| | Hoàng Quốc Khánh | (17) |
|
| | Dòng hóa biểu hiện và tinh sạch beta - galactosidase trong escherichia coli
|
| | Phân lập, định danh và nghiên cứu tiềm năng probiotic của vi khuẩn lactobacillus có nguồn gốc từ người
|
| | Nghiên cứu thu nhận và tinh sạch Phytase tái tổ hợp từ nấm men Pichia Pastoris GS115
|
| | Khảo sát khả năng sinh tổng hợp Enzym cellulase từ Trichoderma Reesei và Aspergillus Niger trên môi trường lên men bán rắn
|
| | Phân lập và định danh chủng vi khuẩn clostridium sp. sinh tổng hợp butanol
|
| | Xử lý rơm rạ bằng sợi tơ nấm rơm Volvariella Volvacea và đánh giá khả năng tạo bioethanol
|
| | Phân lập, định danh và tuyển chọn các chủng Enterococcus có tiềm năng Probiotic từ phân trẻ sơ sinh
|
| | Nghiên cứu sử dụng nấm mốc Trichoderma harzianum phòng bệnh héo rũ cây dưa leo do Pythium sp
|
| | Thu nhận và tinh sạch Phytase ngoại bào từ nấm men Sporobolomyces Japonicus (AY070009)
|
| | Xây dựng phương pháp khảo sát sự đa dạng của gen laccase trong đất rừng tự nhiên Nam Cát Tiên
|
| | Bước đầu nghiên cứu việc sử dụng Nấm mốc để xử lý sinh khối rơm thành các đường dùng để sản xuất Ethanol
|
| | Phân lập , định danh và xác định đặc điểm sinh hóa của các chủng vi khuẩn kị khí , ưa nhiệt sinh cellulase
|
| | Đánh giá khá năng kiểm soát sinh học Vibrio parahaemolyticus phân lập từ tôm thẻ gây bệnh hoại tử gan tụy (AHPND) của chủng Bacillus polyfermanticus F27
|
| | Thử nghiệm nuôi cấy và khảo sát thành phần hoạt chất chính của một số chủng nấm họ Linh chi Ganoder mataceae thu nhận từ tự nhiên
|
| | Nghiên cứu kéo dài thời gian bảo quản chế phẩm đấu tranh sinh học chủng dạng sệt từ chủng Trichoderma Harzianum
|
| | Nghiên cứu qui trình sản xuất Butanol từ rơm rạ
|
| | Nghiên cứu ứng dụng chế phẩm Enzyme để sản xuất các chất gia vị tự nhiên từ sinh khối nấm men Saccharomyces Cerevisiab
|
|