| | Tiêu chuẩn hóa các quy trình PCR phát hiện vi sinh vật gây bệnh trong thực phẩm thuộc lĩnh vực thú y và khảo nghiệm ứng dụng
|
| | Nghiên cứu sản xuất Miniproinsulin dung hợp với DsbA tan trong chu chất Escherichia coli
|
| | Thiết lập và xác nhận hiệu lực quy trình Elisa phát hiện Salmonella SPP. trong thực phẩm
|
| | Khảo sát hiện trạng chất lượng nước và mô hình chế biến thủy sản đạt tiêu chuẩn vi sinh vật không sử dụng hóa chất diệt trùng
|
| | Tạo kháng nguyên epitope tế bào B (NaBc)3 của virus cúm A/H5N1 và đánh giá tính sinh miễn dịch của kháng nguyên trên mô hình chuột
|
| | Tạo dòng vi khuẩn Escherichia coli biểu hiện protein dung hợp Ecotin - Miniproinsulin dạng tan trong chu chất
|
| | Nghiên cứu tái sử dụng nước thải chứa Ammonia trong lên men công nghiệp Glutamic Acid
|
| | Tạo dòng tế bào nấm men Saccharomyces Cerevisiae biểu hiện gen mã hóa Enzym &-Amylase trên bề mặt tế bào
|
| | Tìm hiểu thành phần và vai trò của nấm mốc trong chế phẩm vi sinh vật hữu hiệu EM (EFFECTIVE MICROOGANISMS)
|
| | Tạo kháng nguyên Hemagglutinin tái tổ hợp của virus cúm A phân type H5
|
| | Tạo Protein vỏ VP28 tái tổ hợp của vi rút gây hội chứng đốm trắng (WSSV) trên tôm sú trong E.coli
|
| | Nghiên cứu biểu hiện và thu nhận hG-CSF (Human granulocyte colony stimulating factor) có hoạt tính từ thể vùi không điển hình trong E. coli
|
| | Phát hiện phân biệt Salmonella SPP, Salmonella Ennterica I bằng PCR và khảo sát tần số xuất hiện tương đối của S. Enterica I trong thủy sản, nước tự nhiên
|
| | Nghiên cứu ảnh hưởng của pH lên cấu trúc phân tử Enzyme chitosanase từ vi khuẩn Bacillus circulans MH-K1
|
| | Nghiên cứu sử dụng nước mắm làm nguồn đạm hữu cơ trong lên men công nghiệp Glutamic Acid
|
| | Dự đoán Epitope tế bào B không liên tục trên protein Hemagglutinin của virus cúm A H5N1
|
| | Nghiên cứu thu nhận Granulocyte Colony Stimulating Factor (G-CSE) tái tổ hợp có hoạt tính từ dạng thể vùi được biểu hiện trong E. Coli
|
| | Tạo kháng nguyên tái tổ hợp kháng thể đa dòng để phát triển quy trình ELISA xét nghiệm Salmonella SPP. trong thực phẩm
|
| | Phân lập, định danh và khảo sát khả năng biến dưỡng hợp chất dị vòng chứa Nitơ của vi khuẩn quang dưỡng tía không lưu huỳnh
|
| | Nghiên cứu những đặc tính có ích của vi khuẩn quang dưỡng tía không lưu huỳnh đối với Tôm sú Penaeus Monodon
|
| | Tạo các Plasmid với chỉ thị Protein phát huỳnh quang phục vụ nghiên cứu tương tác giữa các Protein nội bào ở nấm men Saccharomyces cervisiae
|
| | Tạo kháng nguyên tái tổ hợp M1 của virus cúm A bằng các hệ thống biểu hiện trong Escherichia Coli
|
| | Đề xuất kế hoạch HACCP và phương pháp kiểm tra nhanh vi sinh vật bằng ATP để giám sát vệ sinh trên dây chuyền sản xuất bột xào gà
|
| | Nghiên cứu sử dụng urea thay thế NH3 trong lên men công nghiệp sản xuất Glutamic Acid
|
| | Thu nhận Insulin người tái tổ hợp từ mô hình mini - proinsulin biểu hiện trong Escherichia Coli
|
| | Xây dựng phần mềm thiết kế trình tự Protein và ứng dụng cải thiện tính bền Protein hG-CSF in Silico
|
| | Khảo sát thành phần loài streptomyces trong đất tầng mặt vườn quốc gia cát tiên bằng phương pháp so sánh trên genrrna 16s
|
| | Nghiên cứu xạ khuẩn Streptosporangium phân lập từ vườn quốc gia Cát Tiên
|
| | Tổng hợp và kiểm chứng hoạt tính miễn dịch của epitope kháng nguyên HA virus cúm A/H5N1 được nhận diện bởi tế bào B
|
| | Nghiên cứu sản suất Protein FGT-2(Fibroblast growth factor-2) tái tổ hợp trong vi khuẩn Escherichia coli
|
| | Nghiên cứu công nghệ lên men phô-mai cứng bởi vi khuẩn Lactic và Enzym Renin
|
| | Nghiên cứu thu nhận và tinh chế Insulin tái tổ hợp từ Mini - Proinsulin dạng thể vùi trong tế bào E.coli
|
| | Xác định mối tương quan giữa các điểm đa hình trên gen Nos2a và Card8 với bệnh thương hàn ở Việt Nam
|
| | Biểu hiện và xác định một số đặc tính của chitosanase tái tổ hợp từ vi khuẩn Bacillus Circulans MH-K1
|
| | Nghiên cứu sử dụng phản ứng phát sáng sinh học cần ATP ở đom đóm vào định lượng nhanh vi sinh vật
|
| | Thiết kế hệ thống chỉ thị sự biểu hiện Protein ngoại lai trên bề mặt tế bào nấm men
|
| | Tạo dòng và biểu hiện protein G-CSF người trong các hệ thống biểu hiện ở Pichia Pastoris
|
| | Tạo dòng nấm men Saccharomyces Cerevisiae biểu hiện kháng nguyên hNA của virút cúm A/H5N1 trên bề mặt tế bào
|
| | Bước đầu thử nghiệm qui trình Ames để phát hiện độc chất gây đột biến
|
| | Tạo dòng và biểu hiện G-CSF người tái tổ hợp bằng các hệ thống biểu hiện khác nhau trong E. Coli
|