| | Vật lý lý thuyết | (18) |
|
| | Quá trình e+e- => W+W- => 4 JETS tại ILC
|
| | Ảnh hưởng của vận tốc Fermi và khối lượng phụ thuộc vị trí lên sự giam hãm chuẩn hạt trong cấu trúc dị thể Dirac hai chiều
|
| | A theoretical study of deflection of atomic force microscopy bimaterial cantilever versus irradiated position
|
| | Biểu diễn hàm siêu hình học của giản đồ Feynman một vòng cho quá trình H => yy trong mô hình chuẩn
|
| | Khảo sát quá trình ion hóa của ion phân tử hydro ở trạng thái 2pϭ dưới tác dụng của điện trường tĩnh
|
| | Tích phân Feynman một vòng trong không gian D chiều bất kỳ
|
| | Mối liên hệ giữa hàm Green Coulomb năm chiều và hàm Green cho dao động tử điều hòa tám chiều
|
| | Khảo sát quá trình ion hóa kép không liên tiếp của nguyên tử Heli dưới tác dụng của trường Laser xung cực ngắn
|
| | Đẳng thức Jarzynski có hiệu quả trong việc thiết kế thuốc thông qua sự hỗ trợ của máy tính không ?
|
| | Xác định ái lực liên kết thông qua năng lượng tự do không cân bằng Jarzynski và thời gian vỡ liên kết
|
| | Nghiên cứu mô phỏng phân tử về tương tác giữa Erythromycin, Cethromycin và Solithromycin với Ribosome của E.coli
|
| | Full O (α) electroweak radiative corrections to e+e- -> ZH with beam polarization at the ILC
|
| | Các tích phân Feynam bổ chính một vòng ba chân trong các thành phần của hàm siêu hình học tổng quát và các ứng dụng của chúng
|
| | Nghiên cứu dị hướng từ của màng hợp kim PdCo siêu mỏng cho các ứng dụng ghi từ vuông góc bằng phương pháp lý thuyết phiếm hàm mật độ
|
| | Full O(α) electroweak radiative corections to e-, e+ -> w-w+ at the ilc
|
| | Sự nở rộng của kích thước hạt nhân theo nhiệt độ
|
| | Áp dụng phương pháp trạng thái siegert để đánh giá giới hạn ứng dụng của các lý thuyết gần đúng trong nghiên cứu tốc độ ion hóa của nguyên tử khí hiếm
|
| | Chuyển pha điện yếu và sphaleron trong mô hình chuẩn với toán tử O6
|
|