| | Gom nhóm ảnh số dựa trên tiếp cận Boosting
|
| | Nghiên cứu phương pháp kết hợp các đặc trưng màu sắc hình dạng và vị trí để truy vấn ảnh
|
| | Phân tích thành phần chính 2 chiều trong biểu diễn và nhận diện ảnh mặt người
|
| | Theo vết và truy vấn người từ camera an ninh sử dụng mạng học sâu
|
| | Nhận dạng mặt người ở góc nhìn lớn
|
| | Phân tích ảnh vân tay dùng bộ mô tả đặc trưng cục bộ
|
| | Phát triển phương pháp 2DPCA cho bài toán nhận dạng vân lòng bàn tay
|
| | Phát triển mô hình 2D-LDA cho nhận dạng ảnh đối tượng
|
| | Đặc trưng toàn cục và cục bộ cho bài toán nhận dạng cảm xúc
|
| | Hỗ trợ nhận diện mặt người dùng mô hình chuẩn hóa diện mạo khuôn mặt - AAM
|
| | Phát triển cơ chế xác thực sinh trắc học trong giao thức Kerberos 5
|
| | Nghiên cứu phương pháp phân lớp biểu lộ khuôn mặt
|
| | Kỹ thuật căn chỉnh khuôn mặt cho tái tạo khuôn mặt 3D
|
| | Xây dựng mô hình thay đổi mặt người dựa vào thuộc tính mặt người
|
| | Hệ thống dự đoán ung thư trong ảnh CT 3 chiều dựa vào mạng học sâu và XGBoost
|
| | Truy tìm ảnh vân tay trên cơ sở dữ liệu được gom nhóm
|
| | Mô hình đối kháng sinh mẫu cho chỉnh sửa ảnh mặt người và ứng dụng trên thiết bị di động
|
| | Phân lớp dữ liệu không cân bằng sử dụng phương pháp đồ thị trong học bán giám sát
|
| | Nhận dạng mặt người dùng mô hình chuẩn hóa khuôn mặt
|
| | Mô hình học sâu phát hiện bất thường đậm độ trên ảnh y khoa hỗ trợ chẩn đoán ung thư
|
| | Mô hình đa sinh trắc mặt người và chữ ký cho xác định đối tượng
|
| | Nhận dạng khuôn mặt dựa trên mô hình Morphable 3D
|
| | Trích chọn đặc trưng ảnh vân lòng bàn tay dùng Radon Transform và (2D)2 LDA
|
| | Phát hiện mặt người trong ảnh dựa trên các đặc trưng Haar-Like và mẫu nhị phân cục bộ
|