| | Nguyễn Quốc Bình | (13) |
|
| | Biểu hiện Protein HA tái hỗn hợp của virus cúm gia cầm H5N1 trong Escherichia Coli
|
| | Nghiên cứu khả năng kháng virus đốm trắng (White-dpot syndrome vi rút) trên tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) của chủng Vibrio harveyi Knock-out gene Wzz (O-antigen chain length determinant gene) biểu hiện protein vỏ VP28
|
| | Nghiên cứu khả năng kháng virus đốm trắng (White-dpot syndrome vi rút) trên tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) của chủng Vibrio harveyi Knock-out gene Wzz (O-antigen chain length determinant gene) biểu hiện protein vỏ VP28
|
| | Nghiên cứu tạo kháng thể đơn dòng kháng protein vỏ VP28 của virus WSSV (White spot Syndrome virus) gây bệnh đốm trắng trên tôm
|
| | Khảo sát đáp ứng miễn dịch ở cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) đối với protein màng OmpN tái tổ hợp của vi khuẩn Edwardsiella ictaluri
|
| | Tạo chủng vi khuẩn Edwardsiella Ictaluri đột biến bằng phương pháp Knockout Gen wzz (O - Antigen Chain Length Determinant Gene)
|
| | Tạo cá sóc (Oryzias curvinotus) chuyển gen phát huỳnh quang đặc hiệu mô
|
| | Tạo dòng và biểu hiện các gen mã hóa cho hai enzyme endoglucnase (EGI, GGII) của Trichoderma reesei trên hệ thống nấm men Pichia pastoris
|
| | Phân lập, định danh nấm mục trắng Phanerochaete chrysosporium
|
| | Khảo sát đặc tính của tế bào gốc từ mô mỡ người và thử nghiệm nuôi cấy trên giá đỡ cellulose vi khuẩn
|
| | Tạo chủng Vibrio Harveyi đột biến bằng phương pháp Knock-Out Gen aro A (3- Phosphoshikimate 1- Carboxyvinyltrasferase Gene) và Gen wzz (O-Antigen Chain Length Determinant Gene)
|
| | Tạo dòng và biểu hiện Gene mã hóa Interferon Alpha 2B của người trên hệ thống Pichia Pastoris
|
| | Tạo dòng và biểu hiện gen mã hóa cho Mini-Proinsulin trên hệ thống tế bào nấm men Pichia Pastoris
|
|