| | Dự đoán liên kết trong mạng xã hội
|
| | Khai thác tập phổ biến dựa trên cấu trúc Index-Bitable
|
| | Gán nhãn đối tượng trên dữ liệu đám mây điểm 3 chiều
|
| | Phát hiện đồng nhất trên dữ liệu liên kết với tiếp cận độc lập mô hình
|
| | Áp dụng kỹ thuật tập thô và tập mờ trong phân tích dữ liệu bảo hiểm
|
| | Phương pháp học sâu cho bài toán phân tích ý kiến tiếng Việt
|
| | Hệ thống theo vết đối tượng thời gian thực ứng dụng trong nhiều môi trường
|
| | Ứng dụng mạng HTM và mạng ngữ nghĩa để nhận diện đối tượng phức trong ảnh
|
| | Phát triển một số phân tích tế bào máu và ứng dụng
|
| | Tóm tắt các quan điểm tương phản trong văn bản ý kiến
|
| | Ứng dụng hệ thống nhận dạng miễn dịch nhân tạo mờ trong chẩn đoán ung thư
|
| | Tìm các phần tử phổ biến trong dòng dữ liệu
|
| | Xếp hạng câu giải nghĩa trong tóm tắt ý kiến
|
| | Nhận dạng tiếng Việt liên tục và ứng dụng
|
| | Khai thác tập hạng mục lợi ích cao với đa ngưỡng lợi ích tối thiểu
|
| | Khai thác luật kết hợp bảo đảm tính riêng tư trên dữ liệu phân tán ngang
|
| | Khai thác mẫu có độ hữu ích cao phân biệt
|
| | Kết hợp đa đặc trưng trong mô hình CRFS cho bài toán phân đoạn ảnh theo đối tượng
|
| | Áp dụng Wavelet vào mô hình AMM cho bài toán dự đoán khuôn mặt trong tương lai
|
| | Khám phá hành trình ngoại lai ngữ nghĩa
|
| | Khai thác đặc trưng chuyển động trong nhận dạng sự kiện Video
|
| | Tập thô và ứng dụng trong khai khoán văn bản
|
| | Hướng tiếp cận khử nhiễu cho bài toán ẩn dữ liệu
|
| | Khai thác luật tuần tự trên cơ sở dữ liệu chuỗi
|
| | Khai thác tập phổ biến đóng dựa trên nửa dàn tập phổ biến đóng cập nhật động
|
| | Ẩn dữ liệu dựa trên sự giống nhau giữa các điểm ảnh
|
| | Ứng dụng công nghệ intelligent agent trong việc điều phối hoạt động của mạng riêng ảo
|
| | Xây dựng hệ thống học linh hoạt với tương tác người dùng cho bài toán so khớp Ontology
|
| | Tìm các phần tử phổ biến trong dòng điện
|
| | Dự đoán liên kết trong mạng xã hội có dấu
|
| | Khai thác các mẫu hữu ích cao thú vị dựa vào cây WIT
|
| | Mô hình chứng thực bền vững trên video H.264/AVC dựa trên đặc trưng vân tay
|
| | Cải tiến các thuật toán bảo toàn FUFP-TREE khi thêm và xóa dữ liệu giao dịch
|
| | Ẩn luật kết hợp dựa trên phương pháp Heuristic
|
| | Khai thác tập có thể xóa tối đại
|
| | Phát hiện thay đổi phân đoạn khách hàng trong cơ sở dữ liệu thời gian
|
| | Khai phá mẫu tuần tự với nhiều ngưỡng hỗ trợ
|
| | Ẩn chuỗi nhạy cảm bằng hướng tiếp cận xóa dữ liệu
|
| | Mô hình Nơron đệ quy với đặc trưng không giám sát cho bài toán phân tích cảm nghĩ
|
| | Khai phá dữ liệu - Tìm tập luật kết hợp có khả năng cho hiệu quả ứng dụng cao
|
| | Phát hiện các liên kết ẩn có mật độ cao trong dữ liệu RDF phân tán lớn
|
| | Cải thiện hiệu suất khai thác chuỗi tuần tự sử dụng vectơ bit động - DBV
|
| | Kỹ thuật cắt nhánh trong quá trình phát sinh ứng viên khi khai thác mẫu tuần tự : Đồ án
|
| | Bảo vệ tính riêng tư trong khai thác mẫu hữu ích
|
| | Phát hiện mối quan hệ ẩn trên dữ liệu địa lý
|
| | SVM - Ứng dụng lọc Email
|
| | Ứng dụng công nghệ tính toán lưới (Grid computing) cho dạy học điện tử (E-Learning)
|
| | Khai thác mẫu tuần tự từ cơ sở dữ liệu trên Hadoop Marpreduce
|
| | Khai thác mẫu tuần tự lợi ích cao
|
| | Khai thác đồ thị con phổ biến song song với GPU
|
| | Khai thác luật kết hợp trong cơ sở dữ liệu phân tán
|
| | Khai thác luật bắc cầu thú vị
|
| | Bảo mật tính riêng tư trên cây quyết định
|
| | Khai thác luật kết hợp dạng khẳng định và phủ định với FPL
|
| | Secret sharing using multiple shadow images
|
| | Khai thác mẫu có độ hữu ích cao phân biệt
|
| | Ứng dụng khai thác tập đóng liên giao tác để hỗ trợ dự đoán thị trường chứng khoán
|
| | Học đặc trưng không giám sát bằng Auto-Encoders
|
| | Nhận dạng sự kiện dựa trên từ điển thị giác
|
| | Một số kỹ thuật truy tìm nhân vật trong các kho dữ liệu video lớn
|
| | Khám phá luật kết hợp mờ và ứng dụng
|
| | Khai thác ý kiến người dùng trên mạng xã hội
|
| | Khai thác tập phổ biến tối đại trên cơ sở dữ liệu giao dịch có trọng số
|
| | Ẩn mẫu tuần tự có lợi ích cao
|
| | Khai thác ý kiến chủ quan người dùng
|
| | Áp dụng mạng nơ-ron phân tích rủi ro cho bệnh Lao Màng Não
|