| | Tạo kháng nguyên Listeriolysin O của Listeria monocytogenes trong Bacillus subtilis và gây đáp ứng miễn dịch trên chuột
|
| | Tạo dòng và biểu hiện human rhinovirus 3C protease (HRV3C) dung hợp với GST-TAG và HIS-TAG trong Escherichia coli
|
| | Ứng dụng phương pháp LC - MS/MS để kiểm tra sự biểu hiện của protein tái tổ hợp ở Bacillus subtilis
|
| | Phân loại, nuôi trồng và khảo sát sơ bộ các chất có hoạt tính sinh học của loài vân chi đỏ tại Việt Nam
|
| | Khảo sát sự tương tác giữa G-Quadruplex song song và các Rhau Peptide
|
| | Tạo dòng, biểu hiện và thu nhận protein tái tổ hợp MxiC, MxiH của Shigella sonnei trong Escherichia coli
|
| | Dòng hóa, biểu hiện và tinh chế Internalin A của Listeria Monocytogenes trong Bacillus subtilis
|
| | Dòng hóa, biểu hiện và tinh chế protein ESBL-OXA của chủng Salmonella tiết B-lactamase phổ rộng
|
| | Nghiên cứu vector cảm ứng sáp nhập vào bộ gene Bacillus subtilis tại locus amyE sử dụng các promoter Pgrac với chỉ thị BgaB
|
| | Biểu hiểu alpha-toxin HlaH35LH48L trên bề mặt bào tử Bacillus subtilis và bước đầu kiểm tra tính sinh miễn dịch trên chuột
|
| | Tạo dòng, thu nhận và đánh giá khả năng nhận diện cấu trúc G-quadruplex song song của protein RHAU tái tổ hợp
|
| | Tạo plasmid mang gen gfp+ và ứng dụng trong khảo sát một số promoter ở Bacillus subtilis
|
| | Tạo dòng, biểu hiện protein tái tổ hợp LukF-PV và LukS-PV trong Escherichia coli
|
| | Phân lập và khảo sát các đặc điểm có lợi cho nuôi tôm của một số chủng vi sinh vật từ ao tôm ở Bến Tre
|
| | Ảnh hưởng của LysSN và LysSN10 dung hợp với các đuôi His-tag lên sự biểu hiện của EGFP trong Bacillus subtilis
|
| | Phân tích mối tương quan giữa mức độ biểu hiện protein với đặc trưng trình tự mRNA và protein ở Escherichia coli K-12 MG1655
|
| | Nghiên cứu dòng hóa, biểu hiện và khảo sát hoạt tính của Tobacco Etch Virus Protease (TEV) trong Bacillus subtilis
|
| | Nghiên cứu dòng hóa, biểu hiện và khảo sát hoạt tính của Tobacco Etch Virus Protease (TEV) trong Bacillus subtilis
|
| | Tạo vector biểu hiện sáp nhập tại locus lacA cho Bacillus subtilis sử dụng promoter Pgrac212 và gen chỉ thị mã hóa cho GFP
|
| | Tạo dòng, biểu hiện và thu nhận protein IpaB, IpaD của Shigella sonnei trong Escherichia coli
|
| | Khảo sát sự ảnh hưởng của độ dài đuôi dung hợp His lên khả năng biểu hiện tiết của Alpha-amylase trong Bacillus subtilis
|
| | Sự phân rã giả chân không điện-yếu trong mô hình 3-3-1 tối thiểu
|
| | Tạo dòng, biểu hiện kháng nguyên tái tổ hợp Alpha-Toxin trong Escherichia coli và tạo kháng thể đa dòng từ chuột
|
| | Nghiên cứu vector biểu hiện sáp nhập vào bộ gene Bacillus subtilis tại locus amyE được cảm ứng bằng IPTG sử dụng các promoter Pgrac
|
| | Nghiên cứu ảnh hưởng của đuôi dung hợp His-tag và LysSN lên việc biểu hiện của EGFP trong Bacillus subtilis
|
| | Tạo dòng và biểu hiện sortase A của Listeria monocytogenes trên màng Bacillus subtilis
|
| | Cải thiện khả năng biểu hiện của GFP+ trong Bacillus subtilis bằng phương pháp đột biến điểm định hướng
|
| | Khảo sát đặc tính vùng trình tự CDR3 của kháng thể trong việc xây dựng thư viện H-CDR3 của single domain antibody
|
| | Tạo dòng, biểu hiện và thu nhận kháng nguyên P24 trong Escherichia Coli và bacillus subtilis
|