| | Góp phần tìm hiểu thành phần hóa học của lá cây trâm bầu . Combretum Quadrangulare Kurz
|
| | Nghiên cứu công nghệ xử lý chất thải trong quá trình chế biến trái dừa và sản xuất phân hữu cơ
|
| | Ly trích Nicotin và điều chế các dẫn xuất từ bụi thuốc lá vụn Nicotiana Tabacuml
|
| | Nghiên cứu thành phần hóa học cao ethyl acetate rễ cây Thông đỏ Taxus wallichiana Zucc. họ Thanh tùng (Taxaceae)
|
| | Nghiên cứu bảo quản quả dâu tây với màng bán thấm Chitosan
|
| | Nghiên cứu cây quế Việt Nam và điều chế một số dẫn xuất từ tinh dầu quế
|
| | Tổng hợp phẩm màu Sunset Yellow
|
| | Khảo sát phản ứng hoàn nguyên phi đối xứng một số ceton sử dụng xúc tác là hệ enzim trong tế bào của củ Cà Rốt (Daucus carota L.)
|
| | Góp phần khảo sát thành phần hóa học cao Cloroform của cây râu mèo Orthosiphon stamineus. Họ hoa môi Lamiaceae
|
| | Góp phần nghiên cứu thành phần hóa học lá cây Cóc Hành (Azadirachta Excelsa) họ Xoan (Meliacea)
|
| | Ly trích Cynarin trong lá Atisô và thủy giải Cynarin thành Acid Quinic và Acid Caffeic
|
| | Chiết xuất hoạt chất azadirachtin limonoid từ hạt cây neem (Azadirachta indica A. Juss) trồng ở Ninh Thuận để điều chế chế phẩm trộn vào phân đạm nhằm ngăn chặn sự nitrit hóa phân đạm
|
| | Nghiên cứu tinh dầu chổi xuể - Baeckea Frutescens L., họ sim Myrtaceae
|
| | Tổng hợp rhynchophorol chất dẫn dụ mọt rhynchophorus palmarum
|
| | Ly trích Acid Alginic và Iod trong rong mơ Sargassum Crassifolium ở Vũng Tàu
|
| | Thu nhận Enzym Papain để ứng dụng vào phản ứng thủy phân Protein trong bánh dâu đậu phộng
|
| | Ly trích Rutin từ hoa hòe Sophora japonica L. và điều chế Quercetin cùng các dẫn xuất
|
| | Khảo sát thành phần hóa học cao Cloroform của cánh Neem Azadirachta Indica A.Juss họ Xoan (Meliaceae)
|
| | Tối ưu hóa phản ứng Dansyl-amino acid của trùn Quế (Perionyx excavatus) bằng phương pháp HPLC
|
| | Điều chế chitosan theo phương pháp hóa sinh và một số ứng dụng của chitosan
|
| | Khảo sát Dầu Trẩu Aleurites Montana họ Thầu Dầu Euphorbiaceae
|
| | Khảo sát thành phần hóa học cao Cloroform của lá cây Vọng Cách Premna Serratifolia L. họ Cỏ Roi Ngựa (Verbenaceae)
|