| | Đỗ Minh Sĩ | (12) |
|
| | So sánh hiệu quả của hỗ trợ thoát màng dung dịch Tyrode và Laser trong chuyển Phôi trữ lạnh ở người
|
| | Nghiên cứu tạo dòng tế bào cho DG44 biểu hiện kháng thể đơn dòng kháng CD20
|
| | Nghiên cứu tạo dòng tế bào CHo-K1 (Chinese hamster Ovary-K1) biểu hiện kháng thể đơn dòng kháng CTLA-4 (Ipilimumab)
|
| | Nghiên cứu quy trình sản xuất kháng thể đơn dòng trastuzumab kháng HER2 (Human epidermal growth factor receptor 2) ở quy mô 50 lít
|
| | Tạo dòng và biểu hiện enzyme Trehalose Synthase chịu nhiệt từ vi khuẩn Meiothermus Ruber phân lập từ suối nước nóng ở Việt Nam
|
| | Nghiên cứu in vivo sự chết theo chương trình (Apoptosis) của tế bào tủy răng do vi khuẩn Streptococcus mutans
|
| | Xây dựng quy trình tạo dòng và lên men thu nhận protein T4 endonuclease V trong hệ thống biểu hiện E. Coli ở quy mô bán công nghiệp
|
| | Nghiên cứu qui trình tối ưu sản xuất Etanercept ở qui mô pilot
|
| | Nghiên cứu tạo dòng tế bào cho DG44 mang gen sản xuất kháng thể đơn dòng tái tổ hợp kháng thụ thể HER2
|
| | Nghiên cứu tạo dòng tế bào CHO-DG44 biểu hiện kháng thể đơn dòng tái tổ hợp kháng protein gây chết tế bào theo chương trình (Progammed cell death-1, PDA)
|
| | Tạo dòng tế bào biểu hiện Erythropoietin cao bằng cách đồng chuyển gene epo và gene gfp (Green Flourecent Protein) vào tế bào CHO-K1 (Chinese Hamster Ovary)
|
| | Stress oxi hóa cảm ứng bởi Hydrogen peroxide , Acetaminophen và Methylmercury trên mô hình cá ngựa vằn đột biến Nrf2
|
|