| | Vật lý toán học | (9) |
|
| | Xác định ái lực liên kết thông qua năng lượng tự do không cân bằng Jarzynski và thời gian vỡ liên kết
|
| | Mô tả trường trung bình trong phản ứng bắt phóng xạ (p,y) và ứng dụng tiềm năng trong vật lý thiên văn
|
| | Full O (α) electroweak radiative corrections to e+e- -> ZH with beam polarization at the ILC
|
| | A theoretical study of deflection of atomic force microscopy bimaterial cantilever versus irradiated position
|
| | Thế năng theo mô hình gần đúng một điện tử cho phân tử phân cực CO
|
| | Nghiên cứu dị hướng từ của màng hợp kim PdCo siêu mỏng cho các ứng dụng ghi từ vuông góc bằng phương pháp lý thuyết phiếm hàm mật độ
|
| | Mối liên hệ giữa hàm Green Coulomb năm chiều và hàm Green cho dao động tử điều hòa tám chiều
|
| | Full O(α) electroweak radiative corections to e-, e+ -> w-w+ at the ilc
|
| | Khảo sát quá trình ion hóa kép không liên tiếp của nguyên tử Heli dưới tác dụng của trường Laser xung cực ngắn
|
|