| | Kỹ thuật cắt nhánh trong quá trình phát sinh ứng viên khi khai thác mẫu tuần tự : Đồ án
|
| | Mô hình hỗn hợp phi tham số cho bài toán phát hiện bất thường
|
| | Một mô hình lập lịch thông minh giải bài toán điều độ trong hàng không
|
| | Hệ thống truy vấn ảnh mặt người dựa trên thuộc tính
|
| | Khai thác luật hành vi hành động
|
| | Tái tạo khuôn mặt 3D từ dữ liệu ảnh 2D
|
| | Phát triển một số phân tích tế bào máu và ứng dụng
|
| | Tập hợp thành phần phổ biến để phát triển nhanh ứng dụng quản lý trên nền tảng di động
|
| | Guidelines for integrating information technology systems apply in AFIS plugged-in banking card system
|
| | Chiếu nhãn cú pháp phụ thuộc từ tiếng Anh sang tiếng Việt trong song ngữ Anh Việt
|
| | Hệ thống tìm kiếm thông tin video nông nghiệp hướng dịch vụ
|
| | Thuật toán lập lịch trên môi trường điện toán đám mây cho yêu cầu máy ảo có bản quyền
|
| | Tìm hiểu bài toán Logarit rời rạc và thám mã trên nhóm tuyến tính tổng quát
|
| | Vietnamese entity disambiguation based on wikipedia
|
| | Khai thác luật bắc cầu thú vị
|
| | Phân tích thành phần chính 2 chiều trong biểu diễn và nhận diện ảnh mặt người
|
| | A framework for requirement and change management based on COBIT 5 and ITIL V3
|
| | Phương pháp học sâu cho bài toán phân tích ý kiến tiếng Việt
|
| | Recommendation of a consolidated migration process for information systems applying for automated fingerprint identification system (AFIS) deployment
|
| | Nghiên cứu cải tiến thuật toán phân lớp sử dụng cây quyết định đệ quy
|
| | Gióng hàng và nhận dạng thực thể có tên trong song ngữ Anh-Việt
|
| | Nhận dạng hành vi té ngã dựa trên phân tích dáng và đặc trưng không gian - thời gian
|
| | Mô phỏng trong công nghệ Gis và ứng dụng
|
| | Phân đoạn ranh giới từ tiếng Việt trong ngữ liệu song ngữ Anh - Việt
|
| | Phân tích ảnh vân tay dùng bộ mô tả đặc trưng cục bộ
|
| | Rút trích và so sánh đặc tả tương tác các thành phần giao diện
|
| | Nghiên cứu và đề xuất mẫu kiến trúc xử lí cho một bài toán đồ thị với Hadoop MapReduce
|
| | Ứng dụng mạng HTM và mạng ngữ nghĩa để nhận diện đối tượng phức trong ảnh
|
| | Sử dụng mô hình xác suất cho bài toán chuyển đổi trật tự từ trong dịch máy thống kê Anh - Việt dựa trên ngữ
|
| | Phát hiện và nhận dạng chữ ngoại cảnh Việt
|
| | Nghiên cứu và phát triển giải thuật lập lịch trên lưới gồm nhiều lưới con ngang hàng
|
| | Stable - decentralized traffic signal control for none-lane-based urban network
|
| | Cloud accountability enforcement tool
|
| | Xây dựng hệ thống định vị và tái tạo môi trường 3D có xét yếu tố vật cản
|
| | Hệ thống theo vết đối tượng thời gian thực ứng dụng trong nhiều môi trường
|
| | Khám phá hành trình ngoại lai ngữ nghĩa
|
| | Khai thác luật kết hợp bảo đảm tính riêng tư trên dữ liệu phân tán ngang
|
| | Study and develop a method to measure the complexity of an enterprise for selecting a suitable enterprise architecture
|
| | Áp dụng thuật giải Varible Neighborhood Search cho bài toán thiết kế mạng phân phối nước
|
| | Cải tiến Clustalw cho bài toán sắp hàng đa trình tự
|
| | Mô hình công cụ gỡ lỗi cộng tác cho IDE trên nền tảng Web
|
| | Ứng dụng phân hạng tổng hợp cho bài toán so khớp lược đồ
|
| | Mô hình đa sinh trắc mặt người và chữ ký cho xác định đối tượng
|
| | Đặc trưng toàn cục và cục bộ cho bài toán nhận dạng cảm xúc
|
| | Một phương pháp xây dựng mô hình ước lượng công thực hiện phần mềm bằng lập trình di truyền
|
| | Dịch tự động WordNet từ tiếng Anh sang tiếng Việt dựa vào từ điển Oxford Anh-Việt
|
| | Trộn câu trong tóm tắt đa văn bản tiếng Việt
|
| | Tóm tắt tóm lược đa văn bản sử dụng nén đa câu và quy hoạch tuyến tính nguyên
|
| | Xếp hạng câu giải nghĩa trong tóm tắt ý kiến
|
| | Xây dựng hệ thống mô phỏng tự tìm đường của robot bay trong môi trường bên trong nhà
|
| | Phát triển phương pháp 2DPCA cho bài toán nhận dạng vân lòng bàn tay
|
| | Xây dựng hệ trợ giúp xác định chế độ dinh dưỡng
|
| | Thay đổi trọng số mô hình giải mã trong dịch máy thống kê
|
| | Mô hình ngữ âm DNN nhiều giọng cho tổng hợp tiếng nói và phương pháp thích nghi người nói sử dụng đặc trưng định danh
|
| | Nghiên cứu giải thuật lập lịch hướng đến tối ưu chi phí trên môi trường điện toán đám mây
|
| | Nghiên cứu ứng dụng nhận dạng phiếu trả lời trắc nghiệm
|
| | Exploiting WordNet for Wikipedia-based entity disambiguation
|
| | Gán nhãn đối tượng trên dữ liệu đám mây điểm 3 chiều
|
| | Nghiên cứu kiến trúc và xây dựng hệ thống chứng thực tập trung
|
| | Gán nhãn ngôn ngữ cho song ngữ Anh - Việt theo tiếp cận học bán giám sát
|
| | Secret sharing using multiple shadow images
|
| | Database security in the cloud: Survey and deployment of oracle database security in the Amazon cloud
|
| | Building dashboard application with SAPUI5 and SAP back-end service for monitoring company performance
|
| | Bộ phân tích bài toán hỗ trợ cho việc giải các bài toán ở bậc phổ thông
|
| | Khai thác tập có thể xóa tối đại
|
| | Hậu xử lý gióng hàng từ Anh - Việt bằng tần suất liên kết từ
|
| | Cải tiến các thuật toán ước lượng băng thông hiện hành trong trường hợp Router thực thi cơ chế hàng đợi
|
| | Vietnamese bank valuation
|
| | Khai phá mẫu tuần tự với nhiều ngưỡng hỗ trợ
|
| | Lựa chọn câu quan trọng trong tóm tắt đa văn bản tiếng Việt
|
| | Mô hình dáng ẩn không gian – thời gian trong việc nhận dạng hành động (Spatial – Temporal Implicit Shape Model in Action Recognition)
|
| | Tăng cường khả năng điều hướng robot có xét đến yếu tố vật cản dựa trên RGB-D
|
| | Ghi nhật kí người nói cho dữ liệu hội nghị và ứng dụng trong môi trường Smart meeting room
|
| | Nhận dạng mặt người ở góc nhìn lớn
|
| | Áp dụng các thuật giải máy học vào cải tiến mô hình COCOMO
|
| | Kết hợp đa đặc trưng trong mô hình CRFS cho bài toán phân đoạn ảnh theo đối tượng
|
| | Xây dựng hệ thống nhận dạng cây lương thực và một số cây họ đậu dựa trên mô hình mạng nơ-ron tích chập
|
| | Bài toán phát hiện đối tượng trong tài liệu dạng ảnh, một số cách tiếp cận và cải tiến
|
| | Phát triển cơ chế xác thực sinh trắc học trong giao thức Kerberos 5
|
| | Xây dựng công cụ mô hình hóa tiến trình hỗ trợ mẫu tiến trình
|
| | Khai thác ý kiến người dùng trên mạng xã hội
|
| | XÂY DỰNG HỆ THỐNG CHẨN ĐOÁN ĐIỆN TÂM ĐỒ
|
| | Nhận dạng đối tượng 3 chiều sử dụng đa góc nhìn và Residual Network
|
| | Nhận dạng biển số xe bằng thiết bị di động
|
| | Phân lớp dữ liệu không cân bằng sử dụng phương pháp đồ thị trong học bán giám sát
|
| | Nhận diện cử chỉ tay sử dụng thông tin từ thiết bị Microsoft Kinect
|
| | Hạn chế thất thoát dữ liệu dựa vào nội dung văn bản
|
| | Xây dựng hệ thống đếm số người trong môi trường ảnh tĩnh và động
|
| | Novel view synthesis for immersive communication system based on multiple RGBD cameras
|
| | Khai thác đồ thị tương quan phổ biến với độ đo gConfidence
|
| | Demographic prediction with imbalanced advertising data
|
| | Ứng dụng học đa tạp trong bài toán phân lớp
|
| | Học bán giám sát cho dữ liệu không cân bằng sử dụng Support Vector Machine
|
| | Nhận biết người dùng từ đặc trưng chuyển động sử dụng Convolutional Neural Network
|
| | Xây dựng hệ giải toán hình học phẳng
|
| | Mô hình chứng thực bền vững trên video H.264/AVC dựa trên đặc trưng vân tay
|
| | Sắp thời khóa biểu ở trường phổ thông bằng phương pháp Heuristic
|
| | Nhận dạng khuôn mặt dựa trên mô hình Morphable 3D
|
| | Phục hồi nhanh sự cố trong mạng OpenFlow
|
| | Nhận dạng mặt người dùng mô hình chuẩn hóa khuôn mặt
|
| | Xây dựng thư viện phần mềm trên họ ARM phục vụ bài toán nhận dạng vân tay
|
| | Phát triển các công cụ trên nền tảng phục vụ thám mã và tính toán tổ hợp trên môi trường tính toán song song
|
| | Nghiên cứu và phát triển giải pháp cho bài toán thay khóa trong CSDL thuê ngoài
|
| | Xác định và gắn nhãn đối tượng trong chuyển động video
|
| | Sử dụng đặc trưng cục bộ cho bài toán nhận dạng cảm xúc trên video
|
| | Nghiên cứu phát triển một số thuật toán giải bài toán lập lịch
|
| | Xây dựng hệ thống phát hiện hành vi bất thường dựa trên đặc trưng không gian - thời gian và cải tiến mô hình học một lớp
|
| | Survey and develop and it services portfolio in banking-case study in BIDV branches
|
| | Ứng dụng khai khoáng trên cơ sở dữ liệu tai nạn giao thông
|
| | Wavelet và ứng dụng trong nén tín hiệu Video
|
| | Nén câu trong tóm tắt đa văn bản tiếng Việt
|