| | Khảo sát hệ vi sinh vật trên bao bì thuốc tiêm truyền và các biện pháp sát khuẩn hiệu quả áp dụng trong kiểm nghiệm dược
|
| | Phân lập vi khuẩn lactic và đánh giá điều kiện cực đoan tới khả năng chuyển hóa acid malic trên mô hình rượu vang
|
| | Tạo dòng, biểu hiện và khảo sát dimer hóa của protein dung hợp RHAU-CASPASE-9
|
| | Đánh giá tỉ lệ kháng Dihyroartemisinin và Piperaquine của ký sinh trùng sốt rét Plasmodium falciparum thu tại Bình Phước bằng phương pháp Ring-stage survival assay (RSA)
|
| | Phân lập các chủng vi sinh vật phân hủy protein và lipid dùng trong lên men sản xuất bột cá
|
| | Nghiên cứu tạo chế phẩm vi sinh hữu hiệu khử mùi hôi của bùn thải từ hệ thống xử lý nước thải nhà máy sữa Vinamilk Trường Thọ
|
| | Xây dựng quy trình phát hiện nhanh Ophiocordyceps sinensis và cordyceps militaris từ các sản phẩm trên thị trường bằng phương pháp RPA
|
| | Nghiên cứu sự phân bố các gen kháng kháng sinh nhóm Beta- Lactam ở vi khuẩn E. coli phân lập từ thủy sản.
|
| | Nghiên cứu thu nhận các phân đoạn Exopolysaccharide từ dịch nuôi cấy nấm Ophiocordyceps sinensis
|
| | Tạo dòng, biểu hiện protein tái tổ hợp LukF-PV và LukS-PV trong Escherichia coli
|
| | Ảnh hưởng của LysSN và LysSN10 dung hợp với các đuôi His-tag lên sự biểu hiện của EGFP trong Bacillus subtilis
|
| | Khảo sát thành phần môi trường và điều kiện nuôi cấy nấm Cordyceps langbianensis
|
| | Thu thập Acetobacter từ khu vực trồng lúa và sàng lọc các chủng có đặc tính kích thích tăng trưởng thực vật
|
| | Nghiên cứu phát triển các vector biểu hiện mang trong promoter Pspac cho Bacillus subtilis
|
| | Tạo dòng, biểu hiện gen mã hóa Polysaccharide monooxygenase trong nấm sợi và GbpA-D1 trong Escherichia coli
|
| | Xây dựng quy trình phát hiện miRNA đặc trưng cho Fasciola gigantica và Fasciola hepatica bằng kỹ thuật khuếch đại đẳng nhiệt trung gian vùng lập (LAMP)
|
| | Tạo mặt nạ cellulose vi khuẩn tẩm tinh dầu thiên nhiên
|
| | Tạo dòng, biểu hiện kháng nguyên tái tổ hợp Alpha-Toxin trong Escherichia coli và tạo kháng thể đa dòng từ chuột
|
| | Nghiên cứu tạo chế phẩm vi sinh hữu hiệu khử mùi hôi của bùn thải từ hệ thống xử lý nước thải nhà máy sữa Vinamilk Trường Thọ
|
| | Tạo dòng và biểu hiện human rhinovirus 3C protease (HRV3C) dung hợp với GST-TAG và HIS-TAG trong Escherichia coli
|
| | Tạo dòng, biểu hiện và thu nhận kháng nguyên P24 trong Escherichia Coli và bacillus subtilis
|
| | Nghiên cứu quy trình tạo phân hữu cơ vi sinh từ phế phẩm rau quả
|
| | Cải tiến thành phần môi trường nuôi trồng stroma của nhộng trùng thảo Cordyceps militaris
|
| | Xây dựng quy trình phát hiện vi khuẩn Salmonella trong thủy sản bằng kỹ thuật Loop-Mediated Isothermal Amplification (LAMP)
|
| | Khảo sát hệ vi sinh vật trên bao bì thuốc tiêm truyền và các biện pháp sát khuẩn hiệu quả áp dụng trong kiểm nghiệm dược
|
| | Đánh giá hệ sinh vật trên da người lao động ngành thu gom rác thải
|
| | Phân lập, định danh và khảo sát một số đặc điểm của các chủng vi khuẩn có khả năng tạo Calcite
|
| | Tạo dòng và biểu hiện gen dự đoán mã hóa Polysaccharide Monooxygenase (MGG_00245) trong hệ thống nấm sợi Aspergillus oryzae
|
| | Khảo sát hoạt tính kháng Helicobacter Pylori và ức chế HP-Urease của tinh dầu và các cao chiết phân đoạn lá Ổi Psidium guajaval L.
|
| | Tạo vector cảm ứng mang promoter Pgrac100 biển hiện BgaB được sáp nhập tại locus lacA ở Bacillus subtilis
|
| | Nghiên cứu dòng hóa, biểu hiện và khảo sát hoạt tính của Tobacco Etch Virus Protease (TEV) trong Bacillus subtilis
|
| | Xây dựng quy trình Mac-Elisa phát hiện kháng thể IGM kháng vi rút Zika
|
| | Khảo sát tỷ lệ đề kháng colistin của các chủng vi khuẩn E. Coli sinh ESBL phân lập từ người khỏe mạnh tại thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Nghiên cứu một số đặc trưng phân tử về độc lực và tính kháng colistin của các chủng Escherichia coli sinh enzyme β-Lactamase phổ rộng (ESBL) phân lập tại thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Xây dựng phương pháp thu nhận vi rút dengue từ dịch nuôi cấy tế bào C6/36 để sử dụng cho các xét nghiệm chẩn đoán sốt xuất huyết Dengue
|
| | Phân lập và tuyển chọn các chủng vi sinh vật đối kháng với nấm Colletotrichum sp. gây bệnh khô cành khô quả trên cây Cà Phê
|
| | Phân tích đặc điểm di truyền các chủng Neisseria meningitidis phân lập tại thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2012 - 2020
|
| | Nghiên cứu dòng hóa, biểu hiện và khảo sát hoạt tính của Tobacco Etch Virus Protease (TEV) trong Bacillus subtilis
|
| | Sàng lọc một số xạ khuẩn có tiềm năng sản xuất kháng sinh từ đất tại TP. HCM
|
| | Thiết lập quy trình PCR mới phát hiện đồng thời gen TOXA, TOXB gây hôi chứng hoại tử gan tụy cấp (AHPND) và dạng đột biến (Mutant-AHPND) trên tôm
|
| | Phân lập, tuyển chọn, nuôi cấy các chủng vi tảo có khả năng xử lý nitrogen và phosphorus trong nước sau nuôi tôm
|
| | Phân lập, định danh các chủng vi khuẩn và vi tảo từ nước an nuôi cá nước ngọt có tiềm năng cải thiện chất lượng môi trường nước
|
| | Tối ưu hóa quá trình lên men chủng Candida Bombicola để thu nhận Sophorolipid bằng cơ chất đậu nành và mật rỉ đường
|
| | Nghiên cứu thu nhận các phân đoạn Exopolysaccharide từ dịch nuôi cấy nấm Ophiocordyceps sinensis
|
| | Phân lập tuyển chọn một số chủng nấm có tính năng ký sinh tiêu diệt tuyết trùng Tylenchulus semipenetrans gây hội chứng vàng lá thối rễ trên cây có múi
|