| | Toán học | (945) |
| | | Vành chia (Đại số) | (22) |
|
| | Các ideal nguyên tố của đại số đường đi Leavitt
|
| | Cấu trúc của vành nguyên thủy ; định lý trù mật
|
| | Trường con tối đại trong vành chia
|
| | Về một số định lý trong lý thuyết vành chia
|
| | Hạng ổn định của vành
|
| | Ứng dụng của nhóm và vành trong giải toán phổ thông
|
| | Vành với đồng nhất đa thức
|
| | Vành có hạng ổn định đơn vị bằng 1
|
| | Chiều đều của mô đun và ứng dụng của nó trong lý thuyết vành
|
| | Xây dựng vành chia theo Mal'cev Neumann
|
| | Điều kiện bất biến đối với các cấu trúc con trong vành chia
|
| | Một số tính chất của vành chính qui von Neumann
|
| | Đa thức trên vành chia
|
| | Một số nghiên cứu về vành địa phương và ứng dụng trong lý thuyết Môđun
|
| | Hạng ổn định và tính IBN của vành
|
| | Cấu trúc ideal của đại số đường đi Leavitt
|
| | Vành coherent giao hoán và module biểu diễn hữu hạn
|
| | Về một lớp phương trình Diophant tổ hợp và mối liên hệ của chúng với số Pythagore
|
| | Số nguyên Gauss
|
| | Vành có hạng ổn định bằng 1
|
| | Nhóm con nhân trong vành địa phương
|
| | Về tính IBN của vành
|
|