| | Sự đa dạng bộ nhện (Araneae, Arachnida) trên đất ngập nước của vườn Quốc gia Tràm chim, tỉnh Đồng Tháp
|
| | Số Bernoulli và ứng dụng
|
| | Sự biến dạng của phổ sóng bên trên đáy không đều
|
| | Sự biến động phiêu sinh thực vật trong một số hệ thống luân canh trồng lúa nuôi tôm ở bán đảo Cà Mau
|
| | Sự cố định tế bào nấm men saccharomyces cerevisiae và ứng dụng trong lên men rượu vang
|
| | Sử dụng 17a, 20B-Dihydroxy-4-pregnen-3-One kích thích sinh sản nhân tạo cá tra Pangasius hipophthalmus (Sauvage 1987) trong liều quyết định
|
| | Sử dụng các bất biến trong Tenxơ tổng trở để phân tích tài liệu từ Tellua
|
| | Sử dụng các phương pháp phân tích quang phổ để nghiên cứu vai trò của hydro và flo khi được pha tạp đồng thời vào màng mỏng oxit kẽm
|
| | Sử dụng các phương pháp quang phổ trong phân tích liposome bọc curcumin
|
| | Sử dụng các promoter Pgrac để phát triển vector cảm ứng sáp nhập vào bộ gene Bacillus subtilis tại locus lacA và amyE
|
| | Sử dụng các thành phần tan của Mycobacterium Bovis BCG làm Tuberculin
|
| | Sử dụng công cụ phân tích quyết định đa tiêu chí để lựa chọn bếp đun gia đình tại tỉnh Tiền Giang
|
| | Sử dụng Coppus văn bản làm giàu Ontology về công nghệ thông tin
|
| | Sử dụng đặc trưng cục bộ cho bài toán nhận dạng cảm xúc trên video
|
| | Sử dụng đại số gia tử phát triển mô hình biểu diễn các đối tượng không gian
|
| | Sử dụng kỹ thuật cộng hưởng từ hạt nhân 2 chiều để khảo sát cấu trúc màng Protein PBR nơi tiếp nhận Cholesterol
|
| | Sử dụng lý thuyết phiếm hàm mật độ (DFT) để tính độ dẫn điện của màng ZnO pha tạp hydro
|
| | Sử dụng Mesocyclops (Copepoda) diệt lăng quăng Aedes Aegypti phòng chống sốt xuất huyết (khu vực phía Nam)
|
| | Sử dụng mô hình Arima cho việc giải quyết bài toán dự báo tỷ giá
|
| | Sử dụng mô hình sống còn (Survival Analysis) trong dự báo phá sản
|
| | Sử dụng mô hình toán để nghiên cứu khả năng mở tuyến luồng chạy tàu từ sông Lòng Tàu sang sông Soài Rạp vào khu cảng Hiệp Phước
|
| | Sử dụng mô hình xác suất cho bài toán chuyển đổi trật tự từ trong dịch máy thống kê Anh - Việt dựa trên ngữ
|
| | Sử dụng nước thải từ hồ nuôi cá lóc và nuôi tôm để nuôi tảo có khả năng tạo Lipid
|
| | Sử dụng phiêu sinh động vật trong đánh giá chất lượng nước mặt trên sông Bai Lai và sông Tiền, tỉnh Bến Tre
|
| | Sử dụng phép biến đổi Wavelet liên tục để xử lý dữ liệu ra đa xuyên đất
|
| | Sử dụng phytohormone và Agrobacterium rhizogenes để tạo rễ, rễ tơ in vitro của cây Muồng Trâu (Cassia alata) nhằm thu nhận chrysophanol
|
| | Sử dụng quần xã sinh vật bám làm chỉ thị để đánh giá chất lượng nước sông Bến Thượng
|
| | Sử dụng thông tin radar thời tiết đánh giá diễn biến mưa trên lưu vực hồ Dầu Tiếng
|
| | Sử dụng vật liệu địa phương trong thiết kế cấp phối bê tông đầm lăn phù hợp với yêu cầu đập dâng công trình thủy điện Đồng Nai 5 (Đak Nông)
|
| | Secret sharing using multiple shadow images
|
| | Sự ghép thân non và dung hợp tế bào trần ở khoai mì (Manihot esculenta L.) và ở khoai tây (Solanum tuberosum L.)
|
| | Sự hội tụ Painlevé-Kuratowski của tập nghiệm cho bài toán tối ưu Vector
|
| | Sự hội tụ và nguyên lý cực đại rời rạc cho phương pháp phần tử hữu hạn trung tâm áp dụng trong bài toán khuếch tán
|
| | Sự hình thành carbohydrate và tinh dầu trong một số điều kiện nuôi cấy mô quang tự dưỡng ở cây hung chanh Plectranthus amboinicus (LOUR.) Spreng
|
| | Sự hình thành củ khoai mỡ (Dioscorea Alata l.) trong điều kiện nuôi cấy In-vitro
|
| | Sự hình thành nguồn trữ lượng do quá trình thấm xuyên và tác động của nó đến chất lượng tầng chứa nước pliocene thượng (n 2 2) khu vực Thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Short rate model and application in Vietnam interest rate market
|
| | Sự hấp phụ trinitrophenol trên hydrotalcite
|
| | Sinh học và sinh thái học của Vắt (Haemadipsa sp.) ở rừng Cát tiên
|
| | Sinh thái muỗi Culex tại củ chi thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Sinh tổng hợp Chitinase trên phế liệu giàu Chitin bởi một số chủng nấm mốc và bước đầu ứng dụng
|
| | Sinh tổng hợp cảm ứng chitinase của nấm mốc Trichoderma sp và một số ứng dụng
|
| | Sinh tổng hợp Enzym pectinase bởi nấm mốc từ nguồn phế liệu giàu Pectin và một số ứng dụng
|
| | Sự không tồn tại lời giải dương của một số bài toán Neumann phi tuyến trong nửa không gian trên
|
| | Sự không tồn tại nghiệm dương của một số phương trình tích phân phi tuyến liên hệ với bài toán Neumann
|
| | Sự không tồn tại nghiệm dương của một số phương trình tích phân phi tuyến liên kết với bài toán neumann trong nữa không gian trên
|
| | Smile-adjusted delta hedging for options improved with boosting
|
| | Sự mất mát năng lượng truyền trong sợi quang học và một số ứng dụng của sợi quang
|
| | Sàng lọc các hợp chất hóa học kháng các chủng Staphylococcus aureus gây nhiễm trùng bệnh viện
|
| | Sàng lọc củng nấm mốc Aspergillus oryzae và xây dựng quy trình tạo chế phẩm bào tử ứng dụng trong thủy phân protein đậu nành
|
| | Sàng lọc in vitro và in vivo định hướng tác dụng hạ acid uric máu của một số dược liệu thu hái tại các tỉnh phía Nam Việt Nam
|
| | Sàng lọc in vitro và in vivo định hướng tác dụng hạ acid uric máu của một số dược liệu thu hái tại các tỉnh phía Nam Việt Nam
|
| | Sàng lọc một số xạ khuẩn có tiềm năng sản xuất kháng sinh từ đất tại TP. HCM
|
| | Sàng lọc tác dụng tăng lực và chống stress kết hợp với khảo sát hóa học một số loài Schefflera, họ Araliaceae
|
| | Sóng lưu động của định luật bảo toàn với hệ số khuếch tán kỳ dị và hệ số tán xạ phi tuyến
|
| | Sự đồng tồn tại và ảnh hưởng lẫn nhau của sự từ hóa tự phát và sự siêu dẫn của hệ điện tử trong mẫu t-J siêu dẫn nhiệt độ cao
|
| | Số nguyên Gauss
|
| | Sự ổn định tuyến tính của dòng Poiseuille trong không gian hai chiều
|
| | Sự nở rộng của kích thước hạt nhân theo nhiệt độ
|
| | Sản xuất B-Cyclodextrin bằng Cgtase cố định
|
| | Sản xuất sinh phẩm miễn dịch dọc để định lượng Alpha-fetoprotein
|
| | A soft error tolerant sram design in 130nm cmos technology
|
| | So khớp chuỗi ảnh mặt người trên dữ liệu video lớn
|
| | Song song tác vụ một số thuật toán khai thác chuỗi tuần tự phổ biến
|
| | So sánh đặc điểm vi học, thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của cây thiên niên kiện ở Côn Đảo với thiên niên kiện dược dụng Homalomena occulta (Lour.) Schott
|
| | So sánh ước lượng hàm hồi quy phi tham số: ước lượng Revesz, ước lượng Nadaraya - Watson đệ quy và không
|
| | So sánh ước lượng hàm hồi quy phi tham số: ước lượng Revesz, ước lượng Nadaraya - Watson đệ quy và không
|
| | So sánh hiệu quả của hỗ trợ thoát màng dung dịch Tyrode và Laser trong chuyển Phôi trữ lạnh ở người
|
| | So sánh hiệu quả điều trị đái tháo đường típ 1 của tế bào gốc từ mô mỡ và tế bào gốc trung mô thu từ mô cuống rốn người trên mô hình chuột
|
| | So sánh hiệu quả xác định gen giới tính phôi ở động vật hữu nhũ giữa phương pháp PCR và LAMP (Loop-mediated isothermal amplification)
|
| | So sánh kiểu đột biến giữa mẫu sinh thiết lỏng và mẫu sinh thiết mô của gen EGFR, KRAS, sự tái sắp xếp EML4-ALK ở bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ tại Việt Nam
|
| | So sánh kiểu đột biến giữa mẫu sinh thiết lỏng và mẫu sinh thiết mô của gen EGFR, KRAS, sự tái sắp xếp EML4-ALK ở bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ tại Việt Nam
|
| | So sánh kỹ thuật xạ trị 3DCRT và IMRT trong xạ trị ung thư cổ tử cung
|
| | So sánh kỹ thuật xạ trị điều biến liều (IMRT) với 3D-CRT trong điều trị ung thư vú tại bệnh viện Ung Bướu TP. HCM
|
| | So sánh kết quả điều trị thụ tinh trong ống nghiệm trên nhóm bệnh nhân lớn tuổi có và không có thực hiện sàng lọc lệch bội nhiễm sắc thể
|
| | So sánh kết quả nuôi trưởng thành noãn trong ống nghiệm ở những bệnh nhân có hoặc không có hội chứng buồng trứng đa nang với phác đồ sử dụng và không sử dụng hCG làm mồi
|
| | So sánh kết quả nuôi trưởng thành noãn trong ống nghiệm ở những bệnh nhân có hoặc không có hội chứng buồng trứng đa nang với phác đồ sử dụng và không sử dụng hCG làm mồi
|
| | So sánh ứng dụng mô hình thủy văn NAM và FRASC để đánh giá tài nguyên nước lưu vực Thác Mơ
|
| | So sánh nồng độ các gốc oxy hóa phản ứng (ROS) và các thông số tinh dịch đồ trong tinh dịch nam giới vô sinh với nam giới bình thường
|
| | So sánh quá trình phân hủy lá rụng trên hai sinh cảnh (rừng ngập mặn bị gãy đổ do bão và rừng nguyên trạng) tại khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ - Tp. Hồ Chí Minh
|
| | So sánh tỉ lệ thai lâm sàng giữa phôi chuyển ở giai đoạn phân cắt với phôi tại giai đoạn nén sớm ở bệnh nhân thụ tinh trong ống nghiệm
|
| | So sánh tỉ lệ thai phát triển từ phôi được nuôi cấy trong môi trường đơn bước và môi trường chuyển tiếp
|
| | So sánh tỉ lệ thai phát triển từ phôi được nuôi cấy trong môi trường đơn bước và môi trường chuyển tiếp
|
| | So sánh tính chất của môđun xạ ảnh và môđun nội xạ
|
| | So sánh và đánh giá quy trình đo liều tuyệt đối theo TRS-398 và AAPM TG-51
|
| | Speech recognition using Hidden Markov Model implemented on FPGA
|
| | Sự phân bố của các nhóm con chuẩn hóa bởi một nhóm con cho trước
|
| | Sự phân bố của các nhóm con trong nhóm tuyến tính trên vành giao hoán
|
| | Sự phân bố của hợp chất hydrocarbon thơm đa vòng (PAHs) theo kích thước hạt bụi không khí
|
| | Sự phân bố các siêu phẳng
|
| | Sự phân bố và cơ chế lan truyền của gen blaNDM-1 từ các chủng vi khuẩn Gram âm thường gặp kháng Carbapenem phân lập tại bệnh viện TP.HCM
|
| | Sự phân bố và mật độ quần thể loài ốc cạn lớn Berta camojiensis (Reeve, 1860) khu vực huyện Đạ Huoai, tĩnh Lâm Đồng
|
| | Sự phân rã giả chân không điện-yếu trong mô hình 3-3-1 tối thiểu
|
| | Sự phát sinh hình thái chồi và rễ trong nuôi cấy In - Vitro cây Atiso (Cynara Scolymus L.)
|
| | Sự phát sinh hình thái trong nuôi cấy In-Vitro cây đinh lăng và bước đầu tìm hiểu Saponin trong các mẫu cấy In-Vitro cây đinh lăng Polyscias Fruticosa L. Harms.
|
| | Sự phát triển của thành phố Gia Định
|
| | Sự phát triển chồi In Vitro ở cây Dứa Ananas Comosus Merr dưới tác dụng của Auxin, Cytokinin và sự thay đổi hàm lượng Nitrogen trong môi trường nuôi cấy
|
| | Sự đáp ứng của mô lá cây lan Hài bóng (Paphiopedilum vietnamense Gruss & Perner) với các chất điều hòa sinh trưởng thực vật
|
| | Sự đáp ứng các mô phân sinh ngọn chồi cây Thược dược (Dahlia pinnata Cav.) với các chất điều hòa sinh trưởng thực vật
|
| | Sắp thời khóa biểu ở trường phổ thông bằng phương pháp Heuristic
|
| | Sự sinh phôi thể hệ áp dụng trong chọn lọc các dòng Callus Quýt Đường (Citrus Reticulata Blanco Var. Duong) kháng mặn
|
| | Sự sắp xếp các nhóm con của nhóm tuyến tính GL(2, Q) chứa xuyến không chẻ
|
| | Stability of Vietnam stock network
|
| | Stable - decentralized traffic signal control for none-lane-based urban network
|
| | Statistical vs learning approaches to credit scoring
|
| | Sự thay đổi của nội quả bì quả chanh trong giai đoạn tăng trưởng của quả (Citrus Aurantifolia)
|
| | Sự thay đổi hàm lượng Flavonoid trong lá của cây Chùm Ngây (Moringa oleifera Lam.) theo các giai đoạn phát triển
|
| | Sự tương quan giữa ứng suất và tính chất nhiệt điện của màng mỏng ZnO
|
| | Sự tăng trưởng của cây sâm Việt Nam (Panax vietnamensis Ha et Grushv.) trong điều kiện nuôi cấy quang tự dưỡng
|
| | Sự tăng trưởng của dịch treo tế bào chuối cau mẵn (Musa Paradisiaca L.)
|
| | Sự tăng trưởng Củ cỏ năng Eleocharis Dulcis (Burm, F.) Henschel trong tự nhiên
|
| | Sự tồn tại nghiệm của bao hàm thức vi phân dạng cực biên
|
| | Sự tồn tại nghiệm của bài toán Sylvester tổng quát
|
| | Sự tồn tại và duy nhất nghiệm của phương trình vi phân chậm giá trị khoảng
|
| | Sự tồn tại và ổn định mũ của nghiệm tuần hoàn đối với hệ phương trình vi phân có chậm
|
| | Stock trading signal detection
|
| | Sự tạo cụm chồi từ mô phân sinh ngọn chồi cây lúa Oryza sativa L. dòng Nàng Thơm Chợ Đào trong điều kiện nuôi cấy in vitro dưới tác động của Auxin và Cytokinin
|
| | Sự tạo mô sẹo và dịch treo tế bào từ phôi hợp tử bắp (Zea mays L.)
|
| | Stress oxi hóa cảm ứng bởi Hydrogen peroxide , Acetaminophen và Methylmercury trên mô hình cá ngựa vằn đột biến Nrf2
|
| | Sự truyền ánh sáng trong các tinh thể đơn trục quang học
|
| | Study and develop a method to measure the complexity of an enterprise for selecting a suitable enterprise architecture
|
| | Study of alkaloids from roots of Eurycoma longifolia Jack (Simarubaceae) growing in Phu Yen province
|
| | The study of Ethnomedicine of Chu Ru and Raglai ethnic groups in Phuoc Binh National Park , Ninh Thuan province
|
| | A study of front-End readout system for the cylindrical drift chamber in the COMET phase-I experiment
|
| | A study of high throughtput parallel AES - CCM for IEEE 802.11.ac
|
| | Study on chamical constituents of Hedyotis lindleyana Hook. (Rubiaceae)
|
| | Study on chemical composition and preparation of some derivatives of phenolic amides isolated from stem barks of bougainvillea spectabilis (nyctaginaceae)
|
| | Study on chemical constituents of Boerhaavia erecta L.(Nyctaginaceae) collected in Phu Yen province, Viet Nam
|
| | Study on chemical constituents of Borreria articularis (Rubiaceae)
|
| | Study on chemical constituents of ficus consociata blume (Moraceae)
|
| | Study on chemical constituents of Launaea sarmentosa (Willd.) Sch. Bip. Ex Kuntze (Asteraceae)
|
| | Study on chemical constituents of the hexane extract of leaves of lumnitzera littorea
|
| | Study on chemical constituents of the lichen Ramalina farinacea (L) Ach (Ramalinaceae)
|
| | Study on chemical constituents with the in vitro α-glucosidase inhibitory activity of ramalina peruviana ach. lichen (ramalinaceae)
|
| | Support vector regression for stock price forecasting in Vietnam financial market
|
| | Survey and develop and it services portfolio in banking-case study in BIDV branches
|
| | Suy luận Bayes cho mô hình hồi qui Copula Gaus và D-Vine
|
| | SVM - Ứng dụng lọc Email
|
| | Sự xâm lấn của cây mai dương (Mimosa Pigra L.) ở vườn quốc gia Tràm Chim, tỉnh Đồng Tháp
|
| | Synthesis and electrochemical properties of NaNixCoyMnzO2 as cathode matherial for sodium-ion batteries
|
| | Synthesis of 12H-6,12-methanodibenzo [d,g][1,3] dioxocine derivatives
|
| | Synthesis of 4-amino-5-(benzofuran-2-yl)-1,2,4-triazole-3-thiol derivatives
|
| | Synthesis of 5’-O-(4,4’-dimethoxytrityl)-N6-acetyl-2’-deoxyadenosine-3’-(2-cyanoethyl-N,N-diisopropyl)phosphoramidite
|
| | Synthesis of Phosphoramidite - Catechol using in oligonucleotides synthesis
|
| | Synthesis of some benzylidene derivatives from usnic acid and aromatic aldehydes
|