| | Về các nhóm con trong vành chia
|
| | Nhóm con Parabolic của nhóm tuyến tính đặc biệt trên vành có hạng ổn định bằng 1
|
| | Tích tự do của nhóm
|
| | Số nguyên Gauss
|
| | Nhóm con nhân trong vành địa phương
|
| | Về các nhóm con đa chuẩn tắc của nhóm S5
|
| | Sự phân bố của các nhóm con trong nhóm tuyến tính trên vành giao hoán
|
| | Tiêu chuẩn Hall về tính lũy linh của nhóm
|
| | Về sự tồn tại nhóm con chuẩn tắc tối đại trong vành chia
|
| | Đa thức bất khả quy trên trường F2
|
| | Đại số xyclic
|
| | Về các nhóm con của nhóm tuyến tính đầy đủ trên vành
|
| | Tính bắc cầu của nhóm con Abnormal
|
| | Một số tính chất của vành nửa nguyên tố
|
| | Phương trình Riccati đại số các nghiệm Hermite và xác định
|
| | B - Nhóm hữu hạn
|
| | Nhóm siêu giải được
|
| | Về tính Pronomal của nhóm con các ma trận đường chéo với định thức Dieudonné bằng 1 trong nhóm tuyến tính đặc biệt trên thể
|
| | Cơ sở trong trường hữu hạn
|
| | Xây dựng vành chia theo Mal'cev Neumann
|
| | Về tính chuẩn tắc của nhóm con đường chéo
|
| | Nhóm các tự đẳng cấu
|
| | Đa thức trên vành chia
|
| | Nhóm xác định bởi tập sinh và các đồng nhất thức
|
| | Các tính chất cơ bản của vành chia
|
| | Điều kiện bất biến đối với các cấu trúc con trong vành chia
|
| | Một số tính chất cơ bản của nhóm hoán vị
|
| | Nhóm hữu hạn p- giải được
|
| | Định lý tâm hóa tử kép và ứng dụng
|
| | Trường con tối đại trong vành chia
|
| | Nhóm con của nhóm tuyến tính đặc biệt trên vành chia chứa nhóm con các ma trận đường chéo
|
| | Tác động của nhóm lên nhóm
|
| | Nhóm hữu hạn p-lũy linh
|
| | Về các nhóm con của GL2 trên vành chính qui Von Neumann
|
| | Một số tính chất cơ bản của nhóm trực giao
|
| | Một số tính chất của Vành chính quy Von Neumann
|
| | Nhóm con của nhóm tuyến tính tổng quát trên vành chính qui Von Neumann
|