| | Chế tạo màng SnO2, CuO và tổ hợp của chúng - Bước đầu khảo sát khả năng nhạy khí ở nhiệt độ thấp
|
| | Đánh giá độ nhạy cảm đường bờ nhằm ứng phó sự cố tràn dầu trên sông chính huyện Cần Giờ
|
| | Chế tạo điện cực từ hỗn hợp than ống nano và than hoạt tính cho thiết bị điện dung khử ion
|
| | Một số điều kiện cho tính ổn định nghiệm của hệ phương trình vi phân Volterra
|
| | Khảo sát sự tương tác giữa G-Quadruplex song song và các Rhau Peptide
|
| | Các đẳng thức của số Stirling và ứng dụng
|
| | Tính toán dòng chảy hai chiều trong tọa độ cong áp dụng cho đoạn sông Tiền chảy qua thành phố Sa Đéc
|
| | Tích phân Feynman một vòng trong không gian D chiều bất kỳ
|
| | Xây dựng Data Warehouse từ dữ liệu phi cấu trúc bằng các kỹ thuật Text Mining
|
| | Ứng dụng phương pháp phân tích thành phần chính (PCA) để trực quan hóa dữ liệu
|
| | Phân lập, định danh các chủng vi khuẩn và vi tảo từ nước an nuôi cá nước ngọt có tiềm năng cải thiện chất lượng môi trường nước
|
| | Sự hội tụ Painlevé-Kuratowski của tập nghiệm cho bài toán tối ưu Vector
|
| | Chuyển pha điện yếu và sphaleron trong mô hình chuẩn với toán tử O6
|
| | Bài toán Dirichlet cho phương trình Kirchhoff-Carrier phi tuyến chứa số hạng đàn hồi nhớt tuyến tính với nguồn phi tuyến
|
| | Khảo sát thành phần hóa học cao chloroform của củ Gừng gió (Zingiber Zerumbet Smith.) họ Gừng (Zingiberaceae)
|
| | Đánh giá sử dụng đất và tác động của hoạt động canh tác cà phê huyện Đắk Hà tỉnh Kon Tum
|
| | Chế tạo và khảo sát màng SnO pha tạp Na (loại p) bằng phương pháp phún xạ Magnetron
|
| | Số Bernoulli và ứng dụng
|
| | Nghiên cứu tạo chế phẩm vi nhũ chitosan mang dầu neem (Azadirachta indica A.Juss) để ứng dụng phòng chống côn trùng hại gạo
|
| | Trực quan hóa có tương tác tìm kiếm trên bộ dữ liệu phân bố cây xanh
|
| | Khai khoáng ngữ liệu văn bản tiếng Việt
|
| | Khảo sát khả năng tích lũy carbon trong một số sinh cảnh đất ngập nước theo mùa thuộc vườn quốc gia Lò Gò - Xa Mát,tỉnh Tây Ninh
|
| | Tối ưu hóa quy trình trích ly polyphenol từ trài vả (Ficus Auricilata)
|
| | Xác định đặc điểm hóa sinh của amylase ngoại bào được thu nhận từ vi khuẩn Bacillus sp. D7
|
| | Quy tắc nhân tử Lagrange cho bài toán tối ưu với vô hạn ràng buộc
|
| | Đánh giá khả năng chống lão hóa da của Astaxanthin trong điều kiện in vitro và in vivo
|
| | Tổng hợp các kỹ thuật mở rộng truy vấn
|
| | Thực nghiệm và so sánh các phương pháp nhận dạng tiếng nói tiếng Việt trên tập dữ liệu hạn chế
|
| | Xây dựng quy trình phát hiện miRNA đặc trưng cho Fasciola gigantica và Fasciola hepatica bằng kỹ thuật khuếch đại đẳng nhiệt trung gian vùng lập (LAMP)
|
| | Nuôi trồng thủy canh cây Rau Quế Vị Limnophila Rugosa (ROTH) Merill
|
| | Phân tích hàm lượng sắt (III) bằng phương pháp quét thế sóng vuông sử dụng điện cực màng mỏng platin
|
| | Ước lượng đệ quy trong lớp các mô hình trong lớp các mô hình biến dạng
|
| | Study on chemical constituents of Launaea sarmentosa (Willd.) Sch. Bip. Ex Kuntze (Asteraceae)
|
| | Một số ứng dụng của đại số hiện đại cho giáo viên toán phổ thông
|
| | Sự tồn tại và ổn định mũ của nghiệm tuần hoàn đối với hệ phương trình vi phân có chậm
|
| | Xác định đặc điểm hóa sinh của protease ngoại bào được thu nhận từ vi khuẩn Bacillus amyloliquefaciens
|
| | Nghiên cứu hoạt tính bắt gốc DPPH và khả năng ngăn ngừa béo phì, giảm chỉ số Lipid huyết tương trên mô hình chuột bạch (Mus musculus) của gạo lứt nâu, gạo lứt đỏ và gạo lứt tím
|
| | Một số phương pháp giải phương trình, bất phương trình, hệ phương trình chứa căn
|
| | Phương trình khuếch tán với đạo hàm cấp không nguyên Caputo - Fabrizio
|
| | Ứng dụng phương pháp chọn lọc đặc trưng cho bài toán phân lớp bệnh nhiễm Rotavirus
|
| | Tính chất nghiệm của bài toán cho hệ phương trình sóng phi tuyến chứa số hạng đàn hồi nhớt với điều kiện biên phi tuyến
|
| | Giải tích phân thứ cho hệ động lực không chắc chắn
|
| | Sự tồn tại nghiệm của bài toán Sylvester tổng quát
|
| | Xác định các khối u của nhũ ảnh bằng phương pháp phân tích mốt (mode) thực nghiệm hai chiều
|
| | Khảo sát đột biến gen BRCA1 và BRCA2 dòng tế bào mầm và tế bào sinh dưỡng trong ung thư buồng trứng bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới
|
| | Ảnh hưởng phần trăm pha tạp N đến tính chất quang, điện và cấu trúc tinh thể của màng loại P SnO2 đồng pha tạp Sb và N (SNTO) được chế tạo bằng phương pháp phún xạ Magnetron DC
|
| | Các tính chất nghiệm của một số phương trình đạo hàm riêng phi tuyến
|
| | Nghiên cứu phổ đột biến của 15 gen nguy cơ liên quan bệnh Alzheimer ở người Việt Nam bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới
|
| | Nghiên cứu khả năng chống cháy của các hợp chất chống cháy phi halogen trên nền composite polyprolene - bột gỗ
|
| | Sàng lọc một số xạ khuẩn có tiềm năng sản xuất kháng sinh từ đất tại TP. HCM
|
| | Khảo sát hoạt tính kháng Helicobacter Pylori và ức chế HP-Urease của tinh dầu và các cao chiết phân đoạn lá Ổi Psidium guajaval L.
|
| | Ứng dụng phép xấp xỉ thống kê việc tối ưu hóa pin mặt trời dị thể vô định hình / tinh thể silic
|
| | Bài toán Dirichlet cho hệ phương trình Love - Kirchhoff phi tuyến chứa số hạng đàn hồi nhớt tuyến tính với nguồn phi tuyến
|
| | Nghiên cứu điều chế dẫn xuất Pyrimidine
|
| | Ảnh hưởng của vận tốc Fermi và khối lượng phụ thuộc vị trí lên sự giam hãm chuẩn hạt trong cấu trúc dị thể Dirac hai chiều
|
| | Tổng hợp vật liệu khung hữu cơ kim loại tâm Zirconium có kích thước lỗ xốp lớn và khảo sát ứng dụng của vật liệu
|
| | Tạo phức hợp chấm lượng tử CdSe/MSA-pA/G ứng dụng trong đánh dấu sinh học
|
| | Một số phương pháp giải và ứng dụng của hệ phương trình trong chương trình toán phổ thông
|
| | Nghiên cứu chế tạo lớp phủ Nafion trên điện cực Platin ứng dụng đo nồng độ ion asen trong nước
|
| | Chế tạo vật liệu tổ hợp ZnO/β-Ga2O3 bằng phương pháp dung dịch ứng dụng trong lĩnh vực xúc tác
|
| | Điều chế xúc tác vanadium phosphorus oxide - bạc cho phản ứng oxi hóa một số hợp chất hữu cơ
|
| | Xây dựng quy trình phát hiệt các đột biến trên gene BRCA1 và BRCA2 liên quan đến ung thư vú và buồng trứng bằng kĩ thuật giải trình tự DNA thế hệ mới
|
| | Nghiên cứu thành phần hóa học và khoạt tính ức chế enzyme α-glucosidase trong phân đoạn T của cao ethyl acetate của cây Nghệ Đen (Curcuma aeruginosa Roxb.)
|
| | Nghiên cứu xét nghiệm trước sinh không xâm lấn một số đột biến Beta-Thalassemia bằng kỹ thuật giải trình tự thế hệ mới
|
| | Chế tạo và nghiên cứu tính chất vật liệu tổ hợp SnO2/Graphene - Định hướng ứng dụng làm Sensor khí
|
| | Sự cố định tế bào nấm men saccharomyces cerevisiae và ứng dụng trong lên men rượu vang
|
| | Phân tích hoạt độ phóng xạ trong các mẫu rắn sử dụng phương pháp tương đối
|
| | Xác định u ngực bằng phương pháp đặt ngưỡng và phép toán hình thái
|
| | Knowledge graph embedding by relational rotation in 3D space
|
| | Đối đạo hàm Mordukhovich và một số ứng dụng
|
| | Nghiên cứu hàm mật độ xác suất của biên độ sóng đơn độc dước tác động của nhiễu ngẫu nhiên
|
| | Study on chemical constituents with the in vitro α-glucosidase inhibitory activity of ramalina peruviana ach. lichen (ramalinaceae)
|
| | Nghiên cứu sử dụng phần mềm GERI ASSESS® 2.0 trong lựa chọn phôi chuyển trên bệnh nhân thực hiện thụ tinh trong ống nghiệm
|
| | Điều kiện tối ưu và đối ngẫu cho bài toán tối ưu đa mục tiêu bền vững
|
| | Chế tạo và khảo sát tính chất của hạt nano Silica mao quản trung bình
|
| | Đảm bảo chất lượng kế hoạch VMAT tại bệnh viện Ung Bướu TP.HCM
|
| | Áp dụng mạng nơ-ron phân tích rủi ro cho bệnh Lao Màng Não
|
| | So sánh kỹ thuật xạ trị điều biến liều (IMRT) với 3D-CRT trong điều trị ung thư vú tại bệnh viện Ung Bướu TP. HCM
|
| | Tạo dòng, biểu hiện và khảo sát dimer hóa của protein dung hợp RHAU-CASPASE-9
|
| | Khảo sát bài toán Neumann - Dirichlet cho hệ phương trình giả Parabolic phi tuyến chứa số hạng đàn hồi nhớt
|
| | Tổng hợp tiếng nói sử dụng cấu trúc ngữ âm tiếng Việt
|
| | Khảo sát quá trình ion hóa của ion phân tử hydro ở trạng thái 2pϭ dưới tác dụng của điện trường tĩnh
|
| | Nghiên cứu xây dựng quy trình chiết xuất cao định chuẩn chứa nhiều hợp chất pinostrobin từ củ Ngải bún (Boesenbergia Pandurata)
|
| | Xây dựng bài thực hành chuyên đề Alcohol - Phenol theo định hướng chương trình giáo dục phổ thông mới bằng phần mềm hóa học
|
| | Bài toán Dirichlet cho phương trình Carrier phi tuyến chứa số hạng tích chập với nguồn phi tuyến
|
| | Các bài toán đối ngẫu trong tối ưu đa mục tiêu
|
| | Biến đổi ZnO với NH4F ứng dụng trong quang xúc tác
|
| | Xác định u não bằng thuật toán phân cụm K-Means và toán tử hình thái
|
| | Xây dựng mô hình thay đổi mặt người dựa vào thuộc tính mặt người
|
| | Thu nhận và khảo sát khả năng kháng oxi hóa của Oligosaccharide từ hạt Hương Nhu Trắng (Ocimum gratissimum)
|
| | Đẳng thức Jarzynski có hiệu quả trong việc thiết kế thuốc thông qua sự hỗ trợ của máy tính không ?
|
| | Tạo, thu nhận, và đánh giá khả năng sinh miễn dịch của kháng nguyên F18 từ ETEC cộng hợp với protein FLIC từ Salmonella enteritidis
|
| | Nghiên cứu vai trò của UCH-L1 (Ubiquitin carboxyl terminal hydrolase-L1) trong chức năng điều hòa biến dưỡng Carbohydrate của tế bào sinh insulin bằng mô hình ruồi giấm
|
| | Tính toán mất mát dòng ngắn mạch trong pin mặt trời cấu trúc dị thể TMO/c-Si
|
| | Khảo sát thành phần hóa học cao Ethyl Acetat của vỏ cây Còng trắng (Calophyllum soulattri) và vỏ cây Tiama(Entandrophragma angolense)
|
| | Nghiên cứu tạo hạt từ miễn dịch có khả năng loại bỏ tế bào Lympho T
|
| | Một số kỹ thuật phân khúc khách hàng dựa trên dự liệu
|
| | Chế tạo cảm biến khí hoạt động ở nhiệt độ thấp trên nền vật liệu lai SnO2/P3HT - Carbon
|
| | Chế tạo và khảo sát đế SERS trên nền vật liệu thanh nano ZnO - nano Ag nhằm phát hiện Abamectin ở nồng độ thấp
|
| | Chế tạo và khảo sát hiệu ứng quang xúc tác trên nền vật liệu TiO2/MoSe2
|
| | Điều kiện chính quy Mangasarian - Fromovitz cho hệ vô hạn ràng buộc và ứng dụng
|
| | Ảnh hưởng của Brassinosteroid lên sự phát triển và hoạt tính một số enzyme chống oxy hóa của cây Lúa trong điều kiện mặn
|
| | Nghiên cứu bảo quản Măng Tây sau thu hoạch bằng dung dịch Fibroin - Chitosan
|
| | Tìm hiểu và thử nghiệm các phương pháp dự đoán điểm thi tốt nghiệm trung học phổ thông
|
| | Chế tạo composite kết hợp cellulose vi khuẩn với nano bạc (BC/AgNPs) và nghiên cứu tác động lên tế bào vi khuẩn, tế bào Fibroblast
|
| | Một số phương pháp tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số và ứng dụng
|
| | Đánh giá nguyên nhân sạt lở trên sông Pantra đoạn đầu khu vực cù lao Dài, xã Quới Thiện, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long
|
| | Nghiên cứu tính chọn lọc vị trí của phản ứng acyl hóa Friedel-Crafts trên chất nền Indole bằng phương pháp hóa tính toán
|
| | Chế tạo và khảo sát các tính chất đặc trưng của nano SnOx bằng kỹ thuật thủy nhiệt ứng dụng trong lĩnh vực quang xúc tác
|
| | Nghiên cứu thu nhận cao chiết chứa Polyphenol từ lá non cây Lá lụa
|
| | Phân tích đột biến gene trên mẫu sinh thiết lỏng của bệnh nhân ung thư phổi đã qua điều trị Erlotinib
|
| | Tổng hợp nano tinh thể cellulose hướng đến ứng dụng trong pin nhiên liệu
|
| | Chế tạo và biến tính màng mỏng chitosan hướng đến ứng dụng làm cảm biến sinh học
|
| | Mô tả vĩ mô và vi mô phản ứng trao đổi điện tích kích thích các trạng thái tương tự đồng khối của hạt nhân
|
| | Phân vùng sinh thái phục vụ cho định hướng phát triển nông nghiệp bền vững thị xã duyên hải, tỉnh Trà Vinh
|
| | Đánh giá tác động của thay đổi sử dụng đất lên tài nguyên nước lưu vực sông Bé
|
| | Nghiên cứu một số tính chất quang học và sự phát sóng hài bậc hai của đơn tinh thể KDP SR đồng pha tạp Anline Blue và EDTA
|
| | Dự đoán khả năng thanh toán vay của khách hàng trong lĩnh vực tài chính tín dụng
|
| | Đặc điểm thạch học - Thạch địa hóa và khoáng hóa liên quan Granitoid khu vực Suối Mơ, Đại Lộc, Quảng Nam
|
| | Nghiên cứu một số đặc điểm chức năng của gene mã hóa Methylyketone synthase 2 ở Đậu Nành Glycine max (GmMKS2)
|
| | Bảo vệ tính riêng tư trong khai thác mẫu hữu ích
|
| | Khảo sát phân loại chi Xương bồ Acorus (Acoraceae) phân bố tại miền nam Việt Nam dựa vào hình thái, sinh học phân tử và thành phần tinh dầu
|
| | Tìm hiểu cách thức tăng trưởng và cạch tranh của cỏ Lồng Vực Nước (Echinochloa crus-galli L. Beauv.) đối với Lúa (Oryza sativa L.)
|
| | Nghiên cứu mô phỏng phân tử về tương tác giữa Erythromycin, Cethromycin và Solithromycin với Ribosome của E.coli
|
| | Phương trình khuếch tán với đạo hàm Atangana-Baleanu
|
| | Thiết lập quy trình sàng lọc trước sinh không xâm lấn phát hiện tam nhiễm sắc thể 21, 18 và 13 bằng kỹ thuật giải trình tự thế hệ mới
|
| | Áp dụng phương pháp Gradient chuẩn hóa để kiểm chứng độ sâu mỏ dầu khí Bạch Hổ
|
| | Ước lượng mật độ và đếm số người trong cảnh đông người
|
| | Khảo sát sự tăng cường tín hiệu tán xạ Raman bề mặt đế SERS trên nền nano ZnO biến tính Ag theo thời gian phún xạ và ủ nhiệt đối với chất thử R6G và Abamectin
|
| | Nghiên cứu tạo rễ bất định cho mục đích thu nhận Saponin từ cây Giảo Cổ Lam (Gynostemma pentaphyllum)
|
| | Các tích phân Feynam bổ chính một vòng ba chân trong các thành phần của hàm siêu hình học tổng quát và các ứng dụng của chúng
|
| | Các tính chất tổ hợp của đa thức Grothendieck
|
| | Nghiên cứu đặc trưng ô nhiễm các hợp chất hữu cơ bay hơi trong không khí tại trạm quan trắc trường Đại học Khoa học Tự nhiên, thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Nghiên cứu và khảo sát sự ảnh hưởng phần trăm pha tạp N lên tính chất quang, điện và cấu trúc tinh thể của màng SnO2 loại P đồng pha tạp Zn và N (ZNTO)
|
| | Thuật toán theo đường gốc - đối ngẫu cho bài toán quy hoạch nửa xác định
|
| | Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của cây Bầu Đất (Gynura Procumbens (Lours.) Merr.)
|
| | Nghiên cứu đặc điểm địa chất và yếu tố động lực để đánh giá diễn biến đường bờ khu vực ven biển Thạnh Phú, Bến Tre
|