| | Sinh học | (2381) |
| | | Nấm (Dược liệu) -- Nghiên cứu | (14) |
|
| | Nghiên cứu khả năng hấp thu kẽm của nấm Cordyceps sinensis
|
| | Khảo sát khả năng kháng phân bào in vitro của một số chủng nấm Linh Chi (Ganoderma lucidum) và nấm Vân Chi (Trametes versicolor) nuôi trồng ở Việt Nam trên một số dòng tế bào ung thư
|
| | Nghiên cứu ứng dụng phương pháp tích trình tự ITS, beta-tubulin và mt SSU rDNA để nhận diện nấm Linh chi (Ganoderma lucidum)
|
| | Khảo sát ảnh hưởng của nấm Linh Chi đỏ (Ganoderma lucidum) và nấm Linh Chi vàng (Ganoderma colossum) trên mô gan , lách , ức và tế bào TCD4 , TCD8 ở chuột nhắt trắng bị suy giảm miễn dịch
|
| | Tối ưu hóa thành phần môi trường bán rắn nuôi cấy tạo quả thể nấm Cordyceps militaris theo hướng hữu cơ
|
| | Nghiên cứu thu nhận và khảo sát hoạt tính kháng oxy hóa của astaxanthin từ Rhodosporidium sp.
|
| | Khảo sát tác dụng kháng viêm của cao chiết từ sinh khối nấm Cordyceps
|
| | Nghiên cứu sulfate hóa exopolysaccharide từ dịch nuôi cấy nấm Ophiocordyceps sinensis và thử nghiệm hoạt tính kháng oxy hóa của chúng
|
| | Nghiên cứu các đặc tính của Enzym Chitinase thu nhận từ nấm mật Coprinus Fimentarius và một số ứng dụng
|
| | Nghiên cứu khả năng kháng oxy hóa của cao chiết nấm Cordyceps sp.
|
| | Khảo sát khả năng kích thích miễn dịch của cao chiết từ sinh khối nấm Đông trùng hạ thảo (Ophiocordyceps sinensis)
|
| | Nghiên cứu thu nhận và thử hoạt tính sinh học của các hợp chất selen hữu cơ từ nấm Ophiocordyceps sinensis
|
| | Nghiên cứu tác dụng chống Oxy hóa và tác dụng theo hướng tăng cường miễn dịch thực nghiệm của một số loài nấm dược liệu
|
| | Khảo sát ảnh hưởng của dầu thực vật và tối ưu hóa thành phần môi trường nuôi cấy nấm Ophiocordyceps sinensis để thu nhận exopolysaccharide
|
|