| | Biểu hiện, thu nhận và xác nhận tính đặc hiệu của các kháng nguyên tái tổ hợp từ Salmonella Typhi
|
| | Chế tạo màng mỏng cấu trúc lớp MoS2 bằng phương pháp CVD
|
| | Nghiên cứu phép phân tích kích hoạt neutron nhanh trên nguồn neutron Am-Be
|
| | Thạch luận đá vôi núi Cà Đanh huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang
|
| | Nghiên cứu cơ chế và động học của phản ứng HCCO + OH bằng phương pháp hóa tính toán
|
| | Tạo dòng, thu nhận và đánh giá khả năng nhận diện cấu trúc G-quadruplex song song của protein RHAU tái tổ hợp
|
| | Chế tạo và khảo sát tính chất quang của gốm thủy tinh silica titania pha tạp ytterbium
|
| | Đặc điểm trầm tích Holocene tỉnh Vĩnh Long và ảnh hưởng đến biến dạng công trình
|
| | Thiết kế các loại mask cho quy trình chế tạo điện cực UVLED
|
| | Nghiên cứu tính toán dòng Rip (Rip current) khu vực Bãi Dài – Cam Ranh – Khánh Hòa
|
| | Xây dựng quy trình dự báo mưa cho lưu vực sông Sài Gòn Đồng Nai bằng phương pháp Synop và tổ hợp các mô hình số trị
|
| | Nghiên cứu áp dụng định liều cá nhân đối với gamma và tia X cho nhân viên bức xạ dùng vật liệu nhiệt phát quang CaSO4:Dy dạng bột
|
| | Tính toán AB Initio cho silicene trên bề mặt Si(111) đã hấp phụ kim loại
|
| | Ảnh hưởng các yếu tố môi trường lên sự phân bố côn trùng thủy sinh tại hai dòng suối thượng nguồn sông Đa Nhim
|
| | Nghiên cứu các đặc điểm áp suất và dị thường áp suất mỏ Sư Tử Trắng - Lô 15-1, bồn trũng Cửu Long
|
| | Vai trò của cộng đồng Raglay trong bảo tồn đa dạng sinh học tại Vườn quốc gia Núi Chúa tỉnh Ninh Thuận
|
| | Nghiên cứu phương pháp địa chấn khúc xạ và áp dụng tìm kiếm nước dưới đất đảo Phú Qúy tỉnh Bình Thuận
|
| | Khảo sát sự ảnh hưởng của độ dài đuôi dung hợp His lên khả năng biểu hiện tiết của Alpha-amylase trong Bacillus subtilis
|
| | Tái chế Polyamid từ cao su phế thải
|
| | Phân lập, tuyển chọn và tinh sạch enzyme uricase từ vi sinh vật
|
| | Khảo sát thành phần hóa học phân đoạn 7 và 9, cao etyl acetat của vỏ cây Rỏi mật (Garcinia ferrea)
|
| | Ánh xạ đa tuyến tính dựa vào cặp ghép Weil trong đường cong elliptic
|
| | Khảo sát thành phần hóa học phân đoạn F4 cao Chloroform của củ Ngải bún (Boesenbergia pandurata Roxb. Schltr.)
|
| | Tạo dòng, biểu hiện và ứng dụng kháng nguyên NIE để xây dựng quy trình ELISA chẩn đoán nhiễm giun lươn (Strongyloides stercorallis)
|
| | Khảo sát đặc tính của tế bào gốc từ mô mỡ người và thử nghiệm nuôi cấy trên giá đỡ cellulose vi khuẩn
|
| | Nghiên cứu ảnh hưởng của điện cực đáy lên sự thay đổi điện trở của màng mỏng TiOx
|
| | Theo dõi tình hình và khuynh hướng đề kháng kháng sinh của năm loại vi khuẩn gây nhiễm khuẩn bệnh viện và nhiễm khuẩn cộng đồng tại bệnh viện Nguyễn Tri Phương
|
| | Hệ ngẫu nhiên quan sát không đầy đủ và chỉ số giá tiêu dùng
|
| | Nghiên cứu, ứng dụng chụp ảnh bức xạ điện toán kiểm tra mối hàn đáp ứng tiêu chuẩn EN 14784
|
| | Xây dựng phần mềm xử lý số liệu ra đa xuyên đất bằng ngôn ngữ Matlab
|
| | Bài toán biên cho phương trình Kirchhoff với nguồn phi tuyến: Các thuật giải lặp và khai triển tiệm cận
|
| | Nghiên cứu sự acil hóa Friedel-crafts trên indol trong điều kiện hóa học xanh
|
| | Phương pháp kiểm soát nhiễu tích cực
|
| | Xây dựng phương pháp điện biến nạp cho Bacillus subtilis 1012 và Bacillus subtilis WB800N
|
| | Xác thực độ chính xác bài tập vật lý trị liệu theo thời gian thực
|
| | Cắt mạch PET phế thải và điều chế dẫn xuất
|
| | Tìm hiểu tác nhân gây bệnh Tay-Chân-Miệng ở phía Nam Việt Nam từ tháng 3 đến tháng 8 năm 2015
|
| | Ứng dụng mã LDPC convolutional vào hệ thống MIMO
|
| | Khảo sát sự cố mất chất tải nhiệt ở chân nóng, chân lạnh, sự cố vỡ ống trao đổi nhiệt bình sinh hơi bằng phần mềm PCTRAN PWR phiên bản 4.0.8
|
| | Ước lượng kênh truyền MIMO dùng thống kê bậc cao
|
| | Nghiên cứu chế tạo hạt nano oxit sắt từ được chức năng hóa bề mặt nhằm ứng dụng trong phân tách tế bào
|
| | Đánh giá khả năng tái tạo mô dạng ngà của tế bào gốc tủy răng người trong điều kiện in vitro và in vivo
|
| | Áp dụng phương pháp đánh giá toàn diện dựa trên lý thuyết logic “mờ” để đánh giá chất lượng nước của các sông Bé, sông Sài Gòn và sông Đồng Nai trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
| | Thu nhận các vi khuẩn chịu nhiệt có hoạt tính cellulase từ compost rơm rạ và khảo sát tính đa dạng di truyền
|
| | Nghiên cứu sự hiện diện và tính đa dạng di truyền của họ Picornaviridae có khả năng lây truyền từ động vật sang người trong các mẫu bệnh phẩm tiêu chảy và viêm màng não thu nhận tại Việt Nam
|
| | Khảo sát thành phần hóa học phân đoạn D và G cao CH2Cl2 của vỏ cây Thông đỏ (Taxus wallichiana Zucc.) họ Thanh tùng (Taxaceae)
|
| | Một số kết quả liên quan đến dáng điệu tiệm cận của tổng các biến ngẫu nhiên m-phụ thuộc
|
| | Thu nhận bô nhiễm sắc thể nhuộm Band G ở prometaphase từ máu ngoại vi người
|
| | Đánh giá hiện trạng cây Mai dương (Mimosa pigra L.) và ảnh hưởng đến đa dạng thực vật ở vườn quốc gia Tràm Chim, tỉnh Đồng Tháp
|
| | Ảnh hưởng của phần cứng không hoàn hảo lên hiệu năng bảo mật của hệ thống vô tuyến chuyển tiếp
|
| | Xác định thông số tầng chứa nước theo tài liệu Carota phục vụ thiết kế giếng khoan khai thác nước dưới đất vùng Đồng bằng sông Cửu Long
|
| | Khảo sát thành phần hóa học của vỏ quả đủng đỉnh (Caryota mitis L.), họ cau (Arecaceae)
|
| | Nghiên cứu chuẩn hiệu suất hệ đo thùng chứa chất thải phóng xạ bằng phần mềm MCNP5
|
| | Nghiên cứu tạo chế phẩm sinh học từ bốn chủng vi khuẩn phân hủy dầu phân lập tại Việt Nam
|
| | Xây dựng và ứng dụng quy trình giải trình tự trên mRNA phát hiện đột biến gen APC gây bệnh đa polyp tuyến gia đình
|
| | Áp dụng phương pháp biến đổi Radon để giảm nhiễu nhiều lần vào số liệu ra đa xuyên đất
|
| | Nghiên cứu định tuyến trong mạng cảm biến không dây
|
| | Khai thác mẫu tuần tự lợi ích cao
|
| | Cơ sở Groebner và định lý không điểm của Hilbert
|
| | Stable - decentralized traffic signal control for none-lane-based urban network
|
| | Tổng hợp chitosan tan trong nước và ứng dụng trong điều chế hạt nano bạc
|
| | Môi trường trầm tích tầng Miocene sớm - giữa lô 102 - 106 bồn trũng Sông Hồng dựa trên tài liệu địa chất, địa vật lý giếng khoan
|
| | Đánh giá nhu cầu sử dụng nước và cân bằng nước tỉnh Bình Định trong bối cảnh biến đổi khí hậu
|
| | Cloud accountability enforcement tool
|
| | Xây dựng quy trình phân tích thành phần nọc ong loài ong mật Ý (Apis mellifera) bằng phương pháp RP-HPLC/Q-TOF
|
| | Research and develop a web application for displaying networks in form of graph
|
| | Khảo sát tác dụng theo hướng chống stress và chống trầm cảm của cao chiết từ lá và đọt non của Lạc tiên tây (Passiflora incarnata L.)
|
| | Thử nghiệm len men tạo H2 từ chất thải rỉ đường sau lên men (CMS - Condense Molasses Solubles)
|
| | Áp dụng biến đổi Wavelet trong phát hiện và phân loại nhiễu loạn chất lượng điện năng
|
| | Bài toán ngược Parabolic trong tài chính định lượng: Chỉnh hóa lặp
|
| | Nghiên cứu hoạt tính ức chế enzyme α-glucosidase phân đoạn H từ cao chloroform của củ ngải bún (Boesenbergia Pandurata Roxb. Schltr)
|
| | Các thuật giải lặp và dáng điệu tiệm cận liên kết với bài toán Dirichlet cho phương trình Kirchhoff
|
| | Ẩn mẫu tuần tự có lợi ích cao
|
| | Mối liên hệ giữa các điểm đa hình nucleotide (SNPs) tiềm năng và bệnh ung thư vú ở người Việt Nam
|
| | Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn kết tụ sinh học để ứng dụng trong xử lý nước nuôi trồng thủy sản
|
| | Phương trình nhiệt cho bài toán Ә-Neumann trên miền giả lồi ngặt
|
| | The interannual changes of the summertime upwelling off the Southern Vietnam in the East sea
|
| | Áp dụng các hàm cảm ứng từ biến đổi để xử lý số liệu từ tellua
|
| | Phân tích phóng xạ trong đất và các loại đậu sử dụng hệ phổ kế gamma HPGe với phần mềm Angle 3
|
| | Research and design a SOC based on DBNS FIR filter applied for DSP applications
|
| | Định lý de Rham
|
| | Khảo sát thành phần hóa học cao ethyl acetate của lá cây Ngải cứu (Artemisia vulgaris L.), họ Cúc (Asteraceae)
|
| | Đặc điểm địa chất - địa chất thủy văn và tính bền vững tài nguyên nước dưới đất tỉnh Sóc Trăng
|
| | Xây dựng trường lực cho graphene và khảo sát ảnh hưởng của điện trường graphene - kim loại
|
| | Sàng lọc các hợp chất hóa học kháng các chủng Staphylococcus aureus gây nhiễm trùng bệnh viện
|
| | Khảo sát thành phần hóa học của lá cây Sơn cúc ba thùy Wedelia trilobata (L.) Hitch., họ Cúc (Asteraceae)
|
| | Phủ dẹt, phủ xạ ảnh, phủ nội xạ
|
| | Tách chiết và tinh sạch nhóm hợp chất limonoids từ lá và nhân hạt cây Neem (Azadirachta indica A.Juss) trồng tại Việt Nam để tạo chế phẩm diệt muỗi
|
| | Ước lượng và cân bằng kênh truyền trong hệ thống LTE
|
| | Phát triển cơ chế xác thực sinh trắc học trong giao thức Kerberos 5
|
| | Khảo sát tính năng quang xúc tác của màng tổ hợp nano bán dẫn ZnO/rGO
|
| | Khảo sát thành phần hóa học cao ethyl acetate từ quả cây Dứa dại Pandanus tectorius Parkinson ex Du Roi họ Pandanaceae
|
| | Cảm biến khí trên nền vật liệu lai Graphene và nano vàng
|
| | Phân tích Benzidine, o-Toluidine và 2-Naphthylamine trong nhóm amine thơm bậc một bị cấm trong đồ chơi trẻ em bằng phương pháp HPLC-UV
|
| | Tổng hợp pha tĩnh SPE C18 trên nền silica
|
| | Khảo sát ảnh hưởng của nồng độ N, P và cytokinin đến quá trình ra hoa của giống lan lai Dendrobium sp. trong điều kiện in vitro
|
| | Khảo sát tính chất của Plasmon âm một chiều không cân bằng trong chất bán dẫn
|
| | Nghiên cứu tạo cây in vitro và khảo sát hoạt tính kháng khuẩn của Dây lức (Phyla nodiflora (L.) Greene)
|
| | Dạng vi phân có giá trị Vectơ
|
| | Nghiên cứu chế tạo khuôn Anodic Aluminum Oxide nhằm ứng dụng tổng hợp nano Fe3O4 dạng thanh
|
| | Mô hình công cụ gỡ lỗi cộng tác cho IDE trên nền tảng Web
|
| | Chemical constituents of Usnea diffracta Vain (Parmeliaceae) collected at Bidoup Ba mountain, Lam Dong province, Viet Nam
|
| | Nghiên cứu kỹ thuật thu thập năng lượng sử dụng chuyển mạch thời gian để thu thập năng lượng và xử lý thông tin của mạng vô tuyến chuyển tiếp
|
| | Xác định dư lượng thuốc diệt cỏ gốc phenoxy acid trong gạo bằng phương pháp chiết QuEChERS trên thiết bị sắc kí lỏng ghép nối đầu dò khối phổ hai lần (LC-MS/MS)
|
| | Nghiên cứu cấu trúc điện tử của các nhóm nguyên tử (Clusters) AgGen(0/-/+) kích thước nhỏ bằng phương pháp hóa tính toán
|
| | Nghiên cứu sử dụng vi giáp xác (Daphnia Lumholtzi) có nguồn gốc ở Việt Nam để đánh giá độc tính của Niken trong môi trường nước
|
| | Về nhóm đơn có cấp bé hơn 10000
|
| | Tổng hợp nano vàng dạng que và ứng dụng phương pháp quang phổ nghiên cứu sự gắn kết que nano vàng với tác nhân sinh học hướng đến ứng dụng trong cảm biến QCM
|
| | Sự tồn tại và duy nhất nghiệm của phương trình vi phân chậm giá trị khoảng
|
| | Thiết kế, mô phỏng và bước đầu chế tạo thử nghiệm cảm biến gia tốc kiểu tụ hình chữ thập theo công nghệ MEMS
|
| | Rút trích mối quan hệ giữa bệnh và thời gian viết tài liệu lâm sàng
|
| | Phân tích thiết kế và mô phỏng lớp vật lý của chuẩn giao tiếp ngoại vi (PCI Express)
|
| | Ảnh hưởng của độc tố microcystins-LR và dịch chiết từ vi khuẩn lam lên vi giáp xác Daphnia lumholtzi
|
| | Xây dựng và ứng dụng quy trình giải trình tự, ARMS-PCR phát hiện đột biến thường gặp ở gen MUTYH trong ung thư đại trực tràng
|
| | Study and develop a method to measure the complexity of an enterprise for selecting a suitable enterprise architecture
|
| | A multi-port memory controller with specialized architecture for video application
|
| | A design of all digital phase locked loop in submicron CMOS technology
|
| | Khảo sát thực trạng chất lượng xét nghiệm sàng lọc HIV tuyến cơ sở tại tỉnh Bến Tre
|
| | Tính toán phân bố liều trong sản phẩm đối với cấu trúc nguồn - hàng được thiết kế cho thiết bị chiếu xạ Co-60 tại Đà Nẵng
|
| | Về p-nhóm với số mũ thấp
|
| | Một số vấn đề về momen trong lý thuyết quá trình ngẫu nhiên
|
| | Phân lập và xác định cấu trúc một số hợp chất trong cây Kim tiền thảo Desmodium styracifolium (OSB) Merr.
|
| | Nghiên cứu sử dụng quần xã tuyến trùng làm chỉ thị đánh giá chất lượng đất vùng chuyên canh hồ tiêu tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
|
| | Nhận dạng biển số xe bằng thiết bị di động
|
| | Phân tích ảnh vân tay dùng bộ mô tả đặc trưng cục bộ
|
| | Nghiên cứu thành phần hóa học cao ethyl acetate rễ cây Thông đỏ Taxus wallichiana Zucc. họ Thanh tùng (Taxaceae)
|
| | Qúa trình Bessel và ứng dụng
|
| | Nghiên cứu ảnh hưởng của Peroxide hydrogen lên năng suất và chất lượng trái dưa lưới (Cucumis melo L.)
|
| | Mô phỏng việc ghi ảnh của máy SPECT bằng phần mềm Simind
|
| | Tổng hợp một số sulfoxid từ sự sulfinil hóa Friedel-Crafts
|
| | Nghiên cứu áp dụng phương pháp phân tích kích hoạt neutron trên nhiệt (ENAA) đối với các đồng vị có thời gian bán hủy trung bình và dài trên lò phản ứng hạt nhân Đà Lạt
|
| | Nghiên cứu và chế tạo màng dẫn điện trong suốt AZO/SnO2 và GZO/SnO2 ứng dụng cho điện cực nhiệt độ cao
|
| | Xác định dư lượng thuốc diệt nấm họ Benzimidazole trong rau quả bằng phương pháp HPLC-UV
|
| | Khảo sát ảnh hưởng của His-tag sử dụng chỉ thị GFP trong định hướng thiết kế vector biểu hiện cho Bacillus subtilis
|
| | Xác định kiểu gene Pit-1 từ mẫu lông bằng PCR-RFLP và ảnh hưởng của gene Pit-1 lên sinh trưởng heo
|
| | Nghiên cứu hiệu quả kháng Enterovirus 71 (EV71) của kháng thể IGY sản xuất từ trứng gà
|
| | Khảo sát thành phần hóa học cao Ethyl acetate của gỗ cây thông đỏ (Taxus wallichiana Zucc.) họ Thanh tùng (Taxaceae)
|
| | Tổng hợp vật liệu trao đổi anion nền polystyrene bằng một số amine và ứng dụng trong xử lý mẫu
|
| | Nghiên cứu khả năng hấp thu kẽm của nấm Cordyceps sinensis
|
| | Ứng dụng phương pháp sắc ký lỏng ghép khối phổ (LC/MS) và phương pháp chiết QuEChERS để xác định dư lượng một số thuốc bảo vệ thực vật họ Carbamat trong một số loại rau quả
|
| | Nghiên cứu chế tạo vật liệu siêu tụ điện bằng phương pháp điện hóa
|
| | Xác định hoạt độ Po-210 trong một số loại phân bón phổ biến trên thị trường thành phố Hồ Chí Minh và sự hòa tan của Po-210 trong nước bằng phương pháp phổ alpha
|
| | Khảo sát thành phần hóa học cao methanol của lá Trâu cổ (Ficus pumila L.), họ Dâu tằm (Moraceae)
|
| | Đánh giá xu thế biến đổi khí hậu và xây dựng các kịch bản biến đổi khí hậu cho khu vực Đông Nam Bộ (2010-2050)
|
| | Phân lập, xác định cấu trúc và định lượng các hợp chất Glycoside của loài Thất diệp nhất chi hoa ở Kon Tum (Paris Yunanensis)
|
| | Tổng hợp vật liệu bắt giữ chọn lọc glyphosate – Phát triển cảm biến xác định trực tiếp glyphosate trong nước
|
| | Đánh giá sự ảnh hưởng của các yếu tố thời tiết đối với bệnh tay, chân, miệng tại thành phố Hồ Chí Minh, giai đoạn 2010-2014
|
| | Phương trình vi phân ngẫu nhiên hình học
|
| | Khảo sát thành phần hóa học trái cây Xa kê Artocarpus altilis (Parkinson) fosberg họ Dâu tằm (Moraceae)
|
| | Ứng dụng học đa tạp trong bài toán phân lớp
|
| | Nghiên cứu hiện tượng kháng kháng sinh trên vi khuẩn Vibrio spp. phân lập từ tôm và môi trường ao nuôi tôm tại tỉnh Sóc Trăng
|
| | Kiểm tra tính toàn vẹn của dữ liệu nhạy cảm trong cơ sở dữ liệu lưu ngoài bằng các phương pháp dùng khóa công khai
|
| | Nghiên cứu đáp ứng phổ của bức xạ vũ trụ trên hệ đo HPGe sử dụng phần mềm Geant4
|
| | Khảo sát khả năng biến nạp hai gen PDX1 và BTC vào tế bào gốc trung mô máu cuống rốn người nhằm định hướng biệt hóa thành tế bào tiết insulin
|
| | Phân lớp dữ liệu không cân bằng sử dụng phương pháp đồ thị trong học bán giám sát
|
| | Thiết kế ASIC bộ ước lượng chuyển động nguyên cho chuẩn H.264
|
| | Nghiên cứu thu nhận và khảo sát hoạt tính kháng oxy hóa của astaxanthin từ Rhodosporidium sp.
|
| | Gióng hàng và nhận dạng thực thể có tên trong song ngữ Anh-Việt
|
| | Khảo sát thành phần hóa học cao ethyl acetate của lá Trâu cổ (Ficus pumila L.), họ Dâu tằm (Moraceae)
|
| | Phân lập, xác định cấu trúc và xây dựng quy trình định lượng hợp chất polyacetylen chính trong đinh lăng (Polyscias fructicosa (L.) Harms)
|
| | Nghiên cứu xây dựng quy trình tinh sạch Enterovirus 71 (EV71) và thử nghiệm trên mô hình chuột
|
| | Xây dựng phương pháp phân lập và khảo sát chức năng của gene mã hóa cho enzyme methylketone synthase 2 (MKS2) mới từ một số loài thực vật thuộc họ Solanaceae
|
| | Sử dụng phép biến đổi Wavelet liên tục để xử lý dữ liệu ra đa xuyên đất
|
| | Trộn câu trong tóm tắt đa văn bản tiếng Việt
|
| | Ứng dụng kĩ thuật miễn dịch từ phân tách (Immunomagnetic separation - IMS) để phân lập các chủng Shigella sonnei ở Việt Nam và xây dựng mối quan hệ phát sinh loài dựa trên giải trình tự bộ gen
|
| | Pricing and hedging Asian-Style options in energy with liquidity risk
|
| | Thu nhận và định danh vi khuẩn kỵ khí có khả năng sinh hydro phân lập từ bùn thải
|
| | Mô hình khai thác tri thức ngữ đồng nghĩa cho bài toán nhận diện suy diễn văn bản
|
| | Đánh giá tác động của asen lên sự phát triển cá Ngựa vằn - Danio rerio (Hamilton, 1822)
|
| | Tính bất đối xứng triều trong vùng kênh rạch ngập mặn
|
| | Lựa chọn câu quan trọng trong tóm tắt đa văn bản tiếng Việt
|
| | Thiết kế tiền mã hóa trong MIMO
|
| | Bước đầu nghiên cứu tạo hạt từ miễn dịch kháng tế bào lympho T ứng dụng trong cấy ghép tủy xương
|
| | Khai thác top-k item đồng xuất hiện với mẫu tuần tự
|
| | An enhanced solution to the architecture of surveillance systems
|
| | Khảo sát một số đột biến gen gây bệnh trên một gia đình được chuẩn đoán bệnh Charcot-Marie-Tooth loại 2
|
| | Về tính IBN của vành
|
| | Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp phát triển bền vững du lịch sinh thái ở cù lao An Bình Vĩnh Long
|
| | Nghiên cứu đánh giá liều trong chẩn đoán CT bằng mô phỏng Monte Carlo
|
| | Khảo sát tác dụng kháng viêm của cao chiết từ sinh khối nấm Cordyceps
|
| | Cấu trúc của vành nguyên thủy ; định lý trù mật
|
| | Khảo sát sử dụng kháng nguyên bài xuất/tiết của ấu trùng giun đũa chó Toxocara canis để phát hiện kháng thể kháng Toxocara trên động vật và người
|
| | Nghiên cứu đề xuất các giải pháp nhằm khuyến khích tuần hoàn và tái sử dụng nước cho nhà máy tái chế giấy - tỉnh Bình Dương
|
| | Tinh sạch, thử nghiệm hoạt tính và bước đầu cố định protein mGM –CSF tái tổ hợp lên nano-chitosan
|
| | Đánh giá tính bền vững sinh thái của mô hình kinh tế vườn kết hợp du lịch tại Cù lao Tân Phong – Tỉnh Tiền Giang
|
| | Chế tạo, khảo sát hiệu ứng phát sóng hài bậc hai của tinh thể KDP và pha tạp chất màu
|
| | Study of alkaloids from roots of Eurycoma longifolia Jack (Simarubaceae) growing in Phu Yen province
|
| | Phân lập các hợp chất có hoạt tính ức chế enzyme α-hexane của vỏ cây Mắt núi, Crateva adansonii DC. (họ Màn màn)
|
| | Bước đầu tuyển chọn một số chủng Bacillus, Lactobacillus kháng Vibrio parahaemolyticus gây hội chứng chết sớm (EMS) trên tôm tại Sóc Trăng
|
| | Cấu trúc nhóm chức năng dinh dưỡng của côn trùng thủy sinh tại thượng nguồn sông Đa Nhim, Lâm Đồng
|
| | Khảo sát ảnh hưởng của chất điều hòa sinh trưởng thực vật lên sự tăng sinh và tổng hợp alkaloid của tế bào Diệp hạ châu đắng Phyllanthus amarus Schumacher & Thonning in vitro
|
| | Xói mòn đất trồng cây công nghiệp tại huyện Trảng Bom và giải pháp kiểm soát
|
| | Tối ưu và ứng dụng quy trình Realtime PCR-Taqman probe phát hiện tính đa hình đơn nucleotide (SNP) gen CYP2C19 ảnh hưởng đến việc sử dụng thuốc ức chế bơm proton (PPI) trong tiệt trừ Helicobacter pylori
|
| | Thay đổi tính chất của CVD-graphene bằng tia cực tím
|
| | Khảo sát tổng hoạt độ alpha và tổng hoạt độ beta trong các mẫu rau muống được trồng ở các khu vực ngoại thành của thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Cấu trúc và tính chất điện hóa của vật liệu Na0,44MnO2 và Birnessite MnO2 ứng dụng làm vật liệu điện cực
|
| | Nghiên cứu quy trình Elisa phát hiện kháng thể kháng virus CSF gây bệnh dịch tả ở heo
|
| | Xây dựng cây phát sinh loài phân tử hỗ trợ định danh các loài nấm thuộc chi Cordyceps (Họ Clavicipitaceae) tại vùng núi LangBiang, Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
| | Đánh giá sự đa dạng di truyền của quần thể chó lưng xoáy tại huyện đảo Phú Quốc tỉnh Kiên Giang dựa vào trình tự vùng Hypervariable Region 1 trên bộ gen ty thể
|
| | Khảo sát thành phần hóa học cao Hexan của vỏ cây gội tía (Amoora gigantea)
|
| | CAM-based flow lookup design with 'don't care' state
|
| | Thiết kế hệ thống nhận dạng tiếng Việt trên Kit DE2
|
| | Tinh sạch, thử nghiệm hoạt tính và bước đầu cố định FGF-1 (Fibroblast Growth Factor 1) lên hạt nano-chitosan
|
| | Nghiên cứu thiết kế vật lệu khung hữu cơ cộng hóa trị ứng dụng cho hấp phụ khí metan
|
| | Đặc điểm khoáng vật, chất lượng ngọc và phương pháp xử lý nâng cao chất lượng ngọc Corundum khu vực Khe Tre, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk
|
| | Study on chemical constituents of Boerhaavia erecta L.(Nyctaginaceae) collected in Phu Yen province, Viet Nam
|
| | Khảo sát khuyết tật bên trong khối bê tông bằng phương pháp gamma tán xạ ngược
|
| | Nghiên cứu và thiết kế mạch khuếch đại nhiễu thấp, băng rộng cho máy thu truyền hình số mặt đất DVB_T
|
| | Tạo cá sóc (Oryzias curvinotus) chuyển gen phát huỳnh quang đặc hiệu mô
|
| | Xây dựng quy trình xác định SNP LCT-13910 (Rs4988234) có liên quan đến khả năng sinh lactase ở người bằng phương pháp real-time As-PCR
|
| | Tạo dòng, biểu hiện và thu nhận protein hGM-CSF tái tổ hợp từ Saccharomyces cerevisiae
|
| | Tận dụng thịt quả Đào lộn hột (Anacardium occidentale L.) để thu nhận những sản phẩm có giá trị
|
| | Đặc điểm thạch luận cát bột kết khu vực xã Lộc Thành huyện Lộc Ninh tỉnh Bình Phước
|
| | Quá trình ngẫu nhiên gamma
|
| | Nghiên cứu xử lý nước thải hữu cơ nhiễm mặn bằng phương pháp sinh học
|
| | Nghiên cứu đặc điểm tăng trưởng và phân bố sinh khối của loài Sâm lông (Cyclea barbata Miers)
|
| | Đánh giá xung đột phát sinh trong quá trình sử dụng tài nguyên đất và biển cho phát triển du lịch tại thành phố Nha Trang
|
| | Tư vấn tài nguyên học tập theo ngữ cảnh trong e-Learning
|
| | Vành có hạng ổn định bằng 1
|
| | Chỉnh hóa Tikhonov bài toán giải chập
|
| | Định giá giá trị giải trí và xác định mức sẵn lòng trả của du khách cho việc cải thiện dịch vụ du lịch tại thác Hòa Bình, Xuyên Mộc, Bà Rịa Vũng Tàu
|
| | Khai phá mẫu tuần tự với nhiều ngưỡng hỗ trợ
|
| | Chế tạo và nghiên cứu tính chất quang phi tuyến bậc III của Aniline Blue dạng màng và dung dịch. Ứng dụng làm màng giới hạn quang
|
| | Thạch luận đá vôi khu vực Hang Tiền – Hang Cây Ớt, xã Bình An, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang
|
| | Nghiên cứu ma trận đáp ứng đầu dò sử dụng chương trình MCNP
|
| | Vành có hạng ổn định đơn vị bằng 1
|
| | Kết hợp xử lý bùn thải quặng đuôi và bùn đỏ trong quá trình tổng hợp nhôm từ quặng bauxite theo quy trình Bayer
|
| | Đánh giá hoạt độ của 238U, 232Th và 40K trong mẫu khoai sắn sử dụng hệ phổ gamma phông thấp HPGe
|
| | Đặc điểm thạch học, cấu trúc và nguồn gốc thành tạo đá trầm tích vụn hệ tầng Dầu Tiếng tại khu vực núi Ông, núi Đất huyện Dầu Tiếng tỉnh Bình Dương
|
| | Nghiên cứu đặc điểm zond gamma – điện trở tổng hợp 2PEA-1000/F của trạm carota MGX-II trong khảo sát nước dưới đất
|
| | Khảo sát ly trích và ứng dụng hạt chùm ngây trong xử lý nước
|
| | Nghiên cứu và chế tạo điện cực TCO ứng dụng làm vật liệu nắp cho hệ thống chưng cất nước biển thành nước ngọt
|
| | Khảo sát chọn lọc và tối ưu quy trình thử nghiệm hoạt tính sinh học PDGF-BB (Platelet-derived growth factor-BB) người tái tổ hợp in vitro
|
| | Khảo sát tính đa dạng di truyền của một số giống sắn (Manihot esculenta Crantz) ở Đông Nam Bộ bằng chỉ thị SSR và gen đích GBSS (Granule-Bound Starch)
|
| | Nghiên cứu cố định nano bạc lên cột polypropylene bằng phương pháp biến tính ghép mạch bức xạ ứng dụng xử lý vi sinh vật trong nước
|
| | Ảnh hưởng của tán xạ Raman lên phương trình sóng Schrodinger phi tuyến
|
| | Hiện trạng và đề xuất giải pháp quản lý bệnh phẩm tại phòng xét nghiệm trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Xác định Salbutamol, Clenbuterol và Ractopamine trong thịt, gan và thận heo bằng phương pháp sắc ký lỏng ghép khối phổ ba tứ cực kết hợp kĩ thuật chiết mẫu QuEChERS
|
| | Nghiên cứu và chế tạo màng dẫn điện trong suốt SnO2 pha tạp Zn bằng phương pháp phún xạ Magnetron DC
|
| | Tổng hợp (1R,5S,6R)-6-acetamido-5-azido-3-(ethoxycarbonyl) cyclohex-2-en-1-yl benzoate từ shikimic acid
|
| | Xây dựng quy trình ASO-PCR phát hiện đột biến gen IDH1 R132H trong bệnh u thần kinh đệm - Glioma, hỗ trợ chẩn đoán và tiên lượng
|
| | Phân loại và sự phân bố họ cá Chép Cyprinidae trên thượng nguồn sông Krông Nô, cao nguyên Lang Biang
|
| | Chỉnh hóa bài toán nhiệt ngược thời gian bằng phương pháp lặp Landweber
|
| | Nghiên cứu xử lý nước thải thủy sản bằng xúc tác quang TiO2
|
| | Sử dụng đặc trưng cục bộ cho bài toán nhận dạng cảm xúc trên video
|
| | Chế tạo và nghiên cứu một số tính chất của ZnO trên nền graphene bằng phương pháp điện hóa
|
| | Song song tác vụ một số thuật toán khai thác chuỗi tuần tự phổ biến
|
| | Xác định hỗn hợp bốn cấu tử trong mẫu dược phẩm bằng phương pháp phổ đạo hàm
|
| | Chỉnh hóa bài toán Cauchy cho phương trình Helmholtz với dữ liệu Cauchy không thuần nhất
|
| | Thiết lập phản ứng Multiplex-PCR phát hiện đột biến vi mất đoạn trên nhiễm sắc thể Y ở bệnh nhân nam chuẩn đoán mắc bệnh Azoospermia
|
| | Nghiên cứu sự biến đổi địa hình khu vực Phú Mỹ Hưng, Tp.HCM do quá trình đô thị hóa
|
| | Building dashboard application with SAPUI5 and SAP back-end service for monitoring company performance
|
| | Nghiên cứu xúc tác xử lý NOx trên cơ sở Niken thu hồi từ nguồn xúc tác thải của nhà máy sản xuất đạm
|
| | Nghiên cứu ảnh hưởng của các nguồn tinh bột khác nhau lên tính chất hỗn hợp nhựa thân thiện môi trường trên cơ sở polyethylene/tinh bột
|
| | Truy vấn nội dung video dựa vào các đối tượng chính
|
| | Nghiên cứu hóa dẻo PLA - Ứng dụng điều chế vật liệu sinh học trên cơ sở phối trộn PLA hóa dẻo với tinh bột
|
| | Molecular cloning, expression, and characterization of novel xylanase from Paenibacillus curdlanolyticus Strain B-6
|
| | Khảo sát đặc trưng hủy positron trong Zeolite-Mordenite
|
| | Nhận dạng mặt người ở góc nhìn lớn
|
| | Nghiên cứu chế tạo vi cấu trúc đồng trên đế PET bằng phương pháp kết hợp quang khắc sử dụng photoresist khô và điện hóa
|
| | Khảo sát tính chất quang điện của màng SnO2: Ga loại p theo phần trăm pha tạp Ga bằng phương pháp phún xạ Magnetron DC
|
| | Một số phương pháp nghiên cứu định lý giới hạn trung tâm và ứng dụng
|
| | Bài toán Dirichlet cho phương trình Carrier với nguồn phi tuyến: các thuật giải lặp và khai triển tiệm cận
|
| | Đặc điểm kiểu hình và kiểu gen của các chủng vi khuẩn có tiết men AMPC Beta- Lactamase và ESBL gây nhiễm trùng huyết từ năm 2011 đến 2013 tại bệnh viện Bệnh Nhiệt đới
|
| | Nghiên cứu khả năng chống cháy của hợp chất chống cháy phi halogen trên nền nhựa polyester bất bão hòa
|
| | Tập hợp thành phần phổ biến để phát triển nhanh ứng dụng quản lý trên nền tảng di động
|
| | Nghiên cứu, đề xuất các giải pháp công nghệ và quản lý nhằm đẩy mạnh tuần hoàn và tái sử dụng nước của ngành sản xuất nước giải khát tại Bình Dương
|
| | Nghiên cứu tạo rễ tơ và thu nhận lawsone từ rễ tơ cây hoa móng tay (Impatiens balsamina L.)
|
| | Nghiên cứu đáp ứng phổ của bức xạ vũ trụ muon lên đầu dò NaI (Tl) 7,62 cm x 7,62 cm
|
| | Khảo sát thành phần hóa học cao ethyl acetate của quả Dứa dại (Pandanus kaida Kurz) họ Dứa dại (Pandanaceae)
|
| | Xây dựng qui trình xác định arsen vô cơ dưới dạng arsen (III) và arsen (V) trong gạo bằng phương pháp HPLC-ICP-MS
|
| | Nghiên cứu tạo và chọn lọc dòng biến dị giống lan Dendrobium mini lai tạo bằng phương pháp chiếu xạ
|
| | Mô phỏng Geant4 nghiên cứu chuẩn hiệu suất cho hệ đo thùng thải bằng phương pháp quét gamma phân đoạn
|
| | Lựa chọn mô hình và ước lượng tham số cho mô hình hồi quy logistic đa thức
|
| | Nghiên cứu và mô hình hóa cấu trúc nano plasmonic tại vùng kích thích của anten quang dẫn
|
| | Phổ và ước lượng phổ
|
| | Bài toán Dirichlet cho hệ phương trình sóng: Thuật giải xấp xỉ tuyến tính và khai triển tiệm cận
|
| | Nghiên cứu quá trình lão suy của hoa cắt cành ở cây hoa hồng vàng ánh trăng (Rosa hybrida L.)
|
| | Phân loại và sinh cảnh sống của họ cá Chép (Cyprinidae) ở trung lưu sông Đồng Nai
|
| | Khảo sát ảnh hưởng cấu trúc chất màu D-A-π-A lên hiệu năng của pin mặt trời DSSC bằng phương pháp tính toán lượng tử
|
| | Khảo sát tính chất phát quang của màng ZnO pha tạp ion đất hiếm Ce3+ bằng phương pháp Solgel
|
| | Tìm hiểu một số phản ứng biến tính vòng A của Dipterocarpol
|
| | Đánh giá tương quan giữa kiểu gene H-FABP và tính trạng mỡ giắt của đàn lợn giống trại Bình Minh
|
| | Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến sự chuyển hóa một số dư lượng kháng sinh trong môi trường đất ngập nước ven biển huyện Cần Giờ
|
| | Khảo sát tinh dầu và khả năng diệt "rầy chổng cánh" của lá một số loài ổi
|
| | Ước lượng hàm mật độ và hồi quy phi tham số với xử lý số liệu mô phỏng bằng phần mềm R
|
| | Tổng hợp vật liệu composite nền nhựa Eva gia cường grapheme biến tính và chất kháng cháy họ phosphorus ứng dụng làm vật liệu chậm cháy
|
| | Ứng dụng viễn thám và GIS phục vụ công tác quản lý khoáng sản tỉnh Long An
|
| | Xác định các chất bảo vệ thực vật phân cực trong nước bề mặt bằng UPLC-MS/MS kết hợp bộ lấy mẫu thụ động POCIS
|
| | Một số nghiên cứu về vành địa phương và ứng dụng trong lý thuyết Môđun
|
| | Xây dựng quy trình phân tích thuốc bảo vệ thực vật trong cao dược liệu bằng phương pháp GC/MS
|
| | Tính chất nghiệm của bài toán biên Dirichlet cho phương trình giả parabolic phi tuyến
|
| | Tìm hiểu sự phát sinh hình thái chồi và rễ trong nuôi cấy in vitro cây Sa kê (Artocarpus altilis (Parkinson) Fosberg)
|
| | Giới hạn của thuật toán Electron Monte Carlo trong xạ trị bằng chùm tia Electron
|
| | Sự phân rã giả chân không điện-yếu trong mô hình 3-3-1 tối thiểu
|
| | Tìm hiểu về sự tăng trưởng và nở hoa để kéo dài đời sống của hoa sen (Nelumbo nucifera Gaertn.)
|
| | Khảo sát thành phần hóa học vỏ cây ngâu Biên Hòa (Aglaia hoaensis)
|
| | GSM900 - Communication Platform based on STORM-SoC FPGA Embedded
|
| | Nghiên cứu tạo khí hydro (H2) từ bã mía bằng phương pháp lên men kị khí
|
| | Khảo sát khả năng kích thích miễn dịch của cao chiết từ sinh khối nấm Đông trùng hạ thảo (Ophiocordyceps sinensis)
|
| | Đặc tính địa kỹ thuật của trầm tích Holocene huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre
|
| | Ứng dụng phương pháp LC - MS/MS để kiểm tra sự biểu hiện của protein tái tổ hợp ở Bacillus subtilis
|
| | Bài toán biên cho phương trình sóng phi tuyến với điều kiện biên phi địa phương dạng tích chập: Tính ổn định và khai triển tiệm cận của nghiệm
|
| | Nghiên cứu tạo kháng thể đơn dòng kháng protein vỏ VP28 của virus WSSV (White spot Syndrome virus) gây bệnh đốm trắng trên tôm
|
| | Phát hiện và khảo sát đặc điểm di truyền của virus cúm A/H5N1 trên một số đàn vịt nuôi ở tỉnh Tiền Giang
|
| | Bài toán biên Robin-Dirichlet cho phương trình nhiệt với nguồn phi tuyến chứa số hạng u(sinu)4
|
| | Nghiên cứu xây dựng phương pháp phát hiện đồng thời Listeria monocytogenes và L. ivanovii bằng kỹ thuật multiplex PCR
|
| | Phương pháp xác định FAME, TA và glycerin trong biodiesel tổng hợp bằng phản ứng nội ester hóa (Interesterification) từ mỡ cá da trơn
|
| | Thử nghiệm độc tính và khả năng chống oxi hóa của một số chủng Bacillus spp. trên mô hình chuột
|
| | Nghiên cứu ảnh hưởng của điều kiện thực nghiệm lên tính chất của xúc tác Fenton dị thể, có từ tính dựa trên CuFe2O4 điều chế bằng phương pháp polymer hóa tiền chất
|
| | Xác định dư lượng nhóm Tetracyline trong cá bằng phương pháp LC-MS và LC-MS/MS
|
| | Nghiên cứu phân lập các hợp chất có khả năng gây độc tế bào ung thư tuyến tụy từ phân đoạn F, cao Chloroform của củ Ngải bún (Boesenbergia pandurata Roxb. Schltr.)
|
| | Mô hình đa sinh trắc mặt người và chữ ký cho xác định đối tượng
|
| | Đánh giá tiềm năng ứng dụng làm khung nâng đỡ trong kỹ nghệ mô của xốp Gelatin - Alginate
|
| | Chế tạo nhựa kháng khuẩn sử dụng bạc nano trên nền Zeolite
|
| | Nghiên cứu sự ảnh hưởng của 2-Hydroxybenzyl chitooligosaccharide và 4-Hydroxybenzyl chitooligosaccharide lên con đường truyền tín hiệu MAPK
|
| | Đặc điểm thạch học - thạch địa hóa và khoáng hóa molydbden của khối granitoid khu vực Tây Đèo Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
|
| | Xác định giới hạn phát hiện của phương pháp gamma tán xạ trên vật liệu nhôm dạng tấm phẳng bằng đầu dò NaI (Tl)
|
| | Nghiên cứu tổng hợp nano bạc và khảo sát khả năng kháng khuẩn trong sơn nước
|
| | Tổng hợp vật liệu lai silica-polymer dùng trong tổng hợp hữu cơ pha rắn
|
| | Nén câu trong tóm tắt đa văn bản tiếng Việt
|
| | Đặc điểm thạch học, thạch địa hóa và khoáng hóa liên quan của granit khối núi Cô Nhi, xã Mương Mán, huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận
|
| | Nghiên cứu thiết lập phương trình chế tạo alginate và chitosan khối lượng phân tử thấp bằng phương pháp chiếu xạ tia y-60CO
|
| | Bước đầu đánh giá sự tương quan giữa biểu hiện của gen YB-1 và quần thể tế bào CD44+/CD24-/low trong khối u vú người việt nam
|
| | Hệ thống mã hóa và nhận dạng mẫu hai chiều ứng dụng trong in ấn và tra cứu thông tin
|
| | Tính toán cân bằng nước lưu vực sông Cái tỉnh Ninh Thuận trong bối cảnh biến đổi khí hậu và đề xuất các giải pháp thích ứng
|
| | Nghiên cứu xây dựng quy trình tách 226Ra trong một số mẫu nước giếng ở khu vực Thủ Đức bằng thiết bị RAD7
|
| | Nghiên cứu tính kháng kháng sinh của vi khuẩn Salmonella phân lập từ môi trường nước nuôi thủy sản và thực phẩm thủy sản tại khu vực Tiền Giang
|
| | Xác định sự phân hủy sinh học của ciprofloxacin trong mẫu đất Cần Giờ và vai trò của cây rang (Acrostichum aureum) ở mô hình vườn ươm
|
| | Nghiên cứu tổng hợp hệ phức chất ba cấu tử curcumin – β-cyclodextrin – lysine bằng kỹ thuật CO2 siêu tới hạn
|
| | Sinh tổng hợp cảm ứng chitinase của nấm mốc Trichoderma sp và một số ứng dụng
|
| | Chế tạo và khảo sát hoạt tính điện hóa của màng phủ PbS trên nền kính thủy tinh dẫn điện và ứng dụng làm catod cho pin mặt trời chấm lượng tử (QDSC)
|
| | Parameter extraction for EKV 2.6 mosfet model based on evolution algorithms
|