| | Môđun dẹt và n- dẹt
|
| | Tính liều gây bởi chùm tia Photon từ máy gia tốc dùng Monte Carlo Code EGSnrc
|
| | Một giải pháp sử dụng cụm danh từ cho tìm kiếm trên khái niệm
|
| | Nghiên cứu vật liệu Nanocomposite trên cơ sở Polypropylen và Montmorillonite biến tính
|
| | Nghiên cứu giải thuật định thời cho các bài toán song song, độc lập trên môi trường tính toán lưới
|
| | Bước đầu khảo sát Vi sinh vật có khả năng sinh tổng hợp Lipase ngoại bào
|
| | Nghiên cứu chế tạo màng mỏng ZnO có tính nhạy khí
|
| | Khảo sát độ bền hoạt động của pin mặt trời tinh thể nano oxit tẩm chất nhạy quang và các biến đổi trong pin khi phơi nhiệt trong tối ở 85 độ C
|
| | Góp phần tìm hiểu thành phần hóa học củ rễ cây nam sâm bò boerhavia diffusa L., họ bông phấn (Nyctaginaceae)
|
| | Xây dựng chương trình hiệu chỉnh trùng phùng cho hệ phổ kế Gamma
|
| | Một số tính chất của vành nửa nguyên tố
|
| | Tìm hiểu các kiểu đột biến liên quan đến sự kháng Fluoroquinolone ở vi khuẩn Lao và xác định nhanh vi khuẩn Lao kháng Fluoroquinolone bằng kỹ thuật real-time PCR thông qua đột biến trên Gene GYRA
|
| | Khảo sát tình hình nhiễm khuẩn trong nước giải khát trước cổng trường Tiểu học tại thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Ứng dụng hệ thống nhận dạng miễn dịch nhân tạo mờ trong chẩn đoán ung thư
|
| | Nghiên cứu thu nhận và tinh sạch Phytase tái tổ hợp từ nấm men Pichia Pastoris GS115
|
| | Một lớp các phương pháp giải bài toán tối ưu nhiều mục tiêu
|
| | Khai triển trực giao của hàm ngẫu nhiên
|
| | Đánh giá phép biến hình á bảo giác thuận và ngược miền ngoài đường tròn bị cắt những đoạn thẳng theo bán kính
|
| | Nghiên cứu tính chất điện - quang của màng titan nitrit (TiN)
|
| | Nghiên cứu Fluor Hóa TiO2 - Rutile bằng KF - Khảo sát hoạt tính quang hóa trong vùng VIS
|
| | Tìm nhiệt độ từ lỗ khoan thăm dò trong trường hợp nhiệt độ phụ thuộc tuyến tính vào nguồn nhiệt
|
| | Chỉnh hóa bài toán Momen kiểu Hausdorff
|
| | Khảo sát tần suất thai nhi bị hội chứng down theo các phương pháp chẩn đoán trong thai kỳ tại bệnh viện Từ dũ
|
| | Nghiên cứu kích thích ếch rụng trứng bằng Progesteron
|
| | Phát hiện mặt người trong ảnh dựa trên các đặc trưng Haar-Like và mẫu nhị phân cục bộ
|
| | Thực hiện SOPC dò tìm chuyển động bằng phương pháp xử lý ảnh dựa trên kết cấu
|
| | Xây dựng một hệ thống hỏi - đáp tự động phục vụ tư vấn ghi danh trực tuyến
|
| | Trích xuất đặc trưng não người dựa trên biến đổi Contourlet
|
| | The Diversity and ecology of Zingiberaceae Martynov in southeast Viet Nam
|
| | Ứng dụng phân hạng tổng hợp cho bài toán so khớp lược đồ
|
| | Khảo sát độ hấp thụ một số loại thuốc nhuộm trên Bentonit biến tính
|
| | Nghiên cứu và xây dựng các mô hình chứng thực dựa trên các bài toán khó của lý thuyết đồ thị (Tập trung vào bài toán chu trình Hamilton)
|
| | Xây dựng công cụ mô hình hóa tiến trình hỗ trợ mẫu tiến trình
|
| | Khảo sát khả năng tổng hợp Amylase, Protease của chủng vi khuẩn phân lập từ ao nuôi cá tra
|
| | Trong thống kê nhiều chiều phân tích hồi quy & phương sai ứng dụng dự báo & quản lý rủi ro
|
| | Nghiên cứu xạ khuẩn Streptosporangium phân lập từ vườn quốc gia Cát Tiên
|
| | Kiểm định giả thuyết thống kê và ứng dụng vào kiểm tra hàng hóa
|
| | Xây dựng tự động từ điển lớp ngữ nghĩa danh từ tiếng Việt
|
| | Tổng hợp Goethite (a - FeOOH) từ FeCl2 và khảo sát tính chất hấp phụ của Goethite
|
| | Nghiên cứu phân lập, tuyển chọn và bổ sung vi khuẩn Lactic và Nấm Men vào khối ủ để cải thiện mùi vị nước tương lên men
|
| | Nghiên cứu sản xuất thức uống đóng chai từ nhân trần
|
| | Nghiên cứu ảnh hưởng hỗ tương của các chất điều hòa sinh trưởng thực vật trên một số nền phân bón đối với sự sinh trưởng và phát triển của Lan Dendrobium Sp
|
| | Phương pháp ảnh điện, lý thuyết và áp dụng nghiên cứu môi trường điện địa
|
| | Nghiên cứu khả năng áp dụng phương pháp điện phân để khử màu nước thải ngành dệt nhuộm
|
| | Xác định gen kháng Ceftriaxone ở vi khuẩn Shigella Sonnei phân lập từ các mẫu bệnh phẩm
|
| | Bài toán nhiệt ngược thời gian phi tuyến
|
| | Nghiên cứu thiết kế và mô phỏng chế tạo hệ vi cơ - điện cảm biến áp suất loại áp trở ( Mems Poezoresistive Pressure Sensor)
|
| | Tạo virus cúm A tái tổ hợp mang Gene NA của chủng H5N1 Việt Nam bằng kỹ thuật di truyền ngược
|
| | Khảo sát mã ma trận, phân tích độ an toàn, hiệu năng và cải tiến
|
| | Áp dụng phương pháp ko - INAA như một phương pháp đồng hành với HG - AAS trong nghiên cứu bệnh nhiễm độc ASEN trên đối tượng dân cư sử dụng nước ngầm
|
| | Xác định khoảng ngừng giữa các âm tiết, cường độ và trường độ của âm tiết cho bộ phát âm tiếng Việt
|
| | Tích phân Itô - Wiener nhiều chiều
|
| | Xây dựng mô hình dòng chảy nước, đánh giá trữ lượng tầng Pleistocen, đề xuất các giải pháp quản lý, sử dụng tài nguyên nước dưới đất khu vực tỉnh Vĩnh Long
|
| | Áp dụng mẫu thiết kế hướng đối tượng trong việc thiết lập các thuật toán tổ hợp
|
| | Lý thuyết về tính chất từ của các electron dẫn
|
| | Khảo sát thành phần hóa học cao Eter dầu hỏa vỏ trái sấu đỏ (Sandoricum koetjape Merr.)
|
| | Bài toán nhiệt ngược thời gian phi tuyến
|
| | Xây dựng quy trình thu nhận và bảo quản dầu tinh chế giàu hoạt chất Limonoid từ nhân hạt Neem (Azadirachta indica A. Juss)
|
| | Watermarking dùng Wavelets đối với ảnh số
|
| | Khảo sát thành phần hóa học hạt cây Móc mèo núi Caesalpinia Bonducella Flem. họ Vang (Caesalpiniaceae)
|
| | Bước đầu xây dựng quy trình phát hiện Aspergillus Flavus sinh độc tố Aflatoxin trên ngũ cốc bằng phương pháp phát quang
|
| | Tìm hiểu về sự ra hoa của các nhánh trên cành ghép ở cây Sư Thái (Adenium Obesum (Forssk.) Roem. & Schult)
|
| | Khảo sát tần suất thai nhi bị hội chứng down theo các phương pháp chẩn đoán trong thai kỳ tại bệnh viện Từ dũ
|
| | Công nghệ Image Fusion trong xử lý ảnh viễn thám
|
| | Xây dựng mô hình và mô phỏng 3D tán xạ Phonon cho các đặc trưng của CNTFET phẳng
|
| | Một phương pháp xây dựng mô hình ước lượng công thực hiện phần mềm bằng lập trình di truyền
|
| | Ứng dụng các phương pháp tính toán tiến hóa để giải quyết bài toán tối ưu công thức dược phẩm
|
| | Phân đoạn các đối tượng chuyển động trong video dựa trên mạng bayes
|
| | Thực hiện hệ thống OFDM trên phần cứng
|
| | Khảo sát khả năng ức chế Virus Herpes Simplex của Diterpen Lacton từ cây Xuyên Tâm Liên
|
| | Tiếp cận đại số cho bài toán đảm bảo tính riêng tư dữ liệu trên mạng cảm ứng không dâyTiếp cận đại số cho bài toán đảm bảo tính riêng tư dữ liệu trên mạng cảm ứng không dây
|
| | Sự thay đổi hàm lượng Flavonoid trong lá của cây Chùm Ngây (Moringa oleifera Lam.) theo các giai đoạn phát triển
|
| | Tự động hóa quy trình thiết kế bộ lọc cho dải tần 4 - 20 GHz
|
| | Nghiên cứu quần thể Anopheles Minimus tại xã Bình Thạnh, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận
|
| | Khảo sát thành phần hóa học của cây An điền hoa nhỏ Hedyotis Tenelliflora Blume, họ cà phê (Rubiaceae)
|
| | Tổng hợp và nghiên cứu các tính chất quang của vật liệu Nano CdSe
|
| | Ứng dụng kỹ thuật Neural-Fuzzy trong vấn đề Robot tự hành
|
| | Xây dựng công cụ quảng cáo theo ngữ cảnh tiếng Việt
|
| | Khảo sát việc dùng giáp xác chân mái chèo Mesocyclops SP. diệt lăng quăng Aedes Aegypti phòng sốt xuất huyết ở tỉnh Bến Tre
|
| | Nghiên cứu thu nhận tinh sạch và xác định tính chất của Chitinase từ mủ cây cao su Hevea Brasiliensis
|
| | Sự phát sinh hình thái chồi và rễ trong nuôi cấy In - Vitro cây Atiso (Cynara Scolymus L.)
|
| | Phương pháp nhánh cận giải bài toán quy hoạch nguyên
|
| | Xây dựng thư viện phần mềm trên họ ARM phục vụ bài toán nhận dạng vân tay
|
| | Tìm hiểu tình hình đột biến kháng Adefovir và Lamivudine trên các mẫu huyết thanh bệnh nhân Viêm Gan mãn tính
|
| | Bước đầu nghiên cứu qui trình nuôi trồng nấm rơm Lụa bạc Volvariella bombicina
|
| | Nghiên cứu qui trình phân tích 6 - Benzylaminopurine trong giá (đỗ) bằng HPLC đầu dò UV
|
| | Phương trình sóng phi tuyến có hệ số biến thiên
|
| | Xây dựng quy trình định lượng tổng số vi khuẩn cố định Nitơ trong phân bón
|
| | Secret sharing using multiple shadow images
|
| | Tìm hiểu thành phần cây Hedyotis Dichtoma Koen.Ex Roth thuộc họ cà phê (Rubiaceae)
|
| | Định lượng Photpho vào và ra dưới ảnh hưởng của thủy triều tại một khu rừng ngập mặn bị gãy đổ do bão ở huyện Cần Giờ
|
| | Góp phần tìm hiểu thành phần hóa học lá cây Cốc đồng Struchium Sparganophorum (L.) O.KTZ, học Cúc (Asteraceae)
|
| | Tổng hợp vật liệu SiO2 và SNO2-SiO2 bằng phương pháp Sol Gel
|
| | Giải bài toán sóng nước bằng phương pháp phần tử hữu hạn Lagrange - Euler tùy ý
|
| | Nghiệm T- Tuần hoàn của hệ phương trình Parabolic phi tuyến trong không gian Sobolev có trọng
|
| | Ứng dụng phân tích thành phần độc lập trong phân tích tín hiệu não bộ
|
| | Một số kỹ thuật truy tìm nhân vật trong các kho dữ liệu video lớn
|
| | Nghiên cứu tối ưu hóa quá trình điều chế Nano Ti02 từ nguồn sa khoáng Ilmenite Việt Nam
|
| | Nghiên cứu qui trình xác định dư lượng Ciprofloxacin và enprofloxacin trong thực phẩm bằng phương pháp HPLG - MS/MS
|
| | Một mô hình mới về các bài toán quan hệ biến phân
|
| | Nghiên cứu chế tạo màng gương nóng truyền qua quang xúc tác TiO2 /TiN/TiO2 bằng phương pháp phún xạ Magnetron D.C
|
| | Bước đầu nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật sinh học phân tử để phân biệt một số loài sâm thuộc chi Panax
|
| | Nghiên cứu khả năng xử lý nước rỉ rác của một số loài thực vật bằng hệ thống đất ngập nước nhân tạo
|
| | Khảo sát thành phần hóa học của cây An Điền đầu nhỏ Hedyotis microcephala pierre ex pit., họ cà phê (Rubiaceae)
|
| | Phương trình sóng phi tuyến Kirchhoff - Carrier trong màng tròn đơn vị
|
| | Ứng dụng quá trình bán Markov vào mô hình rủi ro trong bảo hiểm
|
| | Nghiên cứu Fluor hóa TiO2 - Anatase bằng KF - khảo sát hoạt tính quang hóa trong vùng UV, VIS
|
| | Xây dựng mô hình ứng dụng đặc trưng cá nhân nhằm hỗ trợ sự thích nghi trong hệ thống đào tạo trực tuyến
|
| | Nghiên cứu tính hiệu suất của Detector bán dẫn HPGe bằng phương pháp Monte Carlo trong phần mềm ko - IAEA
|
| | Khảo sát rối loạn chuyển hóa Lipid Lipoprotein và dấu ấn tiêu xương ở phụ nữ tiền mãn kinh và mãn kinh
|
| | Hình thái học phấn hoa các loài cây thân gỗ ở lâm trường Tân Phú, tỉnh Đồng Nai
|
| | Nghiên cứu ứng dụng nhận dạng phiếu trả lời trắc nghiệm
|
| | Dòng ngẫu nhiên và ứng dụng vào các bài toán kinh tế
|
| | Phương pháp Stein và định hướng ứng dụng vào xử lý tín hiệu Radar
|
| | Khảo sát khả năng biệt hóa Tế bào Gốc trung mô từ máu cuống rốn người thành tế bào tiết Insulin bằng hóa chất và bằng dịch chiết tụy chuột
|
| | Điều kiện tối ưu trong bài toán tựa lồi và bài toán C 1,1
|
| | Ảnh hưởng của fenobucarb lên các chỉ tiêu huyết học, hoạt tính men cholinesterase (che) và tăng trưởng của cá chép (cyprinus carpio)
|
| | Nghiên cứu thành phần hóa học cây Gòn Ceiba Pentandra (L.) Gaertner, họ Gạo (Bombacaceae)
|
| | Nghiên cứu thiết lập mạng quan trắc chất lượng nước tối ưu trên sông Sài Gòn đảm bảo an toàn nước cấp
|
| | Khảo sát thành phần hóa học rễ cây dâu tằm Morus Alba L. họ dâu (Moraceae)
|
| | Hệ bài toán bao hàm tựa biến phân
|
| | Phân tích một số nguyên nhân gây xói lở và bồi tụ trầm tích trong vùng rừng ngập mặn
|
| | Nghiên cứu xây dựng hệ tổng hợp tiếng Việt trên điện thoại di động
|
| | Môđun con nguyên tố của môđun nhân
|
| | Nghiên cứu qui trình xác định đồng thời dư lượng thuốc trừ sâu họ Pyrethroid và họ lân hữu cơ trong nước bằng phương pháp sắc ký khí kết hợp với chiết pha rắn
|
| | Sản xuất B-Cyclodextrin bằng Cgtase cố định
|
| | Đa dạng sinh học khu hệ cá khu vực Búng Bình Thiên, huyện An Phú, tỉnh An Giang
|
| | Nghiên cứu tạo sinh khối Spirulina Platensis sạch bằng quy trình nuôi trong hệ kín
|
| | Phương trình tích chập & hệ Toeplitz
|
| | Đặc điểm khí hậu khu vực Nam Trung Bộ
|
| | Tận dụng một số phế phụ liệu giàu đạm từ động vật để thu nhận các sản phẩm có giá trị sinh học
|
| | Góp phần tìm hiểu thành phần hóa học cây An điền hai hoa Hedyotis Biflora (L.) LAM, họ cà phê (Rubiaeae)
|
| | Nghiên cứu thiết lập quy trình xác định các Amino Acid trong một số loại mẫu thực phẩm và sinh học dựa trên phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
|
| | Ứng dụng HPLC ghép đầu dò điện hóa và Diode Array (HPLC-ECD-DAD) để xác định hệ số hấp thụ phân tử và định lượng Anthocyanin trong dịch trích thực vật
|
| | Quá trình Lévy và ứng dụng trong tài chính
|
| | Các phép toán của tập biến phân loại một và loại hai
|
| | Ước lượng và kiểm định trong thống kê nhiều chiều
|
| | Sử dụng mô hình xác suất cho bài toán chuyển đổi trật tự từ trong dịch máy thống kê Anh - Việt dựa trên ngữ
|
| | Thiết lập một quy trình sản xuất muối ăn từ nước biển cho các đồng muối quy mô nhỏ
|
| | Khảo sát thành phần hóa học cao eter dầu hỏa của vỏ bứa delpy(Garcinia delpyana pierre)
|
| | Nghiên cứu tinh dầu và dầu béo Màng tang, Litsea Cubeba (Lour.) Pers., ở Đăknông
|
| | Biến số phụ và mô tả ẩn đơn cực từ trong phép biến đổi Hurwitz mở rộng
|
| | Đánh giá đặc tính chứa (độ rỗng) của đá móng nứt nẻ và xây dựng mô hình địa chất cho vỉa tầng móng của khối B ở cấu tạo ngọc trai đen lô 15, trũng Cửu Long
|
| | Tìm hiểu về sự liên hệ giữa quang hợp ở lá và sự sản xuất mủ từ tế bào mạch mủ ở cây cao su Hevea Brasiliensis Muller ARG
|
| | Ideal bất khả quy mạnh trong vành giao hoán
|
| | Mô phỏng mạng chuyển mạch quang chùm (Optical Burst Switching)
|
| | Nghiên cứu cấu trúc của màng WO3 bằng phương pháp quang phổ tia X và phổ Raman
|
| | Khảo sát khả năng ức chế ăn mòn thép và hợp kim đồng bởi một số chất ức chế ăn mòn thương mại trong hệ thống nước làm mát
|
| | Truy tìm ảnh vân tay trên cơ sở dữ liệu được gom nhóm
|
| | Nghiên cứu điều chế Crom Oxid Cr2O3 sử dụng trong xúc tác
|
| | Bài toán Moment Hausdorff và biến đổi Laplace ngược
|
| | Nghiên cứu một số biến đổi hình thái của sự phát sinh cơ quan In Vitro ở cây Cọc Rào (Jatropha curcas L.) từ nuôi cấy lớp mỏng tế bào lá
|
| | Khảo sát tinh dầu gỗ Dó Bầu
|
| | Kết hợp giữa việc sử dụng từ điển và thống kê cho bài toán kiểm lỗi chính tả tiếng Việt
|
| | Cân bằng tín hiệu điện ở đầu thu trong các hệ thống truyền dẫn quang đường dài
|
| | Ánh xạ KKM suy rộng và áp dụng
|
| | Khảo sát một số điều kiện ảnh hưởng đến sự ra hoa In Vitro của một vài loài cây trong họ rau dền (Amaranthaceae)
|
| | Xây dựng hệ thống học linh hoạt với tương tác người dùng cho bài toán so khớp Ontology
|
| | Nghiên cứu đực hóa cá rô phi bằng phương pháp nhiệt độ và Hormon Methyltestosteron
|
| | Nghiên cứu đề xuất tiêu chí khu công nghiệp sinh thái tại tỉnh Bình Dương (Nghiên cứu điển hình: KCN Mỹ Phước 2)
|
| | So sánh quá trình phân hủy lá rụng trên hai sinh cảnh (rừng ngập mặn bị gãy đổ do bão và rừng nguyên trạng) tại khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ - Tp. Hồ Chí Minh
|
| | Tạo dòng và biểu hiện Gene mã hóa Interferon Alpha 2B của người trên hệ thống Pichia Pastoris
|
| | Nghiên cứu tác dụng chống Oxy hóa và tác dụng theo hướng tăng cường miễn dịch thực nghiệm của một số loài nấm dược liệu
|
| | Xây dựng quy trình phân tích các hợp chất Polyclobiphenyl trên máy sắc kí khí đầu dò bắt điện tử
|
| | Tổng hợp Biodiesel từ dầu hạt Jatropha bằng phương pháp hóa siêu âm
|
| | Nghiên cứu xác định các hợp chất Phenol trong nước bằng phương pháp sắc kí lỏng - đầu dò điện hóa
|
| | Ứng dụng tối ưu trong kinh tế với Xpress-Mp
|
| | Điều chế Al2O3 bằng phương pháp khuếch tán dòng liên tục
|
| | Mô phỏng đường đẳng liều của các nguồn bức xạ Gamma có dạng hình học khác nhau
|
| | Hàm VSH và các dạng Logarit rời rạc của hàm VSH
|
| | Xử lý phổ Gamma bằng thuật toán di truyền
|
| | Nghiên cứu ứng dụng các chế phẩm Enzym thủy phân trong sản xuất nước ép carrot
|
| | Chiều đối xoắn của Môđun và vành
|
| | Nghiên cứu tính đa dạng di truyền của quần thể Thông Đỏ (Taxus Wallichiana Zucc.) tại Lâm Đồng bằng sinh học phân tử
|
| | Nghiên cứu ứng dụng chế phẩm Enzyme để sản xuất các chất gia vị tự nhiên từ sinh khối nấm men Saccharomyces Cerevisiab
|
| | Khảo sát thành phần hóa học cao Acetatetyl của lá bứa băng tâm (Garcinia benthami Piere)
|
| | Tìm hiểu sự phát sinh chồi và rễ trong nuôi cấy In-Vitro cây Nhàu (Morinda Citrifolia L.)
|
| | Tiêu chuẩn ổn định nghiệm của hệ vi phân điều khiển mờ
|
| | Thử nghiệm sử dụng phức hợp vi sinh vật trong chế biến Phomai từ đậu hủ và bã đậu nành (Okara)
|
| | Thu nhận khuôn ngoại bào In Vitro ứng dụng trong nuôi cấy Tế Bào và Trị liệu
|
| | Thu nhận Enzym Papain để ứng dụng vào phản ứng thủy phân Protein trong bánh dâu đậu phộng
|
| | Tìm hiểu sự phát sinh phôi soma trong nuôi cấy in vitro cây hà thủ ô đỏ (polygonum miltiflorum thunb.)
|
| | Tìm hiểu thành phần hóa học của cây răm núi Hedyotis Merguensis Hook. F., họ cà phê (rubiaceae)
|
| | Dự báo biến đổi sử dụng đất huyện Cần Giờ do sự dâng cao mực nước biển
|
| | Định danh người nói độc lập văn bản bằng mô hình thống kê
|
| | Thiết kế và mô phỏng anten vi dải ở tần số 900, 1800Mhz
|
| | Thiết kế SOPC cho ứng dụng nhận dạng mặt người dùng phân tích thành phần chính (PCA) và lượng tử hóa Vector (VQ)
|
| | Nghiên cứu xác định liều bức xạ bêta hằng năm trong mẫu gốm bằng vật liệu LiF: Mg, Cu, P
|
| | Khảo sát thành phần hóa học của hoa cây sơn cúc hai hoa Wedelia Biflora (L.) DC., họ Cúc (Asteraceae)
|
| | Nghiên cứu điều chế nano TiO2 từ dung dịch Titanyl Sulfate bằng phương pháp Sol - Gel
|
| | Nghiên cứu chế tạo màng mỏng điện sắc Vanadium Pentoxide (V2O5)
|
| | Sự phát triển chồi In Vitro ở cây Dứa Ananas Comosus Merr dưới tác dụng của Auxin, Cytokinin và sự thay đổi hàm lượng Nitrogen trong môi trường nuôi cấy
|
| | A combined approach to damage indentification for bridge
|
| | Khảo sát thành phần hóa học cao eter dầu hỏa của vỏ cây trau tráu (Mammea siamensis)
|
| | Nghiên cứu liều chiếu trong một số trường hợp sự cố nghiêm trọng đối với thiết bị chiếu xạ SVST - CO60 /B
|
| | Xác định sự hoạt hóa của Phosphatidylinositol 4 - Phosphate 5 - Kinase (Pip5k) A và C661 trên dòng tế bào Hela chuyển Gene
|
| | Tìm hiểu những yếu tố ảnh hưởng đến sự biến đổi hình thái trong giai đoạn phát triển hoa In Vitro ở cây Hướng Dương (Helianthus annuus L.)
|
| | Phương trình sóng với điều kiện biên chứa tích chập ở một phần biên
|
| | Nghiên cứu qui trình chế tạo màng Al2O3 bằng phương pháp phún xạ Magnetron
|
| | Đánh giá phép biến hình á bảo giác thuận và ngược hình vành khăn bị cắt những đoạn thẳng theo bán kính
|
| | Chế tạo màng điện sắc oxit Vonfram bằng phương pháp phún xạ phản ứng Magetron Dc từ bia kim loại w
|
| | Mô phỏng thiết kế thí nghiệm nghiên cứu phản ứng He (Na, Mg) H dựa trên máy gia tốc của viện RIKEN
|
| | Cải tiến Clustalw cho bài toán sắp hàng đa trình tự
|
| | Nghiên cứu xây dựng mô hình đặc trưng người dùng (User Profile) và ứng dụng
|
| | Điều kiện tối ưu cho một số lớp bài toán tối ưu hai cấp
|
| | Tìm hiểu sự phát sinh hình thái chồi và rễ trong nuôi vấy In-Vitro cây Lan Gấm Anoectochilus Formosanus Hayata
|
| | Đặc điểm mưa khu vực Nam bộ
|
| | Truyền thông đa sóng mang và mô phỏng cân bằng kênh DDFE - PIC
|
| | Nhận dạng sự kiện dựa trên từ điển thị giác
|
| | Khảo sát thành phần loài phiêu sinh động vật ngoại lai trong nước dằn tàu tại các cảng thuộc Thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Khảo sát tình hình quản lý nước dằn tàu tại hệ thống cảng thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Nghiên cứu ảnh hưởng của Resveratrol lên sự bám dính của các dòng tế bào ung thư DLD-1 và HL-60
|
| | Nghiên cứu và ứng dụng phương pháp khai khoáng luật kết hợp trên dữ liệu giáo dục
|
| | Phát hiện làn đường thời gian thực cho hệ thống điều khiển xe tự động
|
| | Xử lý nhiễu xung dựa trên độ đồng đều của vùng
|
| | Ứng dụng mã Turbo trong hệ thống Ăng-ten Mimo
|