| | Đạo hàm suy rộng cấp cao và ứng dụng trong tối ưu
|
| | Điều kiện tối ưu và đối ngẫu cho bài toán tối ưu đa mục tiêu bền vững
|
| | Đạo hàm Contingent cấp hai của ánh xạ đa trị và áp dụng vào phân tích độ nhạy
|
| | Time series prediction a combination of deep learning and statistical models
|
| | An empirical assessment of the Q-Factor model: Envidence from the Vietnamese Stock Exchange
|
| | Network analysis of return and volume trading in S&P500 stock market
|
| | The effect of size and value on Vietnamese equily market
|
| | Revenue management in hospitality with a practical approach on forecasting methods
|
| | Ứng dụng hàm ý thống kê trong hệ thống tư vấn khách hàng
|
| | Sự tồn tại và ổn định mũ của nghiệm tuần hoàn đối với hệ phương trình vi phân có chậm
|
| | Ổn định nghiệm của hệ phương vi phân dạng trung hòa
|
| | Bài toán quy hoạch nón cấp hai và một số kết quả liên quan
|
| | Quy tắc nhân tử Karush-Kuhn-Tucker cho nghiệm của bài toán cân bằng vector
|
| | Stock trading signal detection
|
| | Sự tồn tại nghiệm của bài toán Sylvester tổng quát
|
| | Thuật toán theo đường gốc - đối ngẫu cho bài toán quy hoạch nửa xác định
|
| | Về tính ổn định của các lớp hệ phương trình vi phân sai phân kết hợp tuyến tính phụ thuộc thời gian có chậm
|
| | Điều kiện chính quy Mangasarian - Fromovitz cho hệ vô hạn ràng buộc và ứng dụng
|
| | Credit scoring for corporation based on social and financial data
|
| | Tối ưu hình dạng dầm phẳng 2D bằng thuật toán tối ưu DE và phương pháp phân tích đẳng hình học
|
| | Đạo hàm Studniarski: các phép toán và áp dụng trong tối ưu đa trị
|
| | Điều kiện tối ưu cho nghiệm hữu hiệu chặt của bài toán tối ưu Vector
|
| | Ứng dụng một số quy luật thống kê trong tư vấn khách hành chọn lựa
|
| | Một số điều kiện cho tính ổn định nghiệm của hệ phương trình vi phân Volterra
|
| | Các bài toán đối ngẫu trong tối ưu đa mục tiêu
|
| | Đối đạo hàm Mordukhovich và một số ứng dụng
|
| | Sự hội tụ Painlevé-Kuratowski của tập nghiệm cho bài toán tối ưu Vector
|
| | Quy tắc nhân tử Lagrange cho bài toán tối ưu với vô hạn ràng buộc
|
| | Mô hình biên tự do đối với sự lan truyền của muỗi dưới tác động của biến đổi khí hậu
|
| | Ổn định nghiệm của hệ phương sai phân ngẫu nhiên phi tuyến
|
| | Nguyên lý bù trừ và ứng dụng
|
| | Nón circular: Một số tính chất và áp dụng
|
| | Measuring market risk with Expectiles
|
| | Phân tích ứng xử của kết cấu dàn sử dụng phương pháp phân tích khoảng
|
| | Using adjusted modern portfolio theory to optimize portfolios: a case on Vietnam stock market
|
| | Chữ ký vòng (nhẫn) liên kết dựa trên dàn và ứng dụng
|