| | Dự đoán liên kết trong mạng xã hội
|
| | Khảo sát thành phần hóa học cao methanol - nước của nhân hạt Móc mèo núi Phú Quốc Caesalpinia bonducella (L.) fleming họ Vang (Caesalpiniaceae)
|
| | Thành phần loài và mối tương quan của các nhóm động vật phiêu sinh đối với các chỉ tiêu hóa lý trong nguồn nước thải tại bãi rác Đông Thạnh và khu công nghiệp Hiệp Phước - TP.HCM
|
| | Thuật toán Arora-Rao-Vazirani cho bài toán lát cắt thưa nhất
|
| | Nghiên cứu tạo tấm tế bào sừng từ tế bào gốc máu cuống rốn
|
| | Gán nhãn đối tượng trên dữ liệu đám mây điểm 3 chiều
|
| | Môi trường trầm tích tầng Miocen hạ mỏ Tê Giác Trắng, lô 16.1, bồn trũng Cửu Long
|
| | Chế tạo nanocomposite trên nền poly(ethylene – vinyl – acetate) gia cường graphene
|
| | Credit rating simulation for incremental risk charge model
|
| | Tổng hợp vật liêu khung hữu cơ - kim loại (Metal organic framework - MOF) từ linker Azo dicarboxylic acid
|
| | Khảo sát sự nảy mầm in vitro của hạt lan Hài (Paphiopedilum dianthum T.Tang & F.T.Wang)
|
| | Vi tích phân ngẫu nhiên dẫn bởi chuyển động Brown- phân thứ
|
| | Tái tạo khuôn mặt 3D từ dữ liệu ảnh 2D
|
| | Xác định vận tốc sóng điện từ trong ra đa xuyên đất (GPR) bằng các phương pháp dịch chuyển
|
| | Xác định đột biến gen EGFR và K-RAS trên bệnh nhân Việt Nam ung thư phổi không tế bào nhỏ
|
| | Ứng dụng mô hình tiên đoán vị trí để cải tiến chiến lược thay thế dữ liệu
|
| | Phương pháp thống kê cho bài toán moment Hausdorff
|
| | Chỉnh hóa bài toán nhiệt ngược thời gian thuần nhất với hệ số phụ thuộc thời gian bị nhiễu
|
| | Tổng hợp hạt Nano ôxít sắt từ ứng dụng trong chuẩn đoán bệnh
|
| | Bước đầu xây dựng bộ KIT phát hiện và sàng lọc sản phẩm lúa gạo biến đổi Gene bằng phương pháp SYBR Green Real - Time PCR
|
| | Nghiên cứu tiết diện tán xạ compton của gamma lên một số loại vật liệu
|
| | Chế tạo, nghiên cứu hiệu ứng chuyển trạng thái điện trở của màng mỏng SnO2 trong cấu trúc Cu/SnO2/Cu ứng dụng trong RRAM
|
| | Khai thác dữ liệu top-rank-k mẫu phổ biến
|
| | Chế tạo màng dẫn sóng gốm - thủy tinh SiO2 - SnO2 pha tạp Ion Er3+ nhằm ứng dụng trong quang điện tử
|
| | Nghiên cứu, đánh giá sự biến dạng của các yếu tố thủy động lực học vùng ven biển, cửa sông tỉnh Cà Mau do tác động của biến đổi khí hậu - nước biển dâng
|
| | Chemical constituents of Avicennia lanata non Ridley, Phamhoang (Avicenniaceae)
|
| | Khảo sát các bất thường nhiễm sắc thể trên bệnh bạch cầu cấp dòng tủy bằng phương pháp nhuộm băng G
|
| | Mô phỏng vật liệu chiết suất âm mô hình mảng các cặp dây ngắn kết hợp dây liên tục
|
| | Chiết tách thu nhận sắc tố Chlorophyll và Carotenoid từ một số thực vật chọn lọc, khảo sát các đặc tính sinh học và khả năng ứng dụng của các sắc tố trên
|
| | Thiết kế chương trình xử lý phổ Gamma tự động
|
| | Đảm bảo chất lượng trong xạ phẫu Gamma knife
|
| | Nghiên cứu và khảo sát tính năng quang xúc tác của hệ vật liệu ZnO Nanorods/Ag
|
| | Khảo sát thành phần hóa học phân đoạn 3,4 và 5, cao etyl acetat của cành cây Bứa lá tròn dài (Garcinia oblongifolia)
|
| | Tổng hợp vật liệu nanocomposit graphen/Fe3O4
|
| | Đặc điểm thạch học, thạch địa hóa và khoáng hóa liên quan của khối Granitoid khối Xã Yũ - Hàm Tân - Bình Thuận
|
| | Nghiên cứu tính chất quang điện của màng GZO và khảo sát hiệu ứng photovoltaic của GZO/P-Si ứng dụng trong pin mặt trời màng mỏng
|
| | Khảo sát đột biến trên gen SCN1A ở các bệnh nhân động kinh vô căn nhạy sốt
|
| | Phát triển phương pháp lấy mẫu thụ động sử dụng POCIS cho các chất bảo vệ thực vật phân cực trong nước
|
| | Study on chamical constituents of Hedyotis lindleyana Hook. (Rubiaceae)
|
| | Tạo dòng và biểu hiện sortase A của Listeria monocytogenes trên màng Bacillus subtilis
|
| | Thiết kế hệ giảm phông thụ động cho đầu dò NaI(Tl) bằng Geant4 và thực nghiệm
|
| | Rút trích và so sánh đặc tả tương tác các thành phần giao diện
|
| | Nghiên cứu qui trình tạo chế phẩm chứa Calcium lactate từ xương gia súc bằng lên men lactic bởi Lactobacillus casei
|
| | Phương pháp xấp xỉ Holder cho biến không gian của bài toán nhiệt ngược thời gian
|
| | Tổng hợp và khảo sát tính chất của vật liệu quang xúc tác nanotubes TiO2
|
| | Nghiên cứu một số tác dụng sinh học của rễ cây Lơ pơ tẻ (Croton crassifolius Geiseler)
|
| | Thu nhận và biệt hóa tế bào đơn nhân từ máu cuống rốn người thành tế bào tua trưởng thành
|
| | Về các nhóm con chuẩn tắc của nhóm tuyến tính tổng quát trên vành
|
| | Độ tái chuẩn hóa khối lượng hiệu dụng của hạt tải trong dây lượng tử rào thế bên parabol kích thích quang
|
| | Vành coherent và module FP - nội xạ
|
| | Đặc điểm địa mạo môi trường sông Đồng Nai đoạn từ Tân Uyên đến cầu Đồng Nai
|
| | Đĩa bao nhỏ nhất (Qủa cầu và ellipsoid)
|
| | Khảo sát thành phần hóa học của cây chè dây Ampelopsis Cantoniensis (Hook & ARN) Planch, họ nho (Vitaceae)
|
| | Các yếu tố ảnh hưởng tới sự hình thành tinh thể và hoạt tính quang xúc tác của TiO2 điều chế bằng phương pháp đun hồi lưu trong dung dịch H2O2
|
| | Khử nhiễu ảnh dùng phép biến đổi Wavelet
|
| | Tối ưu hóa môi trường và thu nhận enzyme nattokinase tái tổ hợp biểu hiện ở tế bào chủ Bacillus subtilis
|
| | Khảo sát một số yếu tố ảnh hưởng lên hoạt tính xúc tác quang hóa của TiO2 Rutile Fluor hóa bằng phương pháp sốc nhiệt
|
| | Phân tích vai trò của một số yếu tố di truyền HLA-A với đáp ứng miễn dịch tế bào T CD8 liên quan tới thể nặng trong nhiễm virus Dengue
|
| | Ảnh hưởng của đất sét biến tính lên tính chất của hỗn hợp polyethylene và tinh bột nhiệt dẻo
|
| | Ứng dụng phương pháp địa vật lý trong nghiên cứu đánh giá môi trường phóng xạ
|
| | Nghiên cứu quá trình điều chế hydroxit kép Fe-Mg từ nguồn dung dịch Fe(II) bằng phương pháp đồng kết tủa kết hợp oxy hóa. Khảo sát khả năng hấp phụ As trong dung dịch nước
|
| | Xác định hệ số biến động của giá tài sản cơ bản từ giá quyền chọn
|
| | Khảo sát mối quan hệ định lượng giữa cấu trúc và hoạt tính của các dẫn xuất benzen bằng các phương pháp hóa tin và tin sinh hiệu quả
|
| | Khảo sát khả năng xử lý nitơ từ nước thải công nghiệp trong điều kiện kỵ khí có bùn giàu sắt(III) hydroxyt
|
| | Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp sử dụng bền vững tài nguyên nước sông Ba, tỉnh Phú Yên
|
| | Bước đầu khai triển quy trình xác định trình tự amino acid của protein trên thiết bị LCMS/MS (micrOTOF-QII)
|
| | Nhóm các tự đẳng cấu
|
| | Khai thác luật kết hợp dạng khẳng định và phủ định với FPL
|
| | Trích thông tin mạch máu não người từ ảnh cắt lớp và tái tạo cây mạch máu
|
| | Nghiên cứu tác dụng kháng oxy hóa và kháng viêm của một số dẫn xuất base schiff từ chitooligosaccharid
|
| | Tổng hợp và nghiên cứu tính chất hóa lý của hạt nano có cấu trúc lõi vỏ Fe3O4/SiO2/TiO2 và Fe3O4/SiO2/Fe doped - TiO2 nhằm ứng dụng trong quang xúc tác
|
| | Nghiên cứu phân lập các hợp chất có hoạt tính ức chế enzyme α-glucosidase của lá cây Ngũ linh chỉ (Embelia ribes Burm.f)
|
| | Preliminary study of ammonia fungi at Giang Ly station in Bidoup - Nui Ba national park, Lam Dong Province, Vietnam
|
| | Xây dựng chuột ảo với mô hình hai camera
|
| | Một số yếu tố môi trường ảnh hưởng đến sự phát triển của loài rong Mơ Sargassum mcclurei từ giai đoạn hợp tử đến cây trồng
|
| | Động học pha và biên độ của Polariton suy biến spin trong dây lượng tử
|
| | Sự tăng trưởng của cây sâm Việt Nam (Panax vietnamensis Ha et Grushv.) trong điều kiện nuôi cấy quang tự dưỡng
|
| | Một số kết quả trong bài toán đếm số tập con tránh hiệu
|
| | Thử nghiệm đông lạnh tinh trùng người theo phương pháp thủy tinh hóa trong vi giọt
|
| | Nghiên cứu trạng thái của Fe trong Zeolite Mordenite bằng phương pháp nhiễu xạ tia X và huỳnh quang tia X
|
| | Database security in the cloud: Survey and deployment of oracle database security in the Amazon cloud
|
| | Tìm hiểu sự tạo chồi In Vitro của Lan giả hạc Dendrobium anosmum var. alba
|
| | Nghiên cứu tính chất điện tử và tính chất từ của cấu trúc lai hóa boron nitride/graphene có sai hỏng đường bằng phương pháp phiếm hàm mật độ
|
| | Nghiên cứu và chế tạo màng mỏng ZnO đồng pha tạp Ga & In làm điện cực trong suốt chịu nhiệt độ cao
|
| | Nghiên cứu chuyển gen com25, fat5, và trình tự KasII-HP vào cây lúa bằng phương pháp biolistic
|
| | Đánh giá hiệu giá kháng thể chống độc tố thương hàn trong huyết tương bệnh nhân
|
| | Nghiên cứu gắn acid ferulic lên chitosan dưới sự xúc tác của laccase ứng dụng tạo màng bao xoài
|
| | Ứng dụng hóa tính toán khảo sát tính chất không đoạn nhiệt của graphene: Phản ứng tách cacbon monoxit
|
| | Efficient representation learning using unsupervised networks
|
| | Luật số lớn cho dãy ngẫu nhiên dừng
|
| | Tổng hợp camphor từ tinh dầu thông
|
| | Luật số lớn với quy hoạch ngẫu nhiên
|
| | Xác định hàm lượng nguyên tố trong xi măng và gạch men bằng phương pháp huỳnh quang tia X
|
| | Biểu hiện và thu nhận Endoglucanase A tiết có hoạt tính từ Clostridium thermocellum trong Bacillus subtilis
|
| | Chỉnh hóa bài toán nhiệt ngược có hệ số phụ thuộc thời gian
|
| | Đánh giá tác động của việc ghép tế bào gốc trung mô từ mô mỡ lên sự thay đổi một số đặc điểm sinh lý của chi chuột bị thắt mạch máu
|
| | A framework for requirement and change management based on COBIT 5 and ITIL V3
|
| | Phương trình sóng phi tuyến liên kết với điều kiện biên tắt dần
|
| | Thuật toán lập lịch trên môi trường điện toán đám mây cho yêu cầu máy ảo có bản quyền
|
| | Thay đổi trọng số mô hình giải mã trong dịch máy thống kê
|
| | Correlation structure and application in Incremental Risk Charge
|
| | Tính xác suất hủy positron-electron trong TiO2 có cấu trúc rutile
|
| | Xây dựng mô hình thỏ ghép mảnh san hô mang tế bào gốc tủy xương tự thân
|
| | Hướng tiếp cận khử nhiễu cho bài toán ẩn dữ liệu
|
| | Cấu trúc đại số của S-Box trong các hệ mã khối
|
| | Học bán giám sát cho dữ liệu không cân bằng sử dụng Support Vector Machine
|
| | Xây dựng quy trình phát hiện Enterovirus 71 bằng kỹ thuật Real-time RT-PCR
|
| | Lớp phân phối tự phân (lớp L) và lớp phân phối ổn định
|
| | Khảo sát ảnh hưởng dị vật nền (DGS) trong thiết kế mạch lọc vi dải
|
| | Nghiên cứu ảnh hưởng của bức xạ ion hóa lên tế bào lympho máu ngoại vi ở bệnh nhân Basedow được điều trị bằng I131
|
| | Khảo sát khả năng kháng khuẩn đường ruột và kháng viêm loét ở một số cây thuốc dân gian tại vườn quốc gia Bidoup, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam
|
| | Xây dựng quy trình Real-time PCR phát hiện thể nối gene TMPRSS2:ERG và sử dụng quy trình này cùng chỉ số PCA3 trên mẫu tế bào tuyến tiền liệt thu nhận từ nước tiểu
|
| | Tạo chế phẩm salicyl-oligoglucosamine gắn trên hạt nano Mg/Al LDH và thử nghiệm khả năng phòng và kháng nấm Fusarium oxysporum trên cây cà chua
|
| | Phát triển giải thuật đảm bảo tính riêng tư trong LBS ở mức đánh chỉ mục cơ sở dữ liệu
|
| | Khảo sát thành phần hóa học của rễ cây An điền sát Hedyotis Pressa Pierre EX PIT họ cà phê (Rubiaceae)
|
| | An implementation of calibration scheme for high speed ADC
|
| | Nghiên cứu quy trình chiết đồng thời arsen, cadimi, crôm, chì trong nước nhiễm mặn và phân tích bằng phổ hấp thu nguyên tử không ngọn lửa (GF-AAS)
|
| | Nghiên cứu ảnh hưởng của thời gian và nhiệt độ bảo quản huyết thanh trên xét nghiệm định lượng PAPP-A và free BhCG huyết thanh trong sàng lọc hội chứng Down
|
| | Nghiên cứu tổng hợp tiếng nói theo phương pháp tham số và tích hợp vào ứng dụng NVDA hỗ trợ người khiếm thị
|
| | Phân lập, tuyển chọn các chủng vi khuẩn Lactic và ứng dụng trong sản xuất - bảo quản một số loại rau quả
|
| | Cô lập alcol patchoulil từ tinh dầu hoắc hương và bán tổng hợp B-patchoulen
|
| | Khảo sát tác dụng hạ đường huyết và chống oxy hóa của dịch chiết từ quả ổi (Psidium guajava L.)
|
| | Nghiên cứu thành phần hóa học của một số chủng xạ khuẩn phân lập từ vườn quốc gia Cát Tiên
|
| | So sánh nồng độ các gốc oxy hóa phản ứng (ROS) và các thông số tinh dịch đồ trong tinh dịch nam giới vô sinh với nam giới bình thường
|
| | Nghiên cứu phương pháp chuẩn hóa k0 - INAA tại kênh nhanh của hệ phân tích kích hoạt với nguồn Am-Be
|
| | Bài toán xấp xỉ Weierstrass và đa thức dạng Bernstein
|
| | Nghiên cứu, kiểm soát hiện tượng đa cấu trúc của tinh thể dược liệu trong quá trình kết tinh: hiện tượng đa cấu trúc của tinh thể L-Glutamic acid
|
| | Phát triển các công cụ trên nền tảng phục vụ thám mã và tính toán tổ hợp trên môi trường tính toán song song
|
| | Nghiên cứu hoạt tính ức chế Tyrosinase của cao chiết từ một số loài thực vật hướng đến làm mỹ phẩm trắng da
|
| | Đánh giá xói mòn lưu vực sông Đắk Nang trên địa bàn huyện Krông Nô tỉnh Đắk Nông nhằm đề xuất giải pháp giảm thiểu xói mòn
|
| | Đánh giá chất lượng của các danh sách thông tin tư vấn cho người sử dụng
|
| | Ảnh hưởng của sự tạp hóa nitơ đến khả năng quang xúc tác của N-TiO2 điều chế bằng phương pháp đun hồi lưu có mặt H2O2
|
| | N-metil hóa một số hợp chất dị hoàn hương phương sử dụng Carbonat dimetil trong điều kiện hóa học xanh
|
| | Nghiên cứu về Text-To-Speech tiếng Việt và khả năng thực hiện trên DSP
|
| | Điều chế xúc tác đa kim loại trên cơ sở Paladi và ứng dụng trong phản ứng Oxy hóa , Hydro hóa
|
| | Tạo chủng Vibrio Harveyi đột biến bằng phương pháp Knock-Out Gen aro A (3- Phosphoshikimate 1- Carboxyvinyltrasferase Gene) và Gen wzz (O-Antigen Chain Length Determinant Gene)
|
| | Một số phương pháp chứng minh cơ bản của các định lý giới hạn trong xác suất
|
| | Phương pháp compắc trong phân tích tài liệu trọng lực ở vùng đồng bằng sông Cửu Long
|
| | Nghiên cứu phát hiện các dòng có khả năng gây bệnh và đặc tính kháng kháng sinh của vi khuẩn E.Coli có nguồn gốc bệnh phẩm và thực phẩm
|
| | Khảo sát hoạt tính chống oxi hóa và tác dụng kháng viêm, giảm đau của các cao chiết từ Tứ Bạch Long (Blepharis maderaspatensis L.Roth)
|
| | Xây dựng quy trình xét nghiệm chẩn đoán EV71 và CA16 bằng kỹ thuật Multiplex RT-PCR
|
| | Khảo sát tần suất lưu hành một số vi khuẩn đường ruột sinh men β-lactamase phổ rộng trong thực phẩm và cộng đồng tại thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Tổng hợp và khảo sát tính chất điện - từ của vật liệu Multiferroic xBaTiO5 - (1-x) CoFe2O4
|
| | Phương pháp chặt cụt cho bài toán nhiệt ngược 2 chiều không thuần nhất
|
| | Khảo sát thành phần hóa học cao Chloroform của thân cây xáo tam phân Paramignya trimera (Oliver) Burkill - họ Rutaceae
|
| | Nghiên cứu độ tiêu hóa protein trong thức ăn nuôi tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)
|
| | Khảo sát tinh dầu bạch đàn chứa 1,8-cineol ở một số tỉnh miền nam Việt Nam
|
| | Công thức Kunneth trong phạm trù Aben
|
| | Vành với đồng nhất đa thức
|
| | Nghiên cứu và đề xuất một số tiến trình trong phát triển ứng dụng thiết bị di động
|
| | Bài toán Dirichlet cho phương trình sóng phi tuyến chứa số hạng phi địa phương
|
| | Mô phỏng liều xạ trị áp sát bằng chương trình MCNP5
|
| | Mô phỏng cấu trúc nMOS và thiết kế mặt nạ cho quy trình chế tạo nMOS
|
| | Thực hiện trên FPGA hệ thống OFDM sử dụng biến đổi Wavelet gói
|
| | Tổng hợp vật liệu nano Ag:TiO2 và nghiên cứu tính chất hóa lý nhằm ứng dụng trong vật liệu nhựa có chức năng khử khuẩn
|
| | Xây dựng quy trình phân tích glyphosate và aminomethylphosphonic acid trong máu bằng phương pháp GC-MS/MS
|
| | Enhance visual search for context aware systems based on human perception
|
| | Tìm hiểu sự nảy chồi của cây gừng gió (Zingiber Zerumbet (L.) Roscoe EX Smith) trong nuôi cấy In Vitro
|
| | Tính liều hiệu dụng cho bệnh nhân chụp CT
|
| | Khảo sát sự tăng trưởng và khả năng quang hợp của cây oải hương (Lavandula angustifolia (L.) Mill.) trong điều kiện nuôi cấy quang tự dưỡng
|
| | Khai thác ý kiến người dùng trên mạng xã hội
|
| | Ứng dụng kỹ thuật Real-time PCR trong chẩn đoán và hỗ trợ điều trị viêm gan B tại bệnh viện 175
|
| | Khảo sát mối liên hệ định lượng giữa cấu trúc và hoạt tính chống sốt rét của các dẫn xuất Pyrrolone
|
| | Nuôi cấy dịch treo tế bào cây dầu mè (Jatropha curcas L.) cho mục đích phát sinh hình thái
|
| | Khảo sát tinh dầu của một số loại hoa huệ (Polianthes tuberosa L.)
|
| | Đánh giá hiện trạng ô nhiễm nước ngầm và tác động đến sức khỏe cộng đồng tại khu vực An Phú thị xã Thuận An tỉnh Bình Dương
|
| | Preparation under green chemistry conditions of some derivatives of (+)-usnic acid and protocetraric acid isolated from lichens
|
| | Tổng hợp xanh nano bạc, vàng trong môi trường collagen ứng dụng chế tạo các sản phẩm chăm sóc cá nhân
|
| | Nghiên cứu ảnh hưởng của quá trình xử lý ẩm-nhiệt đến tính chất lý, hóa, sinh học của các loại tinh bột gạo
|
| | Khảo sát chi Nymphoides và nghiên cứu đặc điểm sinh học loài Nymphoides sp. thuộc họ Menyanthaceae tại vườn quốc gia Lò Gò - Xa Mát, tỉnh Tây Ninh
|
| | Về một số định lý trong lý thuyết vành chia
|
| | Tìm hiểu ảnh hưởng của acid α-naphthaleneacetic (NAA) và acid Gibberellic (GA3) đến sự sinh trưởng và năng suất cây Cà Tím Solanum melongena L.
|
| | Tìm hiểu một số quy trình PCR phát hiện WSSV trên tôm nuôi tại phòng xét nghiệm bệnh tôm ở các tỉnh Nam Trung Bộ
|
| | Bài toán xác định nguồn nhiệt hai chiều: tính duy nhất nghiệm, chỉnh hóa và đánh giá sai số nghiệm
|
| | Nghiên cứu thuật toán và kiến trúc phần cứng cho nhận dạng cảm xúc dựa trên HMM
|
| | Nghiên cứu phân lập các hợp chất có khả năng gây gây độc tế bào ung thư tuyến tụy từ phân đoạn B và C cao chloroform của củ Ngải bún (Boesenbergia pandurata Roxb.Schltr.)
|
| | Nghiên cứu xây dựng mô hình quản lý môi trường dựa vào cộng đồng đối với hoạt động du lịch tại huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Tổng hợp TiO2 biến tính bởi dung dịch NH3 phủ lên nền đá Marble nhân tạo
|
| | Khảo sát ảnh hưởng dị tật trên nền Ground đối với Antenna Patch vi dải ở tần số 2.45 GHz (Defected Ground Structure)
|
| | Tìm hiểu bài toán Logarit rời rạc và thám mã trên nhóm tuyến tính tổng quát
|
| | Áp dụng thuật giải Varible Neighborhood Search cho bài toán thiết kế mạng phân phối nước
|
| | Một số độ đo và tích phân ngẫu nhiên
|
| | Khảo sát thành phần hóa học phân đoạn E, F, G, H cao CH2 Cl2 của vỏ cây thông đỏ (Taxus Wallichiana Zucc.) họ Thanh tùng (Taxaceae)
|
| | Khảo sát một số điều kiện chế tạo ảnh hưởng đến độ nhạy khí NH3 của tổ hợp Graphene-sợi nano bạc
|
| | Hệ thống tìm kiếm thông tin video nông nghiệp hướng dịch vụ
|
| | Ứng dụng phần mềm BWR-V3 vào mô phỏng và khảo sát một số sự cố trong lò phản ứng hạt nhân nước sôi (BWR) 1300 MW(e)
|
| | Nghiên cứu tạo hạt từ mang kháng thể kháng Salmonella spp. dùng xác định nhiễm khuẩn Salmonella trong thực phẩm
|
| | Ứng dụng hệ thông tin địa lý (GIS) quy hoạch bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt - huyện Nhà Bè
|
| | Mở rộng định lượng nhất quán Kolmoggorov
|
| | Định lý tâm hóa tử kép và ứng dụng
|
| | Nghiên cứu tác dụng kiểu Androgen của các phân đoạn cao chiết từ lá Chân chim không cuống quả (Schefflera sessiliflora V.D Phan)
|
| | Nghiên cứu xây dựng qui trình nuôi trồng nấm chân dài Clitocybe maxima trên phế phẩm nông công nghiệp
|
| | Khảo sát sự sulfinil hóa Friedel-Crafts
|
| | Đặc điểm thạch học, thạch địa hóa và khoáng hóa sắt của các thành tạo xâm nhập sẫm màu khu vực Tân Hòa, Tân Châu, Tây Ninh
|
| | Thử nghiệm nuôi cấy và khảo sát thành phần hoạt chất chính của một số chủng nấm họ Linh chi Ganoder mataceae thu nhận từ tự nhiên
|
| | Credit scoring models for default probabilities in Vietnamese banks
|
| | Kiểm tra khuyết tật trên vật liệu thép C45 dạng tấm bằng thực nghiệm đo tán xạ ngược Gamma
|
| | Nghiên cứu các đặc trưng hủy positron trên các mẫu zeolite được tổng hợp trong một số điều kiện khác nhau
|
| | Khảo sát dao động offset dọc trục cho lò phản ứng WWER-1000 sử dụng phần mềm WWER-1000
|
| | Đặc điểm phân bố các đặc trưng sóng tại vùng biển Tuy An (Phú Yên)
|
| | Tổng hợp nanocomposite TiO2 - Graphene, ứng dụng làm điện cực anoid trong pin mặt trời nhạy quang (DSC)
|
| | Chế tạo màng điều biến điện áp tự động cho Laser và thiết kế hệ đo lưỡng ổn quang với cấu hình Fabry-Perot
|
| | Đặc điểm trầm tích Holocene và thuộc tính địa kỹ thuật thành phố Cao Lãnh - Đồng Tháp
|
| | Mô phỏng quỹ đạo của proton trong máy gia tốc cyclotron bằng chương trình GEANT4
|
| | Vietnamese entity disambiguation based on wikipedia
|
| | Qúa trình ion hóa hai điện tử cho phân tử H2
|
| | Chỉnh hóa bài toán nhiệt ngược thời gian với hệ số phụ thuộc thời gian trong mặt phẳng
|
| | Các tính chất vận chuyển trong cấu trúc dị thể Si/Si1-xGex
|
| | Khảo sát thành phần hóa học của thân rễ cây Kaempferia galanga L. họ Gừng (Zingiberacae)
|
| | Khảo sát tảo bám trên các suối thượng nguồn sông Đa Nhim - vườn quốc gia Bidoup - Núi Bà
|
| | Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu lên chế độ thủy văn và xói mòn lưu vực sông Sêrêpôk
|
| | Mô hình dáng ẩn không gian – thời gian trong việc nhận dạng hành động (Spatial – Temporal Implicit Shape Model in Action Recognition)
|
| | Khảo sát tần số các SNP trên microRNA ở bệnh nhân ung thư vú bằng phương pháp Tetra-Arms-PCR cải tiến
|
| | Mô hình tự đồng dạng trong lý thuyết rủi ro
|
| | Tổng hợp xúc tác Fenton trên cơ sở Hydroxit kép và ứng dụng vào xử lý Rhodamine B
|
| | Về tính ổn định của một số lớp hệ phương trình sai phân
|
| | Khảo sát thành phần hóa học phân đoạn 8, cao etyl acetat của vỏ cây Rỏi mật (Garcinia ferrea)
|
| | Phân tích biểu đồ thời khoảng sóng khúc xạ phục vụ công tác minh giải tài liệu thăm dò địa chấn
|
| | Nghiên cứu chế tạo màng ITO định hướng mặt (222) bằng phương pháp phún xạ Magnetron DC
|
| | Tổng hợp hai vật liệu Polystyrene chứa nhóm sulfonate và amine bậc một - hai và ứng dụng trong xử lý mẫu
|
| | Tổng hợp một số hợp chất Tioeter trong điều kiện hóa học xanh
|
| | Khảo sát các đặc tính quang của cấu trúc lai hóa Graphene/ZnO
|
| | Tích trực tiếp các Môđun
|
| | Phân tích và đánh giá động lực trầm tích tại vùng rừng ngập mặn
|
| | Thu thập và nghiên cứu vi khuẩn có khả năng sinh dihydroxyacetone thuộc họ Acetobacteraceae
|
| | Khảo sát một số điều kiện môi trường ảnh hưởng lên sự tăng trưởng của vi tảo biển Picochlorum sp. và sự tích lũy lipid tương ứng
|
| | Nghiệm số cho lớp phương trình vi phân ngẫu nhiên và ứng dụng
|
| | Nghiên cứu ứng dụng Anacardic acid gắn lên hạt nano LDH trong kiểm soát sâu khoang (Spodoptera litura) gây hại trên cây cải ngọt (Brassica integrifolia)
|
| | Nhị phân hóa trong các hệ thống bảo vệ mẫu sinh trắc và ứng dụng cho việc xác thực trên thiết bị di động
|
| | Using the risk assessment model of systemic institutions to manage liquidity risk in Vietnamese banks
|
| | Xây dựng quy trình thiết lập hồ sơ DNA mẫu hài cốt
|
| | Parameter extraction for BSIM3v3 model based on optimization algorithms
|
| | Tổng hợp một số chất lỏng ion và khảo sát sự hòa tan của celuloz
|
| | Nghiên cứu đặc điểm kháng kháng sinh và truyền tính kháng của vi khuẩn thuộc họ vi khuẩn đường ruột sinh carbapenemase ở khu vực phía nam Việt Nam
|
| | Đại số xyclic
|
| | Phân lập và khảo sát các đặc điểm có lợi cho nuôi tôm của một số chủng vi sinh vật từ ao tôm ở Bến Tre
|
| | Bán kính điều khiển được của hệ thống điều khiển suy biến
|
| | Tách chiết và đánh giá hoạt tính enzyme peroxidase thu nhận từ mủ cây cao su (Hevea brasiliensis)
|
| | Bài toán Dirichlet cho phương trình Carrier: thuật giải lặp gấp 6 và khai triển tiệm cận theo một tham số bé
|
| | ISO8583 standard, jPOS framework applying for Money Transferring System
|
| | Hạng ổn định và tính IBN của vành
|
| | Khảo sát vai trò của protein IL33trap-Fc trong việc ức chế hoạt động của Interleukin-33
|
| | Nghiên cứu chế tạo lớp tiếp xúc n-IZO/i-MgZnO/p-Si bằng phương pháp phún xạ Magnetron DC
|
| | Khảo sát tính chất quang điện và cấu trúc màng SnO2:Sb được chế tạo từ bia gốm
|
| | Nghiên cứu phân lập các hợp chất có khả năng gây độc tế bào ung thư tuyến tụy từ hạt Tô Mộc Caesalpinia sappan L.
|
| | Khảo sát thành phần hóa học cao Ethyl Acetate của rễ cây Thông đỏ (Taxus wallichiana Zucc.) họ Thanh tùng (Taxaceae)
|
| | Nghiên cứu tổng hợp hạt nano vàng hình cầu gai định hướng ứng dụng trong y sinh
|
| | Nghiên cứu tính kháng kháng sinh của vi khuẩn Vibrio spp. phân lập từ môi trường nước và thủy sản thương phẩm tại khu vực Cái Bè - Tiền Giang
|
| | Khám phá hành trình ngoại lai ngữ nghĩa
|
| | Nghiên cứu xây dựng hệ thống hỏi đáp trên văn bản luật Việt Nam
|
| | Designing Hardware architecture for Vietnamese text – to- speech based on hidden Markov model
|
| | Biểu hiện, thu nhận và tinh sạch protein leptin người tái tổ hợp từ Escherichia coli
|
| | Phân tích thành phần chính 2 chiều trong biểu diễn và nhận diện ảnh mặt người
|
| | Hàm cực đại trong bài toán phân loại
|
| | Nghiên cứu liệu pháp siRNA in vitro hướng mục tiêu gen KSP trong điều trị ung thư gan
|
| | Khảo sát mối quan hệ định lượng giữa hoạt tính và cấu trúc của các dẫn xuất acid chlorokojic
|
| | Phát hiện sự kiện trong video
|
| | Khảo sát vi khuẩn Klebsiella spp. tiết beta lactamase phổ rộng trong cộng đồng tại quận 3 và quận 6 thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Đánh giá những xung đột phát sinh trong sử dụng tài nguyên đất cho phát triển đô thị ở quận 2, Tp. Hồ Chí Minh
|
| | Nghiên cứu tổng hợp graphene ứng dụng vào chế tạo vật liệu nanocomposite trên nền nhựa poly methylmethacrylate
|
| | Tạo dòng, biểu hiện và phân tích hoạt tính endoglucanase A (CelA) dung hợp với Cellulose Binding Module (CBM3a)
|
| | Phân tích đa dạng di truyền một số giống bưởi thương phẩm (Citrus maxima (Burm.) Merr.) bằng chỉ thị phân tử RAPD và SSRs
|
| | Nghiên cứu tạo mô hình chuột tổn thương tủy sống và bước đầu đánh giá tác động của tế bào nền tạo mạch mô mỡ
|
| | Chuẩn hóa quy trình phân lập và tăng sinh tế bào ung thư vú người từ khối u vú nguyên phát
|
| | Khảo sát sự thay đổi suất liều bên trong phòng X quang chuẩn đoán y tế theo kích thước phòng
|
| | Trường con tối đại trong vành chia
|
| | Nghiên cứu xây dựng qui trình xác định đồng thời Malachite Green, Crystal Violet, Leucomalachite Green và Leuco Crystal Violet trong thức ăn chăn nuôi bằng phương pháp sắc ký lỏng ghép đầu dò khối phổ
|
| | Sự tạo mô sẹo và dịch treo tế bào từ phôi hợp tử bắp (Zea mays L.)
|
| | Đánh giá việc áp dụng thu phí vệ sinh, phí bảo vệ môi trường trong lĩnh vực chất thải rắn tại thành phố Hồ Chí Minh và đề xuất một số giải pháp điều chỉnh
|
| | Khảo sát sự tạo chồi cây Cóc đỏ (Lumnitzera Littorea (Jack) Voigt) trong nuôi cấy In Vitro
|
| | Khảo sát ảnh hưởng của độ tinh thể lên đặc trưng đảo điện trở thuận nghịch của màng mỏng WO3
|
| | Khảo sát thành phần hóa học vỏ cây thông đỏ (Taxus Wallichian Zucc.) họ Thanh tùng (Taxaceae)
|
| | Cải thiện khả năng biểu hiện của GFP+ trong Bacillus subtilis bằng phương pháp đột biến điểm định hướng
|
| | Nhóm Engel
|
| | Tạo kháng nguyên epitope tế bào B (NaBc)3 của virus cúm A/H5N1 và đánh giá tính sinh miễn dịch của kháng nguyên trên mô hình chuột
|
| | Modeling impacts of migration on Spread Curves
|
| | Cải tiến quy trình lắp ráp, đánh giá tính chất và độ bền của pin mặt trời chất màu nhạy quang (DSC)
|
| | Khảo sát phân bố suất liều và đánh giá an toàn bức xạ cho phòng chụp X-quang chuẩn đoán y tế
|
| | Nhận diện cử chỉ tay sử dụng thông tin từ thiết bị Microsoft Kinect
|
| | Mô hình Nơron đệ quy với đặc trưng không giám sát cho bài toán phân tích cảm nghĩ
|
| | Nghiên cứu phương pháp xác định một số kháng sinh họ phenicol, fluoroquinolone và sulfonamide trong cá bằng phương pháp UPLC-MS/MS
|
| | Nghiên cứu sự cân bằng chuyển tiếp giữa đồng vị 99mTc với đồng vị 99Mo tạo bởi phản ứng bắt Neutron của đồng vị 98Mo
|
| | Công thức hoán tử chuẩn
|
| | Nghiên cứu quy trình phân tích các nguyên tố đất hiếm trong đất - lá - mủ cao su bằng phương pháp ICP - MS và ảnh hưởng của các nguyên tố đất hiếm đến năng suất, chất lượng mủ cao su
|
| | Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình điều chế Hydroxide kép Mg, Ca/Al, ứng dụng làm xúc tác cho phản ứng điều chế Chalcone
|
| | Khảo sát sự ảnh hưởng của giá thể lát ngà và bi ngà đã xử lý lên tế bào gốc tủy răng
|
| | Khảo sát nồng độ phóng xạ 222Rn và 226Ra trong nước sinh hoạt tại khu vực Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Môđun xạ ảnh hữu hạn
|
| | Chemical constituents of Borreria alata (Aubl.) DC. (Rubiaceae)
|
| | Bài toán biên Dirichlet cho phương trình kiểu Carrier: thuật giải lặp cấp 2 và khai triển tiệm cận
|
| | Khảo sát ảnh hưởng của một số dạng oxid và hydroxid sắt(III) đến hoạt động của vi khuẩn Geobacter sulfurreducens
|
| | Xác định kim loại trong dầu nhờn chưa và đã qua sử dụng bằng ICP-OES
|
| | Tổng hợp hạt nano từ tính Fe3O4 có lớp phủ polymer để gắn kháng thể ứng dụng chẩn đoán bệnh
|
| | Các cơ chế tán xạ giới hạn độ linh động điện tử hai chiều trong cấu trúc lớp AlGaN/GaN
|
| | Khảo sát sự hiện diện của forskolin trong rễ cây húng Ấn Độ (Coleus forskohlii) nuôi cấy in vitro và ex vitro và khả năng kháng khuẩn của các phân đoạn cao chiết từ rễ
|
| | Đặc điểm thạch địa hóa và cơ chế thành tạo Granitoid khu vực Đèo Khế, huyện Văn Chấn, Yên Bái
|
| | Nhóm xác định bởi tập sinh và các đồng nhất thức
|
| | Nghiên cứu tính chất quang phi tuyến bậc III trong Oil Red O- Safranin O và ứng dụng phát hiện dấu vân tay ẩn
|
| | Tổng hợp nano vàng ứng dụng phát hiện khuẩn E.coli từ cảm biến QCM
|
| | Tính toán phân bố của đồng vị phóng xạ trong thùng thải bằng phương pháp quét Gamma phân đoạn
|
| | Ứng dụng nhận dạng chuỗi ký tự Việt Nam trong ảnh cho bài toán dịch tên món ăn Việt Nam sang Anh ngữ trên thiết bị di động
|
| | Ảnh hưởng của ánh sáng đơn sắc từ đèn Led (Light Emitting Diode) đến quá trình phát sinh hình thái và khả năng tái sinh của một số giống lúa nuôi cấy In Vitro
|
| | Phân tách các dạng Isoform của Erythropoietin (EPO) bằng phương pháp điện di mao quản
|
| | Học đặc trưng không giám sát bằng Auto-Encoders
|
| | Chế tạo vật liệu nano SnO2 pha tạp ion đất hiếm và khảo sát tính chất phát quang
|
| | Nghiên cứu sự lan truyền của virus gây bệnh hoại tử cơ quan tạo máu và cơ quan lập biểu mô (IHHNV) trên tôm sú (Penaeus monodon) nuôi tại đồng bằng sông Cửu Long
|
| | Sử dụng nước thải từ hồ nuôi cá lóc và nuôi tôm để nuôi tảo có khả năng tạo Lipid
|
| | Thiết kế và chế tạo hệ cảm biến sử dụng tia UV đo nồng độ Ôzon trong không khí
|
| | The combining of time series models and technical analysis in application for Vietnamese stock trading strategy
|
| | Cải tiến các thuật toán ước lượng băng thông hiện hành trong trường hợp Router thực thi cơ chế hàng đợi
|
| | Khảo sát đặc điểm di truyền phân tử của Strep Tococcus Suis phân lập từ bệnh nhân viêm màng não mủ ở miền Trung Việt Nam
|
| | Nghiên cứu xây dựng quy trình xác định vitamin C trong thực phẩm chức năng bằng phương pháp HPLC – sử dụng cột trao đổi ion
|
| | Tạo và đánh giá khả năng nâng đỡ của giá thể mạch máu vô bào đối với tế bào tiền thân nội mô người
|