| | Bước đầu xây dựng quy trình phát hiện đột biến gen từ mẫu sinh thiết lỏng bằng công nghệ giải trình tự thế hệ mới với ứng dụng trong chẩn đoán và điều trị ung thư đại trực tràng
|
| | A study of front-End readout system for the cylindrical drift chamber in the COMET phase-I experiment
|
| | Nghiên cứu điều tra phân loại chi nấm Macrocybe Pegle & Lodge và nuôi trồng loài Macrocybe Titans thu được ở phía Nam vườn quốc gia Cát Tiên
|
| | Đánh giá đa dạng di truyền của quần thể chó lưng xoáy Phú Quốc ở một số khu vực ngoài huyện đảo Phú Quốc
|
| | Tích tự do của nhóm
|
| | Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của lá bép (Gnetum gnemon L.)
|
| | Cấu trúc EUCS cho chiến lược cắt tỉa PU-PRUNE của thuật toán Hupminer
|
| | FEM analysis diffraction efficiency in multilayer dielectric diffraction gratings applied in Spectral Beam Combining
|
| | Nghiên cứu hoạt tính sinh học của loài Địa tiễn Marchantia polymorpha L. thu hái ngoài tự nhiên và sinh khối in vitro
|
| | Đánh giá khả năng xâm hại của một số loài thực vật ngoại lai quan trọng tại vườn quốc gia Tràm Chim bằng kỹ thuật huỳnh quang diệp lục
|
| | Nghiên cứu ảnh hưởng của hàm lượng cát, đá, xi măng lên phổ chuẩn FSA của tán xạ ngược gmama trên bê tông
|
| | Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính ức chế Enzyme α-Glucosidase trong phân đoạn A, B và F của cao EtOAc từ thân cây bùi (Mangifera gedebe)
|
| | Nghiên cứu sự tăng trưởng và nhân chồi của cây củ giờ (Curcuma pambrosima Skornick. & N.S. Lý) in vitro
|
| | Study on chemical constituents of ficus consociata blume (Moraceae)
|
| | Bước đầu phát hiện phương pháp xác đinh trực tiếp glyphosate, glufosinate và các chất chuyển hóa trong nước uống bằng phương pháp LC-MS
|
| | Đặc điểm cấu trúc địa chất đới xáo trộn khu vực cầu Quân Bưu, Kon Rẫy, Kon Tum
|
| | Nghiên cứu cấu trúc phân bố và biến động của quần xã tuyến trùng sống tự do dưới tác động của đập Ba Lai, tỉnh Bến Tre
|
| | Khai thác mẫu có độ hữu ích cao phân biệt
|
| | Thu thập Acetobacter từ khu vực trồng lúa và sàng lọc các chủng có đặc tính kích thích tăng trưởng thực vật
|
| | Nghiên cứu tạo dòng tế bào CHO-DG44 biểu hiện kháng thể đơn dòng tái tổ hợp kháng protein gây chết tế bào theo chương trình (Progammed cell death-1, PDA)
|
| | Prediction of length of stay for cardiac patients based on multiple time series features
|
| | Chế tạo và khảo sát tính chất quang xúc tác của màng mỏng ZnO biến tính bề mặt Ag
|
| | Khảo sát hảnh hưởng của đèn LED đến quá trình kiểm soát hình dạng vật liệu nano bạc
|
| | Nghiên cứu đặc điểm xuất hiện dòng Rip tại bãi biển Tam Thanh (Quảng Nam) phục vụ công tác cứu hộ
|
| | Dưới vi phân đối xứng cấp hai và ứng dụng trong tối ưu
|
| | Tìm hiểu ảnh hưởng của ánh sáng xanh lơ và đỏ trên quang hợp và sự tích lũy flavonoid ở cây Lưỡi rắn (Hedyotis corymbosa (L.))
|
| | Xây dựng phương pháp phân tích hàm lượng iod có trong sữa bột, sữa lỏng và mẫu rau bằng kỹ thuật ICP-MS
|
| | Ảnh hưởng của một số điều kiện stress lên sự phát sinh hình thái lông tiết và sự tích lũy tinh dầu ở lá cây húng quế (ocimum basilicum L.)
|
| | Nghiên cứu đánh giá nồng độ bụi PM2.5 và PAHs trong PM2.5 tại một số khu vực thành phố Hồ Chí Minh năm 2017 - 2018
|
| | Nghiên cứu sử dụng gel fibrin chứa kháng sinh nhằm ức chế sự hình thành biofilm vi khuẩn trên bề mặt vật liệu cấy ghép
|
| | Thiết kế mạch đo Glucose biosensor trên cơ sở vật liệu Chitosan và enzyme glucose oxidase
|
| | Các thuật toán giải lặp và khai triển tiệm cận cho bài toán Robin-Dirichlet đối với phương trình sóng phi tuyến chứa số hạng phi địa phương ∫g(x,t)u(x,t)dx
|
| | Khảo sát sự phụ thuộc các tham số phi tuyến bậc III và số vòng nhiễu xạ theo nồng độ của các chất hữu cơ
|
| | Nghiên cứu thu nhận các phân đoạn Exopolysaccharide từ dịch nuôi cấy nấm Ophiocordyceps sinensis
|
| | Đặc điểm thạch học - thạch địa hóa và khoáng hóa liên quan granitoid khối núi Quýt, Ninh Hải, Ninh Thuận
|
| | Tạo mô hình khối mô ung thư ba chiều kết hợp dòng tế bào MCF-7 với khung nâng đỡ Gelatin - Alginate định hướng phát triển liệu pháp điều trị
|
| | Đánh giá tính kháng khuẩn và kháng viêm của tinh dầu Tràm Trà và Trầu Không
|
| | A theoretical study of deflection of atomic force microscopy bimaterial cantilever versus irradiated position
|
| | Tổng hợp xúc tác Photo-Fenton dị thể, có từ tính CoFe2O4 bằng phương pháp đồng kết tủa
|
| | Nghiên cứu ảnh hưởng của sự đồng pha tạp inđi và hyđrô lên tính chất quang, tính chất điện, cấu trúc của màng mỏng kẽm oxit chế tạo bằng phương pháp phún xạ magnetron DC
|
| | Ảnh hưởng của một số vi lượng đến năng suất củ và hàm lượng Ligustilide trong cây đương quy (Angelica acutiloba Kitagawa) trên đất đỏ Lâm Đồng
|
| | Khảo sát hoạt tính kháng oxy hóa in vitro của cao chiết từ tỏi đen
|
| | Diễn thế sinh thái nấm ưa đạm tại rừng thông 5 lá Pinus dalatensis và rừng sồi Quercus spp. ở vườn quốc gia Bidoup - Núi Bà tỉnh Lâm Đồng
|
| | Ứng dụng của vành Z[Vd]; Z[Vp,Vq] và Z[i] trong giải toán phổ thông
|
| | Nghiên cứu ảnh hưởng của tiền chất kim loại và polymer hỗ trợ trong quá trình tổng hợp xúc tác photo-Fenton có từ tính dựa trên cấu trúc ferrite bằng phương pháp soi-gel
|
| | Nghiên cứu hoạt tính kháng ung thư của cao chiết từ cây cúc chỉ thiên mềm (Elephantopus Mollis Kunth) trên một số dòng tế bào ung thư ở người
|
| | Nghiên cứu chế tọa nano collagen bằng phương pháp nghiền quay kết hợp siêu âm
|
| | Nghiên cứu ứng dụng của phương pháp giải trình tự thế hệ mới trong phát hiện sớm một số lệch bộ nhiễm sắc thể qua DNA thai tự do trong máu mẹ
|
| | Hệ trực giao và khai triển trực giao ngẫu nhiên
|
| | Mean field games and applications tin finance
|
| | Ẩn luật kết hợp dựa trên phương pháp Heuristic
|
| | Xây dựng quy trình Mac-Elisa phát hiện kháng thể IGM kháng vi rút Zika
|
| | Khảo sát hệ vi sinh vật trên bao bì thuốc tiêm truyền và các biện pháp sát khuẩn hiệu quả áp dụng trong kiểm nghiệm dược
|
| | Nghiên cứu sự tạo mô sẹo ở cây Tứ bạch long (Blepharis maderaspatensis (L.) Heyne ex. Roth) cho mục đích thu nhận Saponin
|
| | Khai thác ý kiến người dùng mức khía cạnh sử dụng phương pháp mạng nơ ron hồi qui
|
| | Tìm hiểu ảnh hưởng của ánh sáng xanh lên sự tăng trưởng và chín trái cà chua bi (Solanum lycopersicum var.cerasiforme)
|
| | Xác định hướng nghiêng của một số đứt gãy chính ở Nam bộ bằng tài liệu từ
|
| | Nghiên cứu hiệu quả loại bỏ hạt TiO2 trong nước bằng quá trình keo tụ - tạo bông
|
| | Nghiên cứu tạo mô sụn in vitro từ tế bào gốc trung mô mô mỡ người và giá thể Variotis
|
| | Cải tiến thành phần môi trường nuôi trồng stroma của nhộng trùng thảo Cordyceps militaris
|
| | Nghiên cứu chế tọa nano collagen bằng phương pháp nghiền quay kết hợp siêu âm
|
| | Nghiên cứu, đánh giá dấu chân nước của người dân tại thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Mô phỏng Gent4 thời gian sống của positron trong vật liệu
|
| | Ước lượng hàm phân phối xác xuất
|
| | Xây dựng phương pháp phân tích hàm lượng Acrylamide trong nền mẫu thực phẩm - Khảo sát khả năng hình thành Acrylamide trong một số nền mầu khoai trên thị trường Việt Nam dưới tác dụng nhiệt
|
| | So sánh hiệu quả điều trị đái tháo đường típ 1 của tế bào gốc từ mô mỡ và tế bào gốc trung mô thu từ mô cuống rốn người trên mô hình chuột
|
| | Nghiên cứu ảnh hưởng của dUCH (Drosophila Ubiquitin Carboxyl-terminal Hydrolase) trong quá trình phát triển của mắt ruồi giấm Drosophila melanogaster
|
| | Nghiên cứu thời gian sống positron trong các cấu trúc rỗng của Zeolite mordenite
|
| | Khảo sát thành phần môi trường và điều kiện nuôi cấy nấm Cordyceps langbianensis
|
| | Nghiên cứu tạo chế phẩm vi sinh hữu hiệu khử mùi hôi của bùn thải từ hệ thống xử lý nước thải nhà máy sữa Vinamilk Trường Thọ
|
| | Tìm hiểu sự phát sinh chồi in vitro cây xương rồng lê gai Opuntia ficus-indica (L.) Mill
|
| | Khảo sát phản ứng Knoevenagel sử dụng xúc tác quang nano ferit đồng CuFe2O4
|
| | Xác định tỷ số tán xạ Rayleigh-Compton tại năng lượng gamma 59,54 keV cho các nguyên tố C, Al, Cu, Pb
|
| | Tạo dòng, biểu hiện và thu nhận kháng nguyên P24 trong Escherichia Coli và bacillus subtilis
|
| | Nghiên cứu diễn biến chất lượng nước dưới đất tầng Pleistocen trên (qp3) khu vực thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2005-2015
|
| | Bước đầu phát triển cảm biến điện hóa xác định acid 2,4-Dichlorophenoxyacetic
|
| | Đặc điểm lâm sàng và di truyền của enterovirus D68 tại Việt Nam từ năm 2009-2015
|
| | Thiết lập chương trình phát triển địa du lịch tại đảo Lý Sơn, Quảng Ngãi
|
| | Tổng hợp và khảo sát tính chất quang và độ bền của vật liệu perovskite lai halogen ứng dụng cho pin mặt trời
|
| | Valuation of stock loans with integral transforms
|
| | Áp dụng phương pháp trạng thái siegert để đánh giá giới hạn ứng dụng của các lý thuyết gần đúng trong nghiên cứu tốc độ ion hóa của nguyên tử khí hiếm
|
| | Hàm hoán vị và áp dụng bảo vệ dữ liệu ngoài
|
| | Khảo sát thành phần hóa học cao methanol của cây cà gai leo (Solanum procumbens Lour) họ cà (Solanaceae)
|
| | Nghiên cứu thông số cơ bản bằng phương pháp huỳnh quang tia X(XRF)
|
| | Đánh giá hiệu quả quy trình lọc rửa và phương pháp trữ lạnh - Rã đông tinh trùng người dựa trên chỉ số phân mảnh DNA tinh trùng
|
| | Khảo sát tính chất quang phi tuyến bậc III và đánh giá chất lượng bề mặt màng polyme hữu cơ Aniline Blue và Acid Blue 29
|
| | Nghiên cứu sự biểu hiện các gen vạn tiềm năng của tế bào hạt buồng trứng bò
|
| | Chế tạo hệ kiểm tra phản ứng oxi hóa quang xúc tác pha khí và khảo sát khả năng oxi hóa các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi
|
| | Khai thác luật hành vi hành động
|
| | Phương pháp tối ưu hướng kéo của phối tử từ vị trí liên kết của protein
|
| | Một số tính chất của vành đa thức trên vành chia
|
| | Phát triển mô hình điều phối nguồn nước và đánh giá khả năng chuyển nước từ công trình thủy lợi Phước Hòa sang hồ Dầu Tiếng
|
| | Chế tạo và khảo sát cấu trúc và tính chất quang điện của màng mỏng hấp thu CZTSSe
|
| | Biểu hiện protein nucleocapsid của virus gây hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp trên heo (PRRSV) trong Escherichia coli
|
| | Khảo sát bài toán Robin - Dirichlet cho phương trình sóng phi tuyến có chứa các số hạng phi địa phương
|
| | Chế tạo và khảo sát cấu trúc và tính chất quang điện của màng mỏng hấp thu CZTSSe
|
| | Áp dụng một số phương pháp sinh học phân tử chẩn đoán alpha thalassemia và beta thalassemia
|
| | Nghiên cứu biểu hiện peptide kháng vi khuẩn Nisin trên hệ thống Escherchia coli và Pichia pastoris
|
| | Đặc điểm thạch học - thạch địa hóa và khoáng hóa liên quan granitoid và khối Hòn Rồng, Cam Ranh, Khánh Hòa
|
| | Nghiên cứu tách chiết và khảo sát hoạt tính kháng oxy hóa, kháng khuẩn của dịch chiết Astaxanthin từ Rhodosporidium sp
|
| | Nghiên cứu, chế tạo màng mỏng trong suốt dẫn điện ZnO pha tạp FLO (FZO) và đồng pha tạp FLO và hydro (HFZO)
|
| | Tối ưu hóa quy trình real-time PCR phát hiện alen HLA-B*15:02 trong điều trị bệnh động kinh với thuốc carbamazepine
|
| | Nghiên cứu cải thiện kiểu gen kháng rầy nâu và bệnh đạo ôn của giống lúa OM 4218 bằng phương pháp lai hồi giao có sử dụng dấu chỉ thị phân tử
|
| | Chế tạo chế phẩm trên cơ sở nano đồng và thử nghiệm hoạt lực của chế phẩm diệt nấm Phytophthora capsici
|
| | Mô phỏng diễn biến địa hình đáy trong kênh có độ dốc lớn
|
| | Nghiên cứu sự phân bố của các hợp chất hydrocarbon thơm đa vòng - PAHs trong pha khí - hạt ở thành phố Hồ Chí Minh
|
| | So sánh kết quả nuôi trưởng thành noãn trong ống nghiệm ở những bệnh nhân có hoặc không có hội chứng buồng trứng đa nang với phác đồ sử dụng và không sử dụng hCG làm mồi
|
| | Agent-based macroeconomic - impact of interest rate on a baseline model
|
| | Điều kiện cần và đủ cho sự tồn tại nghiệm của các bài toán trong tối ưu
|
| | Môđun xạ ảnh trên một số lớp vành
|
| | Nghiên cứu tổng hợp và đánh giá hoạt tính tiêu diệt tế bào ung thư của hệ Heparin-pluronic P123 Nanogel mang Cisplatin
|
| | Môđun tựa liên tục và môđun liên tục
|
| | Vài tính chất biên của hàm chỉnh hình nhiều biến
|
| | Đánh giá điễn biến đường bờ sông Tiền - sông Hậu đoạn qua tỉnh An Giang bằng dữ liệu ảnh vệ tinh
|
| | Đánh giá xu hướng mưa cực trị khu vực đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 1984 - 2015
|
| | Nghiên cứu xác định đồng thời Patulin và 5-(Hydroxylmethyl)furfural trong mật ong và nước táo ép trên thiết bị HPLC-UV
|
| | Biến tính TiO2 với bạc và Fluor bằng phương pháp sốc nhiệt
|
| | Khảo sát điều kiện nuôi cấy vi tảo Haematococcus Phuvialis bằng hệ thống bioreactor và thu nhận astaxanthin
|
| | Nghiên cứu sự ảnh hưởng của nồng độ tạp Ga và In lên tính chất của màng dẫn điện trong suốt loại P SnO2 pha tạp Ga và In
|
| | Khảo sát bài toán Dirichlet không thuần nhất cho phương trình giả parabolic phi tuyến
|
| | Tìm hiểu mô hình học có giám sát Bradley - Terry
|
| | Đánh giá sự lão hóa của tế bào gốc trung mô mỡ trong nuôi cấy tăng sinh in vitro thời gian dài
|
| | Nghiên cứu thu nhận các phân đoạn Exopolysaccharide từ dịch nuôi cấy nấm Ophiocordyceps sinensis
|
| | Nghiên cứu tính chất quang điện của lớp đồng (I) oxit (Cu2O) dẫn điện loại P pha tạp nơt ứng dụng vào pin mặt trời
|
| | Synthesis of some benzylidene derivatives from usnic acid and aromatic aldehydes
|
| | Nghiên cứu dòng hóa, biểu hiện và khảo sát hoạt tính của Tobacco Etch Virus Protease (TEV) trong Bacillus subtilis
|
| | Phương pháp hàm lọc cho phương trình parabolic ngược thời gian
|
| | Khảo sát quá trình ion hóa kép không liên tiếp của nguyên tử Heli dưới tác dụng của trường Laser xung cực ngắn
|
| | Nghiên cứu nuôi cấy in vitro loài thực vật có hoạt tính ức chế Tyrosinase
|
| | Nghiên cứu khả năng kháng virus đốm trắng (White-dpot syndrome vi rút) trên tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) của chủng Vibrio harveyi Knock-out gene Wzz (O-antigen chain length determinant gene) biểu hiện protein vỏ VP28
|
| | Phát hiện hành vi té ngã dựa trên đặc trưng học sâu và máy học vectơ hỗ trợ
|
| | Nghiên cứu và chế tạo màn bán dẫn loại p SNO2 đồng pha tạp GA và N bằng phương pháp phún xạ magnetron DC
|
| | Nghiên cứu xây dựng công cụ kiểm toán năng lượng lồng ghép sản xuất sạch hơn cho ngành sản xuất kim loại
|
| | Cô lập và nuôi cấy tế bào trần ở cây cúc Đại Đóa Chrysanthemun Indicum L.
|
| | Cảm ứng quá trình Apoptosis của tế bào ung thư gan HepG2 bằng dịch chiết cây Bán Chi Liên (Scutellaria barbata)
|
| | Xây dựng quy trình phát hiện nhanh Ophiocordyceps sinensis và cordyceps militaris từ các sản phẩm trên thị trường bằng phương pháp RPA
|
| | Full O(α) electroweak radiative corections to e-, e+ -> w-w+ at the ilc
|
| | Tổng hợp và khảo sát các tính chất cơ lý và nhiệt của composite polyurethane đàn hồi/silica
|
| | Nghiên cứu về tín hiệu điện não và ứng dụng
|
| | Đánh giá tác động của cao chiết rễ xáo tam phân (Paramignya trimera) lên tế bào ung thư vú MCF7 ở dạng 3D
|
| | Đánh giá hiện trạng BPA và phthatates trong môi trường nước khu vực tiếp nhận nước thải từ các KCN - KCX
|
| | Backward stochastic diferential equations and financial applications
|
| | Nghiên cứu hiện trạng và đề xuất biện pháp nâng cao hiệu quả công tác xử lý các vi phạm pháp luật trong lĩnh vực bảo vệ môi trường tại TP. Hồ Chí Minh
|
| | Khảo sát hàm lượng Polycyclic aromatc hydrocarbon trong mùn khoan
|
| | Prediction of length of stay for cardiac patients based on multiple time series features
|
| | Phân tích đặc điểm di truyền của plasmid pKP165 mang gene kháng carbapenem blaNDM-1 bằng công cụ tin sinh học
|
| | Biểu hiện của gen ARID1A liên quan đến sự tiên lượng trong lâm sàng của U nguyên bào thần kinh ở trẻ em Việt Nam
|
| | Using data in telecom industry to classification loan repayment of subscriber
|
| | Nghiên cứu chuyển cấu trúc RNAi của gen CP vào Lan Mokara tiến tới tạo dòng lan kháng virus khảm vàng (Cymbidium mosaic virus)
|
| | Các bài toán điều khiển được ổn định tối thiểu và tối ưu hóa thời gian cho các hệ điều khiển tuyến tính mờ
|
| | Nghiên cứu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến hoạt động của gió mùa ở Nam Bộ
|
| | FEM analysis diffraction efficiency in multilayer dielectric diffraction gratings applied in Spectral Beam Combining
|
| | Cảm nhận về sự thay đổi vận tốc trong môi trường thực tại ảo
|
| | Đánh giá khả năng xâm hại của một số loài thực vật ngoại lai quan trọng tại vườn quốc gia Tràm Chim bằng kỹ thuật huỳnh quang diệp lục
|
| | Xây dựng quy trình Multiplex PCR nhằm đánh giá tỉ lệ vi mất đoạn nhiễm sắc thể Y ở bệnh nhân vô sinh nam
|
| | Xây dựng và khảo sát quá trình chức năng hóa bề mặt màng kim loại (Ag; W) và màng Oxit kim loại (WO3) với (3-aminopropyl) triethoxy silane (APTES) và Succinic anhydride (SA)
|
| | Nghiên cứu sử dụng gel fibrin chứa kháng sinh nhằm ức chế sự hình thành biofilm vi khuẩn trên bề mặt vật liệu cấy ghép
|
| | Thiết kế mạch đo Glucose biosensor trên cơ sở vật liệu Chitosan và enzyme glucose oxidase
|
| | Nghiên cứu khả năng tác động đến matrix metalloproteinase 13 của dẫn xuất aryl-chitooligosaccharide trên dòng tế bào HT1080
|
| | Nil ideal của vành nhóm trên vành giao hoán
|
| | Xây dụng quy trình sản xuất sophorolipid từ nguồn mật rỉ đường và dầu đậu nành bằng quá trình lên men Candida bombicola
|
| | Đánh giá tương quan giữa biểu hiện của các gen GREM1, HAS2, PTGS2 trong tế bào hạt noãn người với độ trưởng thành của noãn, sự thụ tinh và chất lượng phôi
|
| | Đánh giá đa dạng di truyền của quần thể chó lưng xoáy Phú Quốc ở một số khu vực ngoài huyện đảo Phú Quốc
|
| | Đánh giá thực trạng và đề xuất các giải pháp quản lý ô nhiễm cho ngành sản xuất tinh bột khoai mì tỉnh Tây Ninh
|
| | Khảo sát tác dụng của cao chiết từ lá Ngọc nữ biển (Clerodendrum inerme (L.) Gaertn.) trên mô hình gây tăng đường huyết thực nghiệm
|
| | Chế tạo và khảo sát đặc tính phát quang của vật liệu dạng khối SiO2 - SnO2 đồng pha tạp ion đất hiếm Er3+ và Yb3+
|
| | Khảo sát mối tương quan của SNPs rs34678647, rs4284505, rs4919510 và bệnh ung thư vú ở Việt Nam
|
| | Khảo sát lỗ rỗng bê tông bằng gamma tán xạ và chuỗi ảnh bức xạ
|
| | Xác định tỷ số tán xạ Rayleigh-Compton tại năng lượng gamma 59,54 keV cho các nguyên tố C, Al, Cu, Pb
|
| | Đánh giá ảnh hưởng thể tích tán xạ lên phổ chuẩn FSA của tán xạ ngược gamma trên bê tông
|
| | Nghiên cứu chế tạo β-Glucan tan trong nước có hoạt tính bảo vệ gan, hạ mỡ máu từ bã men bia bằng phương pháp chiếu xạ
|
| | Đánh giá ảnh hưởng của phóng xạ trong phân bón lên cây trồng
|
| | Nghiên cứu tính chất quang điện của lớp đồng (I) oxit (Cu2O) dẫn điện loại P pha tạp nơt ứng dụng vào pin mặt trời
|
| | So sánh tỉ lệ thai lâm sàng giữa phôi chuyển ở giai đoạn phân cắt với phôi tại giai đoạn nén sớm ở bệnh nhân thụ tinh trong ống nghiệm
|
| | Nghiên cứu chế tạo và khảo sát cấu trúc, tính chất quang điện của tiếp xúc dị thể n-Mos2/p-Cu2ZnSnS4
|
| | Thế năng theo mô hình gần đúng một điện tử cho phân tử phân cực CO
|
| | Nghiên cứu chế tạo xúc tác nano dạng bông hoa CeO2 trên nền giấy sứ và đánh giá đặc tính xúc tác
|
| | Nghiên cứu chế tạo và khảo sát tác động phục hồi số lượng tế bào bạch cầu của nano selen/oligochitosan trên chuột bi chiếu xạ tia Gamma Co-60
|
| | Tổng hợp vật liệu nano ZnO pha tạp nhôm ứng dụng làm vật liệu hấp thu tia tử ngoại
|
| | Phát triển sản phẩm du lịch cho những điểm đến (lấy ví dụ một số điểm ven biển Nam Trung Bộ)
|
| | Nhân giống vô tính cây khổ qua rừng (momordica charantia L.) in vitro để khảo sát hoạt tính kháng khuẩn
|
| | Synthesis and electrochemical properties of NaNixCoyMnzO2 as cathode matherial for sodium-ion batteries
|
| | Khảo sát một số đặc điểm sinh học và sinh thái của các loài thực vật ăn thịt tại vườn quốc gia Lò Gò - Xa Mát, tỉnh Tây Ninh
|
| | A noval magnetic nanoparticle-supported lewis acidic deep eutectic solvent : an efficient and recyclable catalyst for synthesis of thieno[2,3-b]indoles and 2-benzylbenzoxazoles
|
| | Khảo sát thành phần hóa học cao ethyl acetate của cây ráy gai Lasia spinosa (L.) Thwaites họ ráy (araceace)
|
| | Đánh giá tính bền vững sinh thái của hệ thống canh tác cây sắn tại huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh
|
| | Nghiên cứu sự tạo chồi và phát sinh phôi sinh dưỡng cây sâm cau (Curculigo orchioides Gaertn.)
|
| | Xác định ái lực liên kết thông qua năng lượng tự do không cân bằng Jarzynski và thời gian vỡ liên kết
|
| | Nghiên cứu phân lập từ lá cây đinh lăng Poluscias fruticosa (L.) Harms.
|
| | Ảnh hưởng của hàm lượng hydro và nhiệt độ đế lên tính chất chất điện và quang của màng mỏng ZnO chế tạo bằng phương pháp phún xạ magnetron trong hỗn hợp khí argon và hydro
|
| | Đặc điểm thạch học - thạch địa hóa và khoáng hóa liên quan granitoid khối Đắk Pô Ne, Kon Rẫy, Kon Tum
|
| | Nil ideal của vành nhóm trên vành giao hoán
|
| | Nghiên cứu khả năng kháng virus đốm trắng (White-dpot syndrome vi rút) trên tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) của chủng Vibrio harveyi Knock-out gene Wzz (O-antigen chain length determinant gene) biểu hiện protein vỏ VP28
|
| | Khảo sát sự ảnh hưởng của chỉ số phân mảnh DNA tinh trùng và nồng độ gốc Oxy hóa trong tinh dịch người lên kết quả ICSI
|
| | Chemical constituents of the Methanol extract of the Olax imbricata root
|
| | Đánh giá thực trạng và đề xuất các giải pháp nhằm tăng cường sử dụng xăng E5 tại TP.HCM
|
| | Quy tắc nhân tử Karusi - Kuhn - Tucker cấp cao cho bài toán tối ưu đa trị
|
| | Khảo sát độ bền nhiệt của phức Ruthenium và phụ gia 4,4'-dunonyl-2,2'-bipyridine trong pin mặt trời chất màu nhạy quang(DSC)
|
| | Mô phỏng Monte Carlo và một số ứng dụng
|
| | Nghiên cứu dòng hóa, biểu hiện và khảo sát hoạt tính của Tobacco Etch Virus Protease (TEV) trong Bacillus subtilis
|
| | Môđun nội xạ và ứng dụng của nó trong lý thuyết vành
|
| | Xây dựng quy tình xác định methyl thủy ngân trong cá bằng phương pháp LC-ICP-MS
|
| | Ảnh hưởng của Auxin và cytokinin lên sự tạo mô sẹo và rễ từ mô sẹo trong nuôi cấy in vitro cây sâm bố chính (Abelmoschus sagittifolius Kurz var. quinquelobus Gagnep)
|
| | Tổng hợp xúc tác Photo-Fenton dị thể, có từ tính CoFe2O4 bằng phương pháp đồng kết tủa
|
| | Dáng điệu tiệm cận của tổng ngẫu nhiên các biến ngẫu nhiên dùng m - phụ thuộc
|
| | Đánh giá tồn lưu BPA và phthalates trong môi trường nước khu vực tiếp nhận nước thải từ bãi chôn lấp Phước Hiệp
|
| | Tách tín hiệu điện tim dùng phương pháp phân tích thành phần độc lập
|
| | So sánh kết quả nuôi trưởng thành noãn trong ống nghiệm ở những bệnh nhân có hoặc không có hội chứng buồng trứng đa nang với phác đồ sử dụng và không sử dụng hCG làm mồi
|
| | Nhóm các tự đồng cấu và ứng dụng biểu diễn tích phân trong giải tích phức nhiều biến
|
| | Khảo sát thành phần hóa học cao n-Butanol của thân cây Chây sáng (Buchanania lucida BL.), họ Đào lộn hột (Anacaridiaceae)
|
| | Điều kiện dây chuyền trên module
|
| | Đánh giá tình trạng nhiễm ký sinh trùng sốt rét và đáp ứng miễn dịch đối với Plasmodium falciparum tại cộng đồng sốt rét lưu hành ở xã Đắk Nhau, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước năm 2018
|
| | Nghiên cứu diễn biến mưa phục vụ công tác dự báo cho khu vực đồng bằng sông Cửu Long
|
| | Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của lá bép (Gnetum gnemon L.)
|
| | Nghiên cứu và ứng dụng chế phẩm vi khuẩn để chế biến phân hữu cơ vi sinh từ phế thải trồng nấm và phân gà
|
| | So sánh tỉ lệ thai phát triển từ phôi được nuôi cấy trong môi trường đơn bước và môi trường chuyển tiếp
|
| | Đánh giá tác động kè chắn sóng tới quá trình bồi - Xói khu vực của Tam Quan, Bình Định
|
| | Xác định điều kiện đầu cho phương trình truyền nhiệt ngược thời gian với dữ liệu ngẫu nhiên
|
| | Đặc điểm thạch học - thạch địa hóa và nguồn gốc thành tạo các đá mạch sẫm màu khu vực Nhị Hà - Thuận Nam - Ninh Thuận
|
| | Nghiên cứu cấu trúc phân bố và biến động của quần xã tuyến trùng sống tự do dưới tác động của đập Ba Lai, tỉnh Bến Tre
|
| | Chẩn đoánh nhanh ký sinh trùng sốt rét Plasmodium falciparum và Plasmodium vivax bằng kỹ thuật recombinase polymerase amplification
|
| | Ứng dụng phương pháp Markov Chain Monte Carlo trong dự báo giá chứng khóa thông qua mô hình hồi quy Bayes đơn
|
| | Khảo sát ánh sáng và chitosan lên sự nhân nhanh sinh khối và sản xuất saponin ở rễ tóc sâm Ngọc Linh (Panax vietnamensis Ha et Grushv.) in vitro
|
| | Phương pháp phần tử hữu hạn trung tâm kết hợp hàm Bubble cho bài toán Stokes
|
| | Nghiên cứu ứng dụng các dấu ấn miễn dịch trong phân loại U Lympho ác tính không Hodgkin bằng phương pháp hóa mô miễn dịch
|
| | Tính chất màng mỏng oxit vonfram pha tạp titan được phún xạ từ bia kim loại
|
| | Đánh giá tồn lưu BPA và phthalates trong môi trường nước khu vực tiếp nhận nước thải từ bãi chôn lấp Phước Hiệp
|
| | Bài toán xác định hàm nguồn cho phương trình khuếch tán cấp phân số với dữ liệu nhiễu ngẫu nhiên rời rạc
|
| | Khử graphene oxide bằng xúc tác quang TiO2 trong các dung môi khác nhau để tổng hợp composite TiO2/graphene
|
| | Ẩn chuỗi nhạy cảm bằng hướng tiếp cận xóa dữ liệu
|
| | So sánh tỉ lệ thai phát triển từ phôi được nuôi cấy trong môi trường đơn bước và môi trường chuyển tiếp
|
| | Xây dựng và đánh giá phương pháp phát hiện Taura Syndrome Virus (TSV) trên tôm thẻ và tôm sú bằng kỹ thuật RT-PCR
|
| | Chế tạo và khảo sát tính quang xúc tác của màng cấu trúc dị thể TiO2 pha tạp Nitơ với vật liệu dichalcogendes kim loại chuyển tiếp (MoSe2)
|
| | Tối ưu hóa quy trình xác định hàm lượng xơ dinh dưỡng trong thực phẩm bằng phương pháp Enzym - trọng lượng
|
| | Điều chế Hydrogel nhạy nhiệt trên cơ sở chitosan-pluronic P123 kết hợp gelatin và nanocurcumin ứng dụng điều trị tổn thương mất da ở chuột
|
| | Nghiên cứu quy trình sản xuất kháng thể đơn dòng trastuzumab kháng HER2 (Human epidermal growth factor receptor 2) ở quy mô 50 lít
|
| | Nghiên cứu nguy cơ sạt lở bờ một số đoạn sông thuộc tỉnh An Giang
|
| | Đặc điểm thạch học - thạch địa hóa và khoáng hóa liên quan granitoid khối Tà Kou, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận
|
| | Ứng dụng cơ sở Grobner để tìm nghiệm của hệ phương trình tuyến tính nguyên
|
| | Tổng hợp một số ester cinamat aril dưới sự chiếu xạ siêu âm
|
| | Tổng hợp và khảo sát hoạt tính quang xúc tác của vật liệu TiO2 pha tạp đồng thời Ag và F
|
| | Ứng dụng triển khai quy trình xác định hàm lượng Iod trong sữa bột bằng phương pháp ICP-MS
|
| | Nghiên cứu ảnh hưởng của chất điều hòa sinh trưởng thực vật trong nuôi cấy in vitro cây thần thông (Tinospora cordifolia (Willd.) Miers.)
|
| | Tối ứu hóa thành phần môi trường và điều kiện nuôi cấy bán rắn thu nhận quả thể nấm Isaria tenuipes
|
| | Đánh giá công tác quản lý môi trường bằng phương pháp phân tích thứ bậc hoạt động khám chữa bệnh tại bệnh viện Trưng Vương
|
| | Nghiên cứu quá trình lên men theo mẻ có bổ sung cơ chất thu nhận Nattokinase từ chủng Bacillus subtilis tái tổ hợp
|
| | Khảo sát hoạt tính kháng oxy hóa và ức chế enzyme α-Amylase in vitro của cao chiết mướp đắng rừng (Momordica charantia L. VAR. abbreviata Ser.)
|
| | Nghiên cứu tạo dòng tế bào CHo-K1 (Chinese hamster Ovary-K1) biểu hiện kháng thể đơn dòng kháng CTLA-4 (Ipilimumab)
|
| | Đánh giá tình trạng nhiễm ký sinh trùng sốt rét và đáp ứng miễn dịch đối với Plasmodium falciparum tại cộng đồng sốt rét lưu hành ở xã Đắk Nhau, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước năm 2018
|
| | Nghiên cứu điều chế xúc tác nano kim loại và ứng dụng trong phản ứng hydro hóa pha lỏng
|
| | Xây dựng chương trình dựng ảnh cho hệ chụp cắt lớp điện toán (CT) gamma
|
| | Khảo sát thành phần hóa học vỏ cây bứa Planchon (Garcinia planchonii)
|
| | Nghiên cứu chế tạo màng mỏng rây phân tử AIPO-18 trên đế mang xốp bằng phản ứng không GEL và ứng dụng tác hỗn hợp khí CO2/CH4
|
| | Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính ức chế Enyme α-Glucosidase phân đoạn C từ cao Ethyl acetate của thân cây Bùi (Mangifera gedebe)
|
| | Nghiên cứu cấu trúc của màng dẫn proton sử dụng trong pin nhiên liệu bằng phổ hồng ngoại
|
| | Đánh giá khả năng kháng viêm và khảo sát sơ bộ điều kiện nuôi cấy in vitro và bán thủy canh của cây quyển bá trường sinh (Selaginella Tamariscina (Beauv.) spring.)
|
| | A proposed framework for automated route clustering based on ADS-B data
|
| | Khảo sát thành phần hóa học cao Etyl Acetat của vỏ cây Vàng nghệ (Garcinia gaudichaudii)
|
| | Khảo sát hàm lượng một số đồng vị phóng xạ trong các mẫu thủy sản
|
| | Phát hiện gen tổ hợp EML4-ALK trong ung thư phổi không tế bào nhỏ bằng kỹ thuật lai tại chỗ gắn huỳnh quang
|
| | Nghiên cứu dị hướng từ của màng hợp kim PdCo siêu mỏng cho các ứng dụng ghi từ vuông góc bằng phương pháp lý thuyết phiếm hàm mật độ
|
| | Tối ưu hóa quá trình lên men chủng Candida Bombicola để thu nhận Sophorolipid bằng cơ chất đậu nành và mật rỉ đường
|
| | Tổng hợp nanocompozit polystyren/Graphen bằng phương pháp pickering kết hợp với các phương pháp khử
|
| | Tổng hợp xúc tác quang - fenton dị thể CoFe2O4 bằng phương pháp sol-gel với sự hỗ trọ của hồ tinh bột
|
| | Nghiên cứu phát triển các vector biểu hiện mang trong promoter Pspac cho Bacillus subtilis
|
| | Đánh giá đa dạng di truyền của một số dòng, giống bơ (Persea americana Mill.) bằng chỉ thị phân tử
|
| | Nghiên cứu mối quan hệ định lượng giữa cấu trúc và hoạt tính của nhóm hợp chất kháng virus viêm gan C MK-8742
|
| | Môđun K - không suy biến và ứng dụng
|
| | Nghiên cứu vai trò của sự tương tác giữa protein EBP1 và protein DDX3X đối với sự kháng Apoptosis trên tế bào ung thư trực tràng
|
| | Điều chế hệ xúc tác photo-Fenton oxit/perlite nhằm phân hủy phẩm nhuộm với tác chất acid oxalic
|
| | Xây dựng các bộ thí nghiệm vật lý điều khiển không dây trên điện thoại di động
|
| | Full O (α) electroweak radiative corrections to e+e- -> ZH with beam polarization at the ILC
|
| | Chế tạo mạch điều khiển sóng mang RF 433MHz điều khiển thiết bị điện trong nhà theo hướng thiết bị thông minh
|
| | Mối liên hệ giữa hàm Green Coulomb năm chiều và hàm Green cho dao động tử điều hòa tám chiều
|
| | Đánh giá sự nhiễm bẩn của các kim loại nặng (As, Cu, Cr, Ni, Zn) trong trầm tích bãi bồi vùng Cần Giờ
|
| | Mô tả trường trung bình trong phản ứng bắt phóng xạ (p,y) và ứng dụng tiềm năng trong vật lý thiên văn
|
| | Phân tích hàm lượng kim loại trong móng tay bệnh nhân ung thư vú
|
| | Một số yếu tố sinh cảnh và đặc tính kháng thuốc của muỗi aedes aegypti ở thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Nghiên cứu chế tạo kênh dẫn vi lỏng trên đế giấy nitrocellulose bằng phương pháp in phun
|
| | Tổng hợp và khảo sát tính chất quang và độ bền nhiệt của perovskite hỗn hợp cation MA/FA/CsPbI3
|
| | Khảo sát sự biểu hiện phiên mã của hệ gene SmMKS2 trong các mô khác nhau và trong sự đáp ứng với các tổn thương cơ học và tín hiệu STRESS MeJA của cà tím (Solanum melongena)
|
| | Đánh giá tỉ lệ kháng Dihyroartemisinin và Piperaquine của ký sinh trùng sốt rét Plasmodium falciparum thu tại Bình Phước bằng phương pháp Ring-stage survival assay (RSA)
|
| | Sự hội tụ và nguyên lý cực đại rời rạc cho phương pháp phần tử hữu hạn trung tâm áp dụng trong bài toán khuếch tán
|
| | So sánh kiểu đột biến giữa mẫu sinh thiết lỏng và mẫu sinh thiết mô của gen EGFR, KRAS, sự tái sắp xếp EML4-ALK ở bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ tại Việt Nam
|
| | Tạo dòng và biểu hiện human rhinovirus 3C protease (HRV3C) dung hợp với GST-TAG và HIS-TAG trong Escherichia coli
|
| | Hiệu quả của việc chọn lựa phôi bằng hệ thống timelapse trong chu kỳ chuyển phôi trữ lạnh đầu tiên
|
| | Đặc điểm thạch học - Thạch địa hóa và nguồn gốc thành tạo đá phun trào axit khu vực Bãi Tiên, Nha Trang
|
| | Nghiên cứu tính chất điện hóa của một số hệ tụ điện sử dụng carbon
|
| | Đánh giá hệ sinh vật trên da người lao động ngành thu gom rác thải
|
| | Tìm hiểu nền tảng và xây dựng CHATBOT đặt phòng họp
|
| | Khảo sát hoạt tính xúc tác của vật liệu MIL-100(Fe), Pd@MIL-100(Fe) trong phản ứng oxy hóa rượu thành aldehyde và ketone
|
| | Bước đầu xây dựng quy trình phát hiện đột biến gen từ mẫu sinh thiết lỏng bằng công nghệ giải trình tự thế hệ mới với ứng dụng trong chẩn đoán và điều trị ung thư đại trực tràng
|
| | Tìm hiểu sự phát triển chồi và rễ ở cây viễn chí lá nhỏ (Polygala paniculata L.)
|
| | Đánh giá chất lượng nước mặt trên một số kênh rạch chính tại thành phố Vĩnh Long
|
| | Xây dựng hệ thống ước lượng mật độ và đếm số người trong đám đông
|
| | Điều chế chất lỏng ion gắn trên vật liệu từ tính làm xúc tác cho phản ứng đa thành phần
|
| | Đánh giá ảnh hưởng của phóng xạ trong phân bón lên cây trồng
|
| | Nghiên cứu tổng hợp và khảo sát hoạt tính quang xúc tác của ZnO pha tạp đồng thời Ag và F
|
| | Hồi quy phi tham số
|
| | Các thuật giải lặp và khải triển tiệm cận cho bài toán Dirichlet đối với phương trình Love - Carrier phi tuyến
|
| | Nghiên cứu quy trình tách chiết và tinh sạch exopolysaccharide từ dịch nuôi cấy nấm Ophiocordyceps sinensis bổ sung dầu olive
|
| | So sánh tính chất của môđun xạ ảnh và môđun nội xạ
|
| | Áp dụng CMMI vào quy tắc an ninh và quy tắc bảo mật trong HIPAA và ảnh hướng đến đánh giá tự động
|
| | Phân lập, tuyển chọn và khảo sát một số điều kiện ảnh hưởng đến khả năng tạo squalene ở một số nấm men
|
| | Biến tính vật liệu khung hữu cơ kim loại Zr-AzBDC với Ag-CuO2 và khảo sát hoạt tính xúc tác điện hóa cho phản ứng khử CO2
|
| | Khảo sát mối quan hệ định lượng giữa cấu trúc và hoạt tính của các dẫn xuất furancarboxamide
|
| | Khảo sát tính chất quang điện của màng mỏng ZnO pha tạp Sb được chế tạo bằng phương pháp phún xạ Magnetron DC
|
| | Xây dựng chính sách và kiểm định bán tự động an ninh thông tin dựa trên luật HIPAA
|
| | Nghiên cứu ứng dụng các dấu ấn miễn dịch trong phân loại U Lympho ác tính không Hodgkin bằng phương pháp hóa mô miễn dịch
|
| | Diễn thế sinh thái nấm ưa đạm tại rừng thông 5 lá Pinus dalatensis và rừng sồi Quercus spp. ở vườn quốc gia Bidoup - Núi Bà tỉnh Lâm Đồng
|
| | Nghiên cứu tối ưu hóa quy trình nuôi cấy tế bào sản xuất kháng thể đơn dòng tái tổ hợp kháng VEGF (Bevacizumab) ở quy mô 50 lít
|
| | Môđun nội xạ và ứng dụng của nó trong lý thuyết vành
|
| | Tìm hiểu sự phát triển chồi ở cây xáo tam phân (Paramignya trymera (OLIV.) GUILL.)
|
| | So sánh kiểu đột biến giữa mẫu sinh thiết lỏng và mẫu sinh thiết mô của gen EGFR, KRAS, sự tái sắp xếp EML4-ALK ở bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ tại Việt Nam
|
| | Nghiên cứu một số đặc trưng phân tử về độc lực và tính kháng colistin của các chủng Escherichia coli sinh enzyme β-Lactamase phổ rộng (ESBL) phân lập tại thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Nghiên cứu sự phân bố các gen kháng kháng sinh nhóm Beta- Lactam ở vi khuẩn E. coli phân lập từ thủy sản.
|
| | Thuật toán F4 tính cơ sở Grobner
|
| | Tạo dòng tế bào nấm men Saccharomyces cerevisiae biểu hiện protein VP28 của virus đốm trắng (WSSV) trên bề mặt tế bào
|
| | Lắp ráp hoàn chỉnh và bước đầu chủ giải bộ gen của một chủng vi khuẩn Helicobacter pylori phân lập tại Việt Nam
|
| | Nghiên cứu xác định nồng độ PAHs trong bụi PM10, PM2,5 và dự báo rủi do sức khỏe do phơi nhiễm PAHs
|
| | Khảo sát thành phần hóa học và hoạt tính sinh học cao ethylacetate từ thân cây Cò sen (Miliusa velutina), họ na (Annonaceae)
|
| | Khảo sát ảnh hưởng của nồng độ Cu và nhiệt độ ủ đến hiệu suất quang sinh H2 của vật liệu CuxO-TNTs
|
| | Phân tích cấu trúc đa pha/đa kích thước của màng điện cực polymer sử dụng cho pin nhiên liệu bằng phương pháp tán xạ tia X
|
| | Tính chất của môđun trên một số lớp vành đặc biệt
|
| | Đánh giá độc tính sinh thái một số sản phẩm phân hủy có nguồn gốc từ polyme
|
| | Nhân tử Lagrange cấp 2 cho bài toán tối ưu phi tuyến
|
| | Tạo dòng, biểu hiện Peptide có nguồn gốc từ CPE và đánh giá khả năng tương tác với protein claudin-4
|
| | Nghiên cứu và chế tạo màng quang xúc tác TiO2/Ag
|
| | Ước lượng xác suất hiện diện của các loài chim kiếm ăn trên mặt đất ở trung Trường Sơn
|
| | Xây dựng phương pháp thu nhận vi rút dengue từ dịch nuôi cấy tế bào C6/36 để sử dụng cho các xét nghiệm chẩn đoán sốt xuất huyết Dengue
|
| | Đánh giá tác động dòng chảy thường nguồn đến xâm nhập mặn Đồng bằng sông Cửu Long có tính đến biến đổi khí hậu nước biển dâng
|
| | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng lên phổ tán xạ gamma trong phép đo mật độ chất lỏng bằng đầu dò nhấp nháy NaI(TI)
|
| | Thu nhận Laccase ứng dụng chế tạo Biofuel cell
|
| | Vài ước lượng cho nghiệm của phương trình nhiệt sinh bởi trường Vector Hormander hệ số hằng
|
| | Nghiên cứu hiệu quả và vai trò điều trị của tế bào gốc trung mô máu dây rốn trên mô hình chuột xơ gan
|
| | Chế tạo và khảo sát vật liệu cấu trúc nano thiếc (II) oxit và thiếc (IV) oxit-ứng dụng vào quang xúc tác
|
| | Khảo sát hoạt tính ức chế quá trình sinh tổng hợp melanin trên tế bào u hắc tố B16F10 của cao tổng và các cao phân đoạn từ Hoa Hòe (Sophora japonica L.)
|
| | Khai thác mẫu có độ hữu ích cao phân biệt
|
| | Nghiên cứu quá trình thu nhận protein concentrate từ rong nước lợ Chaetomorpha sp. để ứng dụng trong công nghiệp thực phẩm
|
| | Nghiên cứu tạo chế phẩm vi sinh hữu hiệu khử mùi hôi của bùn thải từ hệ thống xử lý nước thải nhà máy sữa Vinamilk Trường Thọ
|
| | Phát triển cảm biến điện hóa glucose phi enzyme trên nền điện cực thép không gỉ 316L biến tính PANI/CuO
|
| | Nghiên cứu nuôi cấy và tăng cường hoạt tính ức chế Enzyme α-Glucosidase của rễ tơ cây ké hoa đào (Urena lobata L.) trong điều kiện thủy canh
|
| | Nghiên cứu điều chế màng mỏng ZnO biến tính với F- bằng phương pháp sốc nhiệt và ứng dụng trong xúc tác quang
|
| | Nghiên cứu độ đo phong cách văn bản tiếng Việt và ứng dụng trong nhân diện tác giả
|
| | Khảo sát hệ vi sinh vật trên bao bì thuốc tiêm truyền và các biện pháp sát khuẩn hiệu quả áp dụng trong kiểm nghiệm dược
|
| | Biến tính vật liệu khung hữu cơ kim loại Zr-AzBDC với Ag-CuO2 và khảo sát hoạt tính xúc tác điện hóa cho phản ứng khử CO2
|
| | Nghiên cứu chế tạo Zn-MOF-74 và khảo sát khả năng hấp phụ khí CO2, CH4 trên vật liệu
|