay
|
| | Phát triển phương pháp chuẩn đơn nguyên tố cho hệ phân tích kích hoạt neutron tại bộ môn Vật lý hạt nhân
|
| | Phát triển phương pháp lấy mẫu thụ động sử dụng POCIS cho các chất bảo vệ thực vật phân cực trong nước
|
| | Phát triển phương pháp phân tích dư lượng dược phẩm trong nước thải bệnh viện bằng phương pháp sắc kí lỏng ghép khối phổ ba tứ cực (UPLC-MS/MS)
|
| | Phát triển phương pháp xác định dư lượng thuốc bào vệ thực vật chứa nhóm ammoni tứ cấp trong gạo bằng sắc ký lỏng siêu hiệu năng ghép nối đầu dò khối phổ (UPLC-MS/MS)
|
| | Phát triển phương pháp xác định thuốc trừ sâu trên mẫu rau, cá bằng phương pháp sắc ký khí ghép khối phổ (GC-MS/MS)
|
| | Phát triển phương pháp xác định thuốc trừ sâu trên mẫu rau, cá bằng phương pháp sắc kí lỏng ghép khối phổ (LC-MS/MS)
|
| | Phát triển quy trình phân tích clenbuterol, salbutamol trong thịt heo bằng phương pháp sắc ký khí ghép khối phổ
|
| | Phát triển quy trình Real-time PCR phát hiện Escherichia coli gây tiêu chảy ở trẻ em
|
| | Phát triển sản phẩm du lịch cho những điểm đến (lấy ví dụ một số điểm ven biển Nam Trung Bộ)
|
| | Phát triển và cải tiến mô hình toán 2D phục vụ nghiên cứu quá trình động lực học hình thái vùng ven biển
|
| | Phát triển và ứng dụng phương pháp realtime PCR phát hiện bệnh nấm Pencillium marneffei trên bệnh nhân nhiễm HIV/AIDS
|
| | Phổ và ước lượng phổ
|
| | Phá vỡ đối xứng và tương tác của các boson vector trong lý thuyết hiệu dụng về tương tác điện từ yếu
|
| | Plasma acceleration for carbon ions
|
| | Porfolio optimization from minimizing the rick of pre-defined trading stratgies and its appliation to Vietnam stock market
|
| | Prediction of length of stay for cardiac patients based on multiple time series features
|
| | Prediction of length of stay for cardiac patients based on multiple time series features
|
| | Predictive revenue in hospitality management
|
| | Preliminary study of ammonia fungi at Giang Ly station in Bidoup - Nui Ba national park, Lam Dong Province, Vietnam
|
| | Preparation of some new oxadiazole and rhodanine derviatives bearing the benzofuran moiety
|
| | Preparation under green chemistry conditions of some derivatives of (+)-usnic acid and protocetraric acid isolated from lichens
|
| | Pricing and hedging Asian-Style options in energy with liquidity risk
|
| | Profits and risks forecasting using time series applicant to the stock market in Vietnam
|
| | Proposal of software solutions for automating loan process in banks
|
| | A proposed framework for automated route clustering based on ADS-B data
|