| | Nghiên cứu sự phát sinh hình thái và tăng trưởng của cây Hosta (Hosta Frances Williams) trong điều kiện nuôi cấy in vitro
|
| | Kết hợp mô hình chủ đề và mạng đồng tác giả cho bài toán liên kết dữ liệu KAKEN và DBLP
|
| | Framework phát hiện đối tượng thị giác với chiến lược nhánh cận
|
| | Thử nghiệm tối ưu mã trung gian và xây dựng bộ sinh mã cho ngôn ngữ C trên vi xử lý SG08-V1
|
| | Chemical constituents of Avicennia officinalis L. (Avicenniaceae)
|
| | Nghiên cứu tương quan sức chống cắt không thoát nước của sét mềm theo độ sâu và mức độ nén chặt
|
| | Nghiên cứu chế tạo vật liệu nanogel bằng kỹ thuật bức xạ chùm tia điện tử
|
| | Nghiên cứu tính chất quang điện của màng WOx / TiO2
|
| | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sinh học kết hợp với phản ứng oxy hóa ammonium kỵ khí (anammox) để xử lý nước thải ngành giết mổ gia súc, quy mô pilot
|
| | Một số phương pháp meta - heuristic giải bài toán thiết lập ô
|
| | Một vài tiêu chuẩn mới cho tính ổn định và ổn định vững của các phương trình vi phân tuyến tính
|
| | Phát triển và ứng dụng phương pháp realtime PCR phát hiện bệnh nấm Pencillium marneffei trên bệnh nhân nhiễm HIV/AIDS
|
| | Nghiên cứu quá trình chuyển hóa của các hợp chất phorbol ester trong quá trình điều chế dầu biodiesel từ dầu Jatropha Cursas
|
| | Vấn đề chính qui của bài toán d - bar - Neumann trong không gian phức nhiều biến
|
| | Khảo sát các biến dị dòng tế bào Soma trên cây chuối tiêu Laba (Cavendish SP.) in vitro và biện pháp khắc phục
|
| | Nghiên cứu các kỹ thuật điều chế cho hệ thống radar xuyên đất GPR
|
| | Nghiên cứu sử dụng Bifidobacterium longum dạng vi gói làm probiotic và thăm dò khả năng ứng dụng trong lên men nước chanh dây
|
| | Nghiên cứu hiệu suất xử lý nước thải của bể lọc sinh học màng và bước đầu nghiên cứu chống tắc nghẽn sinh học
|
| | Nghiên cứu phương pháp loại bỏ lignin trong sinh khối cây thân cỏ nhằm thu hồi cellulose làm nguyên liệu trong sản xuất cồn sinh học
|
| | Chế tạo và khảo sát màng quang xúc tác hai lớp ZnO/TiO2 bằng phương pháp phún xạ
|
| | Sự phân bố của hợp chất hydrocarbon thơm đa vòng (PAHs) theo kích thước hạt bụi không khí
|
| | Cảm biến khí trên nền vật liệu graphene
|
| | Bảo vệ tính riêng tư trên dữ liệu được chia sẻ
|
| | Nghiên cứu tổng hợp Organo - Montmorillonite từ khoáng sét Lâm Đồng làm chất hấp phụ cho Phenol và dẫn xuất Clophenol
|
| | Biến động mùa của vi khuẩn phù du có hàm lượng axit nuclêic cao (HNA) và thấp (LNA) ở thủy vực Nha Phu - Bình Cang (Khánh Hòa)
|
| | Đóng gói tế bào tiết insulin trong vỏ Alginate
|
| | Nghiên cứu bộ nhớ chuyển trạng thái điện trở dựa trên ZnO pha tạp Cu
|
| | Nghiên cứu quy trình mạ đồng trên đế PET ứng dụng trong chế tạo ăng - ten sóng radio
|
| | Nghiên cứu hoạt tính ức chế enzyme a-glucosidase của một số cây thuốc Đồng Tháp và Bình Dương
|
| | Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến tài nguyên nước lưu vực sông Vàm Cỏ khu vực tỉnh Long An
|
| | Đa thức trên vành chia
|
| | Nghiên cứu và thiết kế anten cao tần cho hệ thống radar xuyên đất
|
| | Nhận dạng tiếng nói Tiếng Việt có sử dụng Domain Adaptation
|
| | Bảo mật cơ sở dữ liệu bằng cấu trúc chỉ mục an toàn
|
| | Tạo dòng và biểu hiện các gen mã hóa cho hai enzyme endoglucnase (EGI, GGII) của Trichoderma reesei trên hệ thống nấm men Pichia pastoris
|
| | Rút trích sự kiện y sinh học trong văn bản
|
| | Vành Sigma đối xoắn
|
| | Xác định hàm lượng kim loại nặng Pb và Cd trong nước bằng phương pháp von - ampe hòa tan trên điện cực rắn mạ antimony
|
| | Design and implementation of high speed configurable FFT/IFT processor using pipeline architecture
|
| | Đánh giá hệ thống tư vấn học tập dựa trên các độ đo vẽ kỹ thuật
|
| | Khảo sát thành phần hóa học của rễ cây đậu phộng Arachis hypogaea L. , định hướng tìm kiếm sự hiện diện của resveratrol
|
| | Khảo sát cấu trúc hệ mã dòng ZUC
|
| | Research on time - to - digital converter (TDC) using FPGA
|
| | Khảo sát tính hội tụ và vai trò của tham số tự do trong phương pháp toán tử cho bài toán exciton âm hai chiều
|
| | Xác định hàm lượng Arsen tổng số trong các mẫu có thành phần phức tạp bằng phương pháp quang phổ hấp thu nguyên tử , nguyên tử hóa arsine trong lò graphite
|
| | Nghiên cứu tích hợp một số phương pháp phân lớp văn bản
|
| | Quần xã phiêu sinh thực vật và mối liên quan với các yếu tố môi trường nước hồ Trị An
|
| | Nghiên cứu phép phân tích kích hoạt neutron với nguồn Ra - Be
|
| | Nghiên cứu chuyển gen kháng thuốc diệt cỏ vào lan Dendrobium CV. BURANA WHITE bằng vi khuẩn Agrobacterium tumefaciens
|
| | Biểu hiện và tiết enzyme nattokinase tái tổ hợp ở Bacillus subtilis
|
| | Khảo sát mức độ nhạy cảm Vancomycin và Daptomycin của Staphyloccoccus aureus. So sánh E - test và phương pháp vi pha loãng tìm MIC
|
| | Ước lượng Bayes sử dụng tiên nghiệm từng cấp
|
| | Nghiên cứu chế tạo và khảo sát các tính chất đặc trưng của vật liệu nano kim loại Platin
|
| | Nghiên cứu công nghệ cảm biến áp suất kiểu áp tụ sử dụng đi - ốt Gallium nitride (GaN) cho ứng dụng nhiệt độ cao
|
| | Khảo sát thành phần hóa học và thử hoạt tính ức chế enzyme a - glucosidase của vỏ thân cây mắt núi Crataeva adansonii DC. Họ Màn Màn
|
| | L2-đồng điều của phức ô
|
| | Sử dụng thông tin radar thời tiết đánh giá diễn biến mưa trên lưu vực hồ Dầu Tiếng
|
| | Nhóm siêu giải được
|
| | Phát sinh từ chức năng trong hệ thống dịch máy thống kê Việt - Anh
|
| | Nghiên cứu web 3.0 và xây dựng ứng dụng thương mại điện tử web 3.0 điển hình
|
| | Mô hình hóa đánh giá khả năng tự làm sạch của hệ thống sông kênh khu vực thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Nghiên cứu tạo dòng , biểu hiện và thu nhận hIGF - 1 (human insulin like growth factor 1) tái tổ hợp từ E. coli
|
| | Nghiên cứu biến động hợp chất Nitơ trong trầm tích đất ngập nước ven biển nhiệt đới Nam Việt Nam
|
| | Khảo sát sự tăng trưởng in vitro của cây đương quy Nhật Bản (Angelica acutiloba (Siebold & Zucc.) Kitagawa) dưới tác động của một số yếu tố hóa học và vật lý
|
| | The use of serology realtime PCR and next generation sequencing to study the aetiology of encephalitis
|
| | Transester hóa chọn lọc đối phân hỗn hợp tiêu triền một số alcol nhị cấp xúc tác với PSL
|
| | Khảo sát thành phần hóa học cao etyl acetat của vỏ trái bứa planchon (Garcinia planchonii)
|
| | Khảo sát hóa học phân đoạn có tác dụng bảo vệ gan của cây vằng sẻ Jasminum subtriplinerve Blume
|
| | Phân lập , tuyển chọn các chủng vi khuẩn có đặc tính phân hủy phân tử tín hiệu "Quorum sensing" và đối kháng với vi khuẩn gây bệnh gan thận mủ (Edwardsiella ictaluri) trên cá tra (Pangasianodon hypothalmus)
|
| | Phân tích các loại kênh truyền MIMO và thiết kế bộ mô phỏng kênh truyền MIMO trên nền FPGA
|
| | Ứng dụng và tối ưu hóa các quy trình xác định Marker rapd và Isozyme trong nghiên cứu sự đa dạng di truyền của các giống Dưa Leo (Cucurmis sativus L.)
|
| | Điều khiển tối ưu ngẫu nhiên cho bài toán bảo hiểm
|
| | Nghiên cứu độ tăng năng lượng của electron trong máy gia tốc tuyến tính RF
|
| | Mô hình cộng đồng học tập trong e-learning và khung công nghệ hỗ trợ
|
| | Nghiên cứu sự liên kết của các dẫn xuất vitamin K3 với Amyloid Beta Peptid và đám rối của chúng bằng phương pháp docking và phương pháp MM-PBSA
|
| | Phân lập acid oleanolic từ rễ cây ngưu tất (Radix achyranthes , bidentadea) và tinh chế làm chất chuẩn
|
| | Chế tạo ZnO Nanorod bằng phương pháp điện hóa ứng dụng trong pin mặt trời
|
| | Khảo sát thành phần hóa học lá cây móc mèo núi (Caesalpinia bonducella Flem.) , họ Vang (Caesalpiniaceae)
|
| | Ứng dụng khai thác tập đóng liên giao tác để hỗ trợ dự đoán thị trường chứng khoán
|
| | Bộ cân bằng thích nghi cho chuẩn IEEE 802.11N hoạt động ở chế độ Double - STBC
|
| | Xây dựng quy trình phát hiện các đột biến basal core promoter (A1762T/G1764A) và precore (G1896) trên virus viêm gan B bằng kỹ thuật real time PCR
|
| | Nghiên cứu sự biến động di truyền và xác định hướng tiến hóa dựa trên gen mã hóa protein vỏ E của các chủng virút Dengue type 4 gây bệnh ở khu vực phía Nam Việt Nam năm 2011
|
| | Khảo sát thành phần hóa học của vỏ cây quao nước (Dolichandrone spathacea)
|
| | Thiết kế hệ thống MIMO - OFDM SDM trên nền FPGA
|
| | Nhận diện hành động của người trong video
|
| | Using hybrid clouds to handle dynamic loads in recommender systems
|
| | Nghiên cứu chế tạo điện cực Anode quang trên cơ sở vật liệu TiO2 trong pin mặt trời chấm lượng tử
|
| | Khảo sát lên men, thu nhận, dung hợp và tinh chế Granulocyte Colony Stimulating Factor (G-CSF) tái tổ hợp từ E. coli với Polyethyleneglycol (PEG)
|
| | Xác định đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm lân hữu cơ , clo hữu cơ và cúc tổng hợp trên rau , quả bằng phương pháp sắc ký khí với đầu dò y-ECD
|
| | VLSI architecture for chroma key effect in real - time
|
| | Cấu trúc thứ tự trên vành
|
| | Nâng cao hiệu quả web search sử dụng social annotations
|
| | Khảo sát thành phần hóa học cao hexan của cây ích mẫu (Leonurus japonicus)
|
| | Tổng hợp hướng đến (1R,5R,6R) - ethyl 7 - acetyl - 5 - benzoloxy - azabicyclo [4.1.0] hept - 3 - ene - 3 - carboxylate
|
| | Khảo sát thành phần hóa học của cây huỳnh đàng hai tuyến (Dysoxylum binectariferum)
|
| | Khảo sát chất lượng probiotic của một số sản phẩm trên thị trường thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Phát hiện đồng nhất trên dữ liệu liên kết với tiếp cận độc lập mô hình
|
| | Tổng hợp Polyme ổn định UV
|
| | ìm kiếm trên hệ cơ sở dữ liệu đã được mã hóa
|
| | Sử dụng mô hình toán để nghiên cứu khả năng mở tuyến luồng chạy tàu từ sông Lòng Tàu sang sông Soài Rạp vào khu cảng Hiệp Phước
|
| | Nghiên cứu xây dựng công cụ nhận dạng thông tin khách hàng trên thiết bị di động
|
| | Nghiên cứu qui trình tối ưu sản xuất Etanercept ở qui mô pilot
|
| | Phân lập, khảo sát khả năng chuyển hóa NH4+, H2S của vi khuẩn quang dưỡng tía không lưu huỳnh chịu mặn
|
| | Đánh giá nguy cơ tổn thương đới bờ tỉnh Bình Thuận do mực nước biển dâng
|
| | Nghiên cứu cơ chế giải quyết xung đột thẻ theo hướng tiếp cận TDMA và ứng dụng cho bộ đọc SM
|
| | Phân lập xanthon từ phân đoạn 6 , cao etyl acetat của cành cây bứa lá tròn dài (Garcinia oblongifolia)
|
| | Khảo sát hoạt tính kháng oxy hóa, kháng phân bào in vitro của một số cao chiết từ sinh khối hai loài nấm Cordyceps sp. sưu tập tại Đà Lạt
|
| | Dự đoán khuôn mặt dựa trên mô hình biến hình ba chiều
|
| | Nghiên cứu cơ chế bảo mật trong MegaWan
|
| | Tích hợp giải thuật bảo vệ tính riêng tư trong LBS vào Middle-ware
|
| | Khảo sát thành phần và tỷ lệ loài ký sinh trùng sốt rét tại huyện Bù Đăng , tỉnh Bình Phước bằng kỹ thuật nhuộm Giêm sa và Nested - PCR
|
| | Chỉnh hóa bài toán nhiệt ngược thời gian với hệ số phụ thuộc thời gian trong trường hợp hai chiều
|
| | Phân loại, nuôi trồng và khảo sát sơ bộ các chất có hoạt tính sinh học của loài vân chi đỏ tại Việt Nam
|
| | Khảo sát thành phần hóa học cao chloroform của quả dứa dại (Pandanus kaida kurz) , họ dứa dại (Pandanaceae)
|
| | Xây dựng quy trình phát hiện gene iceA1 của Helicobacter pylori nhiễm trên mẫu mô dạ dày
|
| | Các tính chất vận chuyển của điện tử trong giếng lượng tử InP/In1-xGaxAs/InP
|
| | Indirect compensation techiques for operational amplifiers
|
| | Đánh giá compact cho bài toán d-bar-Neumann
|
| | Xác định tổng hàm lượng polyphenol - flavonoid của một số mẫu keo ong và khảo sát sơ bộ thành phần hóa học keo ong Trigona ventralis Việt Nam
|
| | Khảo sát ảnh hưởng của phương pháp vi gói bằng natri alginate lên số lượng và hoạt tính probiotic của Lactobacillus casei trong quá trình tạo bột sữa chua
|
| | Tạo dòng, biểu hiện và tinh sạch protein interferon gamma người trong hệ thống biểu hiện E. coli ở quy mô phòng thí nghiệm
|
| | Khảo sát chất lượng nước thải của một số khu công nghiệp trên lưu vực sông Sài Gòn - Đồng Nai
|
| | Khảo sát tinh dầu thông ba lá Pinus Kesiya Royle
|
| | FPGA implementation of a viterbi decoder for next generation broadband wireless access systems
|
| | Hoàn thiện phương pháp phát hiện vi khuẩn Escherichia coli O157:H7 trong nước bằng phương pháp cảm biến sinh học QCM - Quartz Crystal Microbalance
|
| | Nghiên cứu các phương pháp sử dụng ôzôn phân hủy dư lượng 2 - Naphthol trong dung dịch
|
| | Tóm tắt đa văn bản sử dụng độ đo MMR kết hợp với Wikipedia
|
| | Kỹ thuật tách nguồn mù (BSS) ứng dụng trong truyền thông không dây MIMO hợp tác
|
| | Bổ chính trường định xứ điện tích - Điện tích của khí điện tử hai chiều
|
| | Khảo sát thành phần hóa học của hạt Tô mộc , Caesalpinia sappan L.
|
| | Khảo sát tinh dầu tiêu lốt (Piper longum Linn.)
|
| | Tổng hợp chấm lượng tử CdSe và nghiên cứu chế tạo pin mặt trời chấm lượng tử nhằm nâng cao hiệu suất pin
|
| | Mô phỏng sự cố mất nước làm mát lò phản ứng nước áp lực bằng phần mềm PCTRAN
|
| | Khảo sát hoạt tính ức chế acetylcholinesterase và chống suy giảm trí nhớ trên chuột của các cao chiết từ sinh khối Cordyceps sp.
|
| | Biểu hiện và tiết enzyme bacillopeptidase F tái tổ hợp ở Bacillus subtilis
|
| | Hỗ trợ nhận diện mặt người dùng mô hình chuẩn hóa diện mạo khuôn mặt - AAM
|
| | Nghiên cứu khả năng kháng oxy hóa của cao chiết nấm Cordyceps sp.
|
| | Phát hiện các liên kết ẩn có mật độ cao trong dữ liệu RDF phân tán lớn
|
| | Nghiên cứu phông phóng xạ môi trường trong mẫu đất của huyện Bình Chánh
|
| | Khảo sát thành phần hóa học và tìm hiểu hoạt tính kháng oxi hóa của cỏ hôi Ageratum conyzoides ở Đồng Nai
|
| | Biến tính vòng A của Lacton Dipterocarpol
|
| | Khảo sát tính chất quang điện màng AZO/Ag/AZO trên đế Polymer PET
|
| | Ứng dụng chính sách bảo mật trong quản lý truy cập và khai thác dịch vụ trên thiết bị di động
|
| | Nghiên cứu nồng độ C - Reactive protein trong máu người bình thường và bệnh nhân rối loạn lipid
|
| | Khảo sát khả năng ứng dụng kỹ thuật Pyrolysis ghép nối sắc ký khí trong phân tích dược liệu
|
| | Phân tích tính đa hình của trình tự 16S RNA, cytochrome B ty thể và mối quan hệ phát sinh loài của heo rừng Việt Nam
|
| | Diễn biến nồng độ BTEX trong không khí ven các trục giao thông chính ở thành phố Hồ Chí Minh năm 2010
|
| | Khảo sát thành phần hóa học cao chloroform của lá cây bàng biển (Calotropis gigantea L.) họ thiên lý (Asclepiadaceace)
|
| | Low power embedded system design
|
| | Nghiên cứu vai trò của Cu trong sự thay đổi trạng thái điện trở của màng ZnO trên đế thủy tinh
|
| | Đánh giá mức độ tổn thương đới ven biển đảo Phú Quốc , tỉnh Kiên Giang trong điều kiện mực nước biển dâng
|
| | Xác định ellipsoid xấp xỉ tối ưu hình dạng trái đất bằng số liệu trường thế của trọng lực nhận được qua vệ tinh nhân tạo
|
| | Hiệu quả sau một năm điều trị với thuốc kháng Retrovirus (ARV) tại phòng khám ngoại trú (OPC) Quận 1
|
| | Nghiên cứu thu nhận chế phẩm vi sinh vật tổng hợp enzym pectinase, cellulase và ứng dụng trong sản xuất cà phê nhân theo phương pháp lên men
|
| | Nghiên cứu chế tạo và khảo sát tính chất của vật liệu Nanocomposite Platin/Cacbon (Pt/C) bằng phương pháp Polyol
|
| | Điều chế và khảo sát lớp phủ quang xúc tác TiO2 / Aluminium phosphate trên nền gốm
|
| | Tổng hợp lớp phủ quang xúc tác chứa TiO2 - KA100 trên nền đá hoa cương nhân tạo
|
| | Nghiên cứu các đặc trưng cơ lý và xây dựng mô hình cấu trúc các lớp đất đá khu quy hoạch đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Xác định chỉ thị phân tử cho các dòng hoa cúc đột biến chiếu xạ và đánh giá tính ổn định di truyền của chúng qua các thế hệ in vitro bằng kỹ thuật RAPD
|
| | Nghiên cứu chế tạo nano kẽm ứng dụng trị bệnh nấm hồng cho cây cao su
|
| | Tích hợp mô hình đảo trật tự từ vào hệ thống dịch máy thống kê Anh - Việt - Anh
|
| | Dạng rời rạc của bài toán nhiệt ngược thời gian trên mặt phẳng
|
| | Ứng dụng kỹ thuật Real-Time PCR để xác định kiểu gen, lượng virus trong máu và đặc điểm kháng thuốc điều trị của virus viêm gan B trên người bệnh của bệnh viện Tây Ninh
|
| | Efficient ROLLUP Aggregates in MapReduce through Pipelining
|
| | Ứng dụng kỹ thuật Multiplex-PCR để phát hiện các vi khuẩn gây bệnh trong thực phẩm
|
| | Nghiên cứu kích thước thùng hàng sử dụng cho chiếu xạ trên máy gia tốc hai đầu quét UERL - 10 -15S2
|
| | Nghiên cứu chế tạo organoclay ứng dụng trong điều chế vật liệu Nanocomposite trên cơ sở nhựa nền polyethylene (PE)
|
| | Một cách tiếp cận cho việc phân tích cú pháp Tiếng Việt
|
| | FPGA - Based implementation of aes encryption and decryption algorithm
|
| | Xây dựng quy trình phát hiện Aspergillus flavus và Aspergillus parasiticus trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi dựa trên kỹ thuật PCR
|
| | Tìm hiểu hệ vi khuẩn phân giải Phosphate trong đất rừng ngập mặn ở cửa Ông Trang – huyện Ngọc Hiển – tỉnh Cà Mau
|
| | Xây dựng hệ thống truy vấn ảnh dựa vào văn bản ngoại cảnh
|
| | Phân lập , tuyển chọn và nghiên cứu các chủng vi sinh vật đất có khả năng phân giải phosphate khó tan
|
| | Một số ứng dụng của đại số tuyến tính trong tổ hợp
|
| | Tính toán tốc độ hủy positron trong oxit silic (SiO2)
|
| | Vật liệu điện cực dương cấu trúc spinel ứng dụng cho pin sạc liti-ion
|
| | Tính liều và bảo đảm chất lượng trong xạ trị áp sát
|
| | Research and design the PHY layer of an IEEE 802.11n 4x4 MIMO
|
| | Ứng dụng phổ quang phát quang nghiên cứu vật liệu nano bán dẫn (chấm lượng tử)
|
| | A study of high throughtput parallel AES - CCM for IEEE 802.11.ac
|
| | Khảo sát các đặc trưng phổ neutron tại kênh nhanh nguồn Am-Be
|
| | Xây dựng qui trình multiplex PCR phát hiện Escherichia coli ETEC, Clostridium perfringens và Salmonella Enterrica Typhimurium trên heo con bị tiêu chảy
|
| | Điều chế màng quang xúc tác TiO2 (KA - 100) trên nền thép không gỉ
|
| | Khảo sát tác động in vivo của tế bào tua đã cảm ứng kháng nguyên từ khối u và tế bào ung thư vú sơ cấp
|
| | Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến năng suất lúa đồng bằng sông Cửu Long - Trường hợp nghiên cứu tại Cần Thơ
|
| | Xác định và gắn nhãn đối tượng trong chuyển động video
|
| | Nhận dạng tiếng nói Tiếng Việt trên mạng viễn thông
|
| | Khảo sát an toàn che chắn của phòng máy X quang chẩn đoán thông thường tại bệnh viện Nhi đồng 1 sử dụng chương trình MNCP5
|
| | Điều chế và ứng dụng ceramic foam (Bọt Gốm) trong lĩnh vực xử lý khí thải
|
| | Khảo sát vai trò của humin trong xử lý - naphthol bằng vi sinh
|
| | Dự đoán Epitope tế bào B không liên tục trên protein Hemagglutinin của virus cúm A H5N1
|
| | Xác định hàm lượng thủy ngân tổng số trong trầm tích bằng phương pháp phổ hấp thu nguyên tử hóa hơi lạnh (CV - AAS)
|
| | Khảo sát thành phần hóa học của cây An Điền hoa nhỏ Hedyotis tenelliflora Blume , Họ cà phê (Rubiaceae)
|
| | Khảo sát sử dụng nước ót để xử lý bã thải bùn đỏ của quá trình sản xuất alumin từ boxit
|
| | Khảo sát thành phần hóa học cao hexan của vỏ trái bứa Planchon (Garcinia planchonii)
|
| | Khảo sát thành phần hóa học cao chloroform của rễ cây Bàng biển Calotropis gigantea L., họ Thiên Lý (Asclepiadaceae)
|
| | Xây dựng quy trình loop - mediated isothermal amplification dựa trên gen cpn60 nhằm phát hiện Streptococus suis
|
| | The isogeometric multiscale finite element method for homogenization problems
|
| | Khảo sát ảnh hưởng của bề mặt tự do lên động học của nguyên tử trong mô hình sắt vô định hình
|
| | Về một bài toán đàn hồi nhớt phi tuyến liên kết với điều kiện biên chứa tích chập tuyến tính: sự tồn tại và dáng điệu tiệm cận của nghiệm
|
| | Phép đo năng lượng cộng hưởng của một số đồng vị nhờ kích hoạt Neutron nguồn Am-Be
|
| | Nghiên cứu và đề xuất một phương pháp chuẩn hóa tên gene trong văn bản y sinh
|
| | Ứng dụng của phức Witness vào phân tích dữ liệu ảnh
|
| | Hàm Sprague - Grundy của trò chơi bốc sỏi
|
| | Đơn cực SO (8) trong không gian chín chiều
|
| | Ứng dụng kỹ thuật QF - PCR vào phát hiện lệch bội nhiễm sắc thể trong chẩn đoán trước sinh trên mẫu gai nhau
|
| | Nghiên cứu tính toán các cơ chế phá hoại tường chắn loại cọc xi măng - đất gia cố hố đào sâu
|
| | Xây dựng phần mềm tính toán lượng tử - Ứng dụng tính toán năng lượng trạng thái cơ bản của phân tử hydro theo phương pháp Hartree - Fock
|
| | Ứng dụng kỹ thuật Loop Mediated Isothermal Amplification (LAMP) để phát hiện Listeria monocytogenes trong thực phẩm
|
| | Dự đoán liên kết trong mạng xã hội có dấu
|
| | Về một lớp phương trình Diophant tổ hợp và mối liên hệ của chúng với số Pythagore
|
| | Xây dựng tiến trình phần mềm cho dự án vừa và nhỏ tại Việt Nam
|
| | Phát triển mô hình 2D-LDA cho nhận dạng ảnh đối tượng
|
| | Giải quyết bài toán đưa đón bệnh nhân bằng phương pháp tìm kiếm cục bộ
|
| | Nguồn gốc, điều kiện tạo thành Bauxit Laterit mỏ Thống Nhất - tỉnh Bình Phước
|
| | Xây dựng hệ thống hỏi đáp tự động cho câu hỏi FACTOID Tiếng Anh sử dụng dữ liệu www
|
| | Nhóm con của nhóm tuyến tính tổng quát trên miền nguyên Dedekind
|
| | Khảo sát phông phóng xạ môi trường ở một số công viên trong nội thành Thành phố Hồ Chí Minh
|
| | A configurable AHB bus compatible with AMBA standard version 2.0
|
| | Nuôi cấy tế bào cây dừa cạn (Catharanthus roseus L.) để thu nhận vinblatine và vincristine
|
| | Động vật phù du và ảnh hưởng của môi trường nước tại trạm xử lý nước thải Bình Hưng Hòa lên Daphnia magna
|
| | Nghiên cứu thành phần hóa học của gỗ cây thông đỏ Taxus wallichiana Zucc. , họ Thanh tùng (Taxaceae)
|
| | Hồi quy bán tham số Bayes
|
| | Đánh giá phát thải PAHs trên động cơ máy phát điện sử dụng nhiên liệu biodiesel dầu cọ
|
| | Khảo sát và mô phỏng trạng thái bẫy cực Cổng (tiếp giáp điện môi - bán dẫn) ảnh hưởng đến hoạt động của transistor trường
|
| | Khảo sát một số tác dụng dược lý của các cao chiết và saponin chiết từ thân rễ cây Cát lồi (Costus speciosus)
|
| | Hoạt hóa Bentonite làm chất hấp phụ xử lý ion kim loại nặng
|
| | Khảo sát ảnh hưởng của sự tạp hóa nitơ lên TiO2 đến khả năng xúc tác quang hóa của TiO2 anatase
|
| | Mô phỏng và giải quyết bài toán điều phối taxi tại thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Nghiên cứu thu nhận enzyme xylanase từ Trichoderma spp. tạo chế phẩm bóc vỏ tiêu đen sản xuất tiêu trắng
|
| | Sử dụng vật liệu địa phương trong thiết kế cấp phối bê tông đầm lăn phù hợp với yêu cầu đập dâng công trình thủy điện Đồng Nai 5 (Đak Nông)
|
| | Xây dựng phương pháp khảo sát sự đa dạng của gen laccase trong đất rừng tự nhiên Nam Cát Tiên
|
| | Nghiên cứu sàng lọc một số chủng vi khuẩn phân lập từ ao nuôi cá Tra có khả năng đáp ứng miễn dịch và kháng bệnh gan thận mủ trên cá Tra Pangasinodon hypophthalmus
|
| | Xây dựng một số giải pháp quản lý và khai thác bền vững khu vực núi đá vôi huyện Kiên Lương, Kiên Giang
|
| | Designing an embedded system based on FPGA for image recognition
|
| | Định danh và nghiên cứu một số đặc điểm sinh học của loài nấm ký sinh côn trùng DL0017 được tìm thấy ở Đà Lạt
|
| | Nuôi cấy tế bào cây dừa cạn (Catharanthus roseus L.) để thu nhận vinblatine và vincristine
|
| | Chemical constituents of Avicennia alba Bl. leaves (Avicenniaceae) = Khảo sát thành phần hóa học của lá cây Mắm trắng - Avicennia alba Bl. họ Mắm (Avicenniaceae)
|
| | Xác định vị trí mắt người trong video bằng cách kết hợp nhận dạng và theo vết
|
| | Phương trình tích phân trong không gian trừu tượng
|
| | Nghiên cứu mẫu thiết kế ứng dụng trong xây dựng phần mềm cho điện thoại di động
|
| | Phân tích chất lượng hệ thống OFDM - MIMO dựa trên biến đổi Wavelet
|
| | Mô hình lai của bộ lọc cộng tác ứng dụng trong website chia sẻ tài liệu
|
| | Xác định Mo(VI) bằng phương pháp trắc quang động học xúc tác
|
| | Dùng phương pháp hàm Green không cân bằng trong mô phỏng transistor
|
| | Phát hiện sự kiện trong video dựa trên đặc trưng hình ảnh và đặc trưng chuyển động
|
| | Khảo sát phông phóng xạ môi trường tỉnh Bình Dương
|
| | Tổng hợp và khảo sát tính chất thay đổi điện trở thuận nghịch của màng mỏng TiOx
|
| | Nghiên cứu các đặc tính, ứng dụng và biện pháp kiềm chế tác hại của enzyme polyphenol oxidase từ thực vật
|
| | Khảo sát đặc điểm di truyền liên quan đến tính kháng và độc lực của các chủng Streptococcus suis serotype 2 phân lập từ bệnh nhân và heo tại Việt Nam
|
| | Khảo sát sự hiện diện của các chất điều hòa sinh trưởng thực vật nội sinh trong quá trình tăng trưởng ở nấm rơm (Volvariella volvacea)
|
| | Khảo sát thành phần hóa học lá cây trường sinh (Kalanchoe pinnata (Lam.) Pers.)
|
| | Phương pháp phân tích định tính từ tellua
|
| | Stress oxi hóa cảm ứng bởi Hydrogen peroxide , Acetaminophen và Methylmercury trên mô hình cá ngựa vằn đột biến Nrf2
|
| | Nghiên cứu và ứng dụng kỹ thuật xạ trị điều biến cường độ (JO - IMRT)
|
| | Kiểm định giả thiết đơn và ứng dụng
|
| | Đặc điểm thạch học , môi trường thành tạo đá vôi khu vực An Phú và Minh Tâm - huyện Hớn Quản - tỉnh Bình Phước
|
| | Giải pháp ẩn danh cho các thông điệp trên mạng xã hội
|
| | Tổng hợp vật liệu xSnO2-(100-x)SiO2 pha tạp ion đất hiếm Er3+ bằng phương pháp Sol-Gel
|
| | Nghiên cứu thành phần hóa học của rễ cây thông đỏ Taxus wallichiana Zucc. , họ Thanh Tùng (Taxaceae)
|
| | Nhận biết các điện thoại di động gần nhau dựa vào cảm biến âm thanh
|
| | Đánh giá hiện trạng và xây dựng các giải pháp quản lý rác thải điện tử tại thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Chemical constituents of the lichen Parmotrema sancti - angelii (Lynge) hale. (Parmeliceae)
|
| | Nghiên cứu đặc trưng của ozone tại thành phố Hồ Chí Minh trong sự tương quan với các chất tiền thân
|
| | Khảo sát ảnh hưởng của điện cực lên hiện tượng đảo điện trở thuận nghịch của màng ZnO
|
| | Tài nguyên nước dưới đất khu vực Hàm Tiến - Mũi Né , Bình Thuận : Tiềm năng và vấn đề quản lý khai thác
|
| | An implementation of power managment for ternary content addressable memory
|
| | Sự phân bố của các nhóm con chuẩn hóa bởi một nhóm con cho trước
|
| | Phân lập, định danh nấm mục trắng Phanerochaete chrysosporium
|
| | Kích thích sự tăng trưởng trái của cây Khóm (Ananas comosus Merr.) bằng cách xử lý các chất điều hòa tăng trưởng thực vật
|
| | Phân loại ảnh tế bào dựa trên đặc trưng ảnh cục bộ đa tỉ lệ
|
| | Khảo sát hiện trạng và đề xuất giải pháp quản lý môi trường du lịch khu vực Hàm Tiến , thành phố Phan Thiết , tỉnh Bình Thuận
|
| | Nghiên cứu đề xuất mạng lưới quan trắc chất lượng nước hồ đá đen tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
| | Về nhóm Symplectic Sp(4,q)
|
| | Khảo sát đáp ứng miễn dịch ở cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) đối với protein màng OmpN tái tổ hợp của vi khuẩn Edwardsiella ictaluri
|
| | Điều chế và khảo sát hoạt tính xúc tác của hệ Ni/Diatomite trong xử lý Nox
|
| | Khảo sát sự biến đổi 4-allylpyrocatechol diacetate và chavibetol acetate thành chavibetol trong tinh dầu lá trầu Hóc Môn (Piper betel L.)
|
| | Tổng hợp sappanchalcone và các dẫn xuất với mục đích thử hoạt tính ức chế enzyme xanthine oxidase
|
| | Chuyển pha sắt từ - thuận từ trong mô hình Ising
|
| | Nhận dạng hành động người dựa vào kết hợp đặc trưng toàn cục - cục bộ
|
| | Ứng dụng viễn thám và GIS trong nghiên cứu xói lở, bồi tụ một số khu vực đô thị ven bờ sông Tiền, sông Hậu
|
| | Nghiên cứu transistor hiệu ứng trường spin sử dụng phương pháp hàm green không cân bằng
|
| | Đồ thị ngẫu nhiên ứng dụng trong mạng phức
|
| | Trích chọn đặc trưng trong hệ thống hỏi đáp tự động phục vụ công tác đào tạo
|
| | Thu nhận và xử lý ngà răng người làm giá thể nuôi cấy tế bào gốc tủy răng người
|
| | Khảo sát ma trận phân cách và áp dụng cho bài toán kiểm nhóm
|
| | Phân lập , định danh và khảo sát hoạt tính của vi khuẩn acetic acid cố định đạm
|
| | Khảo sát và xác định antimony tổng và thăm dò để xác định antimony dạng vô cơ Sb(III) và Sb(V) trong một số mẫu thực phẩm bằng phương pháp HG-AAS
|
| | Khảo sát khả năng sử dụng tảo Spirulina platensis xử lý nước thải ao nuôi cá tra
|
| | Nghiên cứu thu nhận và biểu hiện gen mã hóa cellulase
|
| | Xác định chi phí bệnh tật của dịch bệnh do biến đổi khí hậu tại huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Tạo dòng, biểu hiện và tinh chế hFGF - 2 (Human Fibrolast Growth Factor 2) tái tổ hợp từ E. coli
|
| | Xây dựng quy trình phát hiện đồng thời mRNA PCA3 và mRNA PSA trong nước tiểu bệnh nhân ung thư tuyến tiền liệt bằng phương pháp multiplex real - time RT - PCR
|
| | Phân lập và sàng lọc các chủng Trichoderma có lợi từ hai vườn quốc gia Bù Gia Mập và Lò Gò Xa Mát
|
| | Xây dựng vành chia theo Mal'cev Neumann
|
| | Xây dựng quy trình xác định hàm lượng Acrylamide trong thực phẩm giàu tinh bột qua chế biến ở nhiệt độ cao bằng phương pháp LC - MS/MS
|
| | Chemical constituents of ethyl acetate extract of root of Boerhaviadiffusalinn. (Nyctaginaceae)
|
| | Nghiên cứu xây dựng các giải pháp bảo vệ môi trường nước mặt đến năm 2020 vùng ven sông Hậu - huyện Cầu Kè và huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh
|
| | Nghiên cứu tổng hợp sét chống Ti - Montmorillonite trên bentonite Lâm Đồng là vật liệu xúc tác cho phản ứng quang hóa
|
| | Phát triển phương pháp chuẩn đơn nguyên tố cho hệ phân tích kích hoạt neutron tại bộ môn Vật lý hạt nhân
|
| | Thành phần hóa học của cây An điền áo Hedyotis vestita R. Br. Ex G. Don. , họ Cà phê (Rubiaceae)
|
| | Đánh giá diễn biến mặn trên vùng đất chuyển đổi nông lâm nghiệp sang nuôi tôm tỉnh Cà Mau
|
| | Xây dựng hệ thống nhận dạng nhân thân dựa trên sinh trắc học đặc trưng mống mắt từ ảnh mắt người
|
| | Xác định đồng thời caffeine , ibuprofen và paracetamol trong mẫu thuốc bằng phương pháp phổ đạo hàm kết hợp phổ tỷ đối
|
| | Nhận dạng tiếng nói tiếng Việt với bộ từ vựng nhỏ và ứng dụng trả lời tự động
|
| | Phân lập , nuôi cấy và biệt hóa tế bào gốc trung mô từ tủy xương người thành tạo cốt bào trên giá thể san hô hướng đến ghép điều trị bệnh lý tổn thương xương
|
| | Sàng lọc củng nấm mốc Aspergillus oryzae và xây dựng quy trình tạo chế phẩm bào tử ứng dụng trong thủy phân protein đậu nành
|
| | Ứng dụng phương pháp phát hiện nhóm để gom nhóm thông tin trao đổi trên diễn đàn sinh viên Đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Phương pháp toán tử giải phương trình Schrodinger cho exciton âm hai chiều
|
| | Đánh giá kết quả tạo thành VLP (Virus like particle) bằng phương pháp chuyển gen vào tế bào động vật hữu nhũ
|
| | Khảo sát tinh dầu hồ tiêu (Piper nigrum Linn.)
|
| | Tạo và khảo sát hoạt tính sinh học in vitro của thụ thể interleukin - 33 dạng tự do được biểu hiện từ tế bào người HEK293
|
| | Khảo sát bề dày thép C45 bằng phương pháp tán xạ ngược gamma sử dụng chương trình MCNP45
|
| | Xây dựng chương trình tính toán hằng số điện môi cho các vật liệu thông qua dữ liệu trong phép đo ellipsometry
|
| | Xây dựng quy trình xác định các hợp chất Hydrocarbon thơm đa vòng thơm trong bùn đáy sông Sài Gòn bằng phương pháp sắc ký khí - khối phổ
|
| | Tổng hợp và nghiên cứu tính chất quang của màng TiO2/PbS nhằm ứng dụng trong pin mặt trời chấm lượng tử nhạy quang
|
| | Tạo và khảo sát hoạt tính sinh học in vitro của thụ thể interleukin-33 dạng tự do biểu hiện từ nấm men Pichia pastoris
|
| | Xây dựng kế hoạch phòng ngừa và ứng phó ô nhiễm do dầu cho đội tàu hàng của Việt Nam
|
| | Tổng hợp và nghiên cứu tính chất quang của màng Ag/TiO2 nhằm ứng dụng trong diệt khuẩn
|
| | Tổng hợp hạt cầu ZnS bằng phương pháp hóa học
|
| | Viết chương trình đồng dạng biến dạng áp dụng trong y học
|