| | Nghiên cứu biểu hiện liên tục enzyme p-galactosidase tái tổ hợp trong Bacillus subtilis sử dụng các promoter Pgrac
|
| | Tạo dòng và thu nhận β-galactosidase dung hợp với His-tag được biểu hiện trong Bacillus subtilis
|
| | Tạo dòng, biểu hiện và thu nhận protein IpaB, IpaD của Shigella sonnei trong Escherichia coli
|
| | Tạo các đột biến gen lacI và khảo sát ảnh hưởng lên mức độ biểu hiện BgaB của vector tự biểu hiện mang promoter Pgrac57
|
| | Dòng hóa, biểu hiện và tinh chế protein ESBL-OXA của chủng Salmonella tiết B-lactamase phổ rộng
|
| | Tạo vector biểu hiện sáp nhập tại locus lacA cho Bacillus subtilis sử dụng promoter Pgrac212 và gen chỉ thị mã hóa cho GFP
|
| | Tạo dòng, thu nhận và đánh giá khả năng nhận diện cấu trúc G-quadruplex song song của protein RHAU tái tổ hợp
|
| | Nghiên cứu sản suất Protein FGT-2(Fibroblast growth factor-2) tái tổ hợp trong vi khuẩn Escherichia coli
|
| | Tạo B-glucosidase tái tổ hợp từ cổ khuẩn Pyrococcus furiosus trong Escherichia coli và bước đầu kiểm tra hoạt tính
|
| | Nghiên cứu tạo dòng tế bào cho DG44 mang gen sản xuất kháng thể đơn dòng tái tổ hợp kháng thụ thể HER2
|
| | Tạo plasmid mang gen gfp+ và ứng dụng trong khảo sát một số promoter ở Bacillus subtilis
|
| | Tạo và khảo sát hoạt tính sinh học in vitro của thụ thể interleukin-33 dạng tự do biểu hiện từ nấm men Pichia pastoris
|
| | Khảo sát lên men, thu nhận, dung hợp và tinh chế Granulocyte Colony Stimulating Factor (G-CSF) tái tổ hợp từ E. coli với Polyethyleneglycol (PEG)
|
| | Nghiên cứu tạo dòng tế bào cho DG44 biểu hiện kháng thể đơn dòng kháng CD20
|
| | Nghiên cứu vector biểu hiện sáp nhập vào bộ gene Bacillus subtilis tại locus amyE được cảm ứng bằng IPTG sử dụng các promoter Pgrac
|
| | Ảnh hưởng của khoảng cách giữa lacO1 và lacO3 lên sự kiểm soát của promoter Pgrac trong biểu hiện BgaB nội bào
|
| | Tạo các đột biến gen lacI và khảo sát sự ảnh hưởng lên sự biểu hiện GFP của vector tự biểu hiện mang promoter Pgrac100
|
| | Nghiên cứu biểu hiện peptid Cecropin B tái tổ hợp và bước đầu khảo sát hoạt tính kháng khuẩn
|
| | Chọn promoter và khảo sát ảnh hưởng của His-tag lên sự biểu hiện β-galactosidase trong Bacillus subtilis
|
| | Biểu hiện, thu nhận và tinh sạch protein leptin người tái tổ hợp từ Escherichia coli
|
| | Tạo dòng, biểu hiện và thu nhận protein hGM-CSF tái tổ hợp từ Saccharomyces cerevisiae
|
| | Sử dụng các promoter Pgrac để phát triển vector cảm ứng sáp nhập vào bộ gene Bacillus subtilis tại locus lacA và amyE
|
| | Ứng dụng phương pháp LC - MS/MS để kiểm tra sự biểu hiện của protein tái tổ hợp ở Bacillus subtilis
|
| | Khảo sát vai trò của protein IL33trap-Fc trong việc ức chế hoạt động của Interleukin-33
|
| | Khảo sát chọn lọc và tối ưu quy trình thử nghiệm hoạt tính sinh học PDGF-BB (Platelet-derived growth factor-BB) người tái tổ hợp in vitro
|
| | Khảo sát ảnh hưởng của His-tag sử dụng chỉ thị GFP trong định hướng thiết kế vector biểu hiện cho Bacillus subtilis
|
| | Nghiên cứu vector cảm ứng sáp nhập vào bộ gene Bacillus subtilis tại locus amyE sử dụng các promoter Pgrac với chỉ thị BgaB
|
| | Nghiên cứu sử dụng các promoter Pgrac để tạo vector tự biểu hiện mang chỉ thị GFP cho Bacillus subtilis
|
| | Biểu hiện, thu nhận và xác nhận tính đặc hiệu của các kháng nguyên tái tổ hợp từ Salmonella Typhi
|
| | Tinh sạch, thử nghiệm hoạt tính và bước đầu cố định protein mGM –CSF tái tổ hợp lên nano-chitosan
|
| | Tạo dòng, biểu hiện và thu nhận protein tái tổ hợp MxiC, MxiH của Shigella sonnei trong Escherichia coli
|
| | Ảnh hưởng của gen rop lên số lượng bản sao plasmid và sự biểu hiện của GFP được kiểm soát bởi Promoter Pgrac213
|
| | Xây dựng phương pháp điện biến nạp cho Bacillus subtilis 1012 và Bacillus subtilis WB800N
|
| | Tạo dòng và khảo sát các điều kiện biểu hiện thu nhận protein rhG-CSF (Recombinant Human Granulocyte colony stimulating factor) từ nấm men Pichia Pastoris
|