| | Sinh tổng hợp Chitinase trên phế liệu giàu Chitin bởi một số chủng nấm mốc và bước đầu ứng dụng
|
| | Phân lập gene mã hóa enzyme CaMKS2 từ cây ớt (Capsicum annuum) và khảo sát biểu hiện tái tổ hợp của CaMKS2 và SmMKS2-1 từ cà tím (Solanum melongena) trong tế bào vi khuẩn E.coli C41 (DE3)
|
| | Sàng lọc các hợp chất hóa học kháng các chủng Staphylococcus aureus gây nhiễm trùng bệnh viện
|
| | Khảo sát tác dụng hướng sinh dục Nam từ dịch Chuột chiết cồn của rễ bách bệnh (Eurycoma Longifolia Jack) trên Chuột Nhắt trắng (Mus Musculus)
|
| | Khảo sát sự biểu hiện HER2 trong carcinôm tuyến dạ dày bằng phương pháp hóa mô miễn dịch và lai tại chỗ có gắn huỳnh quang
|
| | Nghiên cứu hoạt tính kháng viêm của cao chiết n-butanol từ cây rau đắng biển (Bacopa monnieri (L.) Wettst.)
|
| | Tận dụng một số phế phụ liệu giàu đạm từ động vật để thu nhận các sản phẩm có giá trị sinh học
|
| | Sản xuất sinh phẩm miễn dịch dọc để định lượng Alpha-fetoprotein
|
| | Nghiên cứu hoạt tính ức chế Tyrosinase của cao chiết từ một số loài thực vật hướng đến làm mỹ phẩm trắng da
|
| | Nghiên cứu thu nhận, tinh sạch lipase từ Trichoderma spp
|
| | Xác định enzyme acetyl hóa ciprofloxacin ở vi khuẩn Microbacterium sp. phân lập từ đất
|
| | Tận dụng bã men bia để thu nhận enzyme saccharase dạng hòa tan và tạo dạng cố định
|
| | Khảo sát sự ảnh hưởng của một số yếu tố lên sự tăng sinh khối và tích lũy saponin trong mô sẹo cây sâm Ngọc Linh (Panax vietnamensis Ha et Grushv.)
|
| | Tận dụng thịt quả Đào lộn hột (Anacardium occidentale L.) để thu nhận những sản phẩm có giá trị
|
| | Nghiên cứu khả năng ức chế matrix metalloproteinase (MMP-2, MMP-9) của dẫn xuất aryl-chitooligosaccharide trên dòng tế bào HT1080
|
| | Khảo sát ảnh hưởng của điều kiện môi trường đến sự tăng trưởng và tích lũy astaxanthin của vi tảo Haematococcus pluvialis
|
| | Tạo và khảo sát hoạt tính sinh học in vitro của thụ thể interleukin-33 dạng tự do biểu hiện từ nấm men Pichia pastoris
|
| | Tuyển chọn và đánh giá khả năng sinh điện của một số vi sinh vật sử dụng mô hình SMFC và MFC2C
|
| | Nghiên cứu điều kiện nuôi cấy Bacillus và bước đầu ứng dụng trong xử lý nước nuôi cá tra
|
| | Nghiên cứu hoạt tính sinh học của loài Địa tiễn Marchantia polymorpha L. thu hái ngoài tự nhiên và sinh khối in vitro
|
| | Xây dựng quy trình thu nhận đường nghịch đảo bằng phương pháp hóa học và phương pháp Enzyme
|
| | Khảo sát hoạt tính kháng muỗi đục nụ (Contarinia maculipennis Felt) của tinh dầu một số loài cây
|
| | Khả năng sử dụng laccase từ bào tử vi khuẩn Bacillus sp. để khử màu thuốc nhuộm azo
|
| | Khảo sát tác dụng kháng viêm của cao chiết từ sinh khối nấm Cordyceps
|
| | Thiết lập khoảng tham chiếu của nồng độ Lipid, Lipoprotein huyết thanh và chỉ số xơ vữa ở phụ nữ có thai bình thường
|
| | Phân lập Taxol cùng một số Taxoid tương cận từ lá thông đỏ (Taxus wallichiana Zucc.) và khảo sát hoạt tính chống oxy hóa của chúng
|
| | Nghiên cứu thành phần hóa học và tác dụng bảo vệ gan của cao chiết nước và cao chiết cồn từ cây An xoa (Helicteres hirsuta L.) trên mô hình chuột
|
| | Khảo sát sự biến động của cộng đồng vi khuẩn trong quá trình ủ compost từ rác thải sinh hoạt bằng kỹ thuật DGGE
|
| | Khảo sát sự hiện diện của forskolin trong rễ cây húng Ấn Độ (Coleus forskohlii) nuôi cấy in vitro và ex vitro và khả năng kháng khuẩn của các phân đoạn cao chiết từ rễ
|
| | Tối ưu hóa môi trường và thu nhận enzyme nattokinase tái tổ hợp biểu hiện ở tế bào chủ Bacillus subtilis
|
| | Khảo sát khả năng kích thích miễn dịch của cao chiết từ sinh khối nấm Đông trùng hạ thảo (Ophiocordyceps sinensis)
|
| | Molecular cloning, expression, and characterization of novel xylanase from Paenibacillus curdlanolyticus Strain B-6
|
| | Khảo sát hoạt tính kháng oxy hóa in vitro của cao chiết từ tỏi đen
|
| | Phân lập , định danh và xác định đặc điểm sinh hóa của các chủng vi khuẩn kị khí , ưa nhiệt sinh cellulase
|
| | Tạo màng mỏng từ fibroin tơ tằm kết hợp lô hội và dầu mù u hướng tới điều trị tổn thương mất da
|
| | Phân lập, xác định cấu trúc các taxoid chính và khảo sát động thái tích lũy 10-dab, taxol trong lá thông đỏ (taxus wallichiana zucc.) trồng ở Đà Lạt
|
| | Thu nhận Laccase ứng dụng chế tạo Biofuel cell
|
| | Cố định enzyme glucoamylase (y-amylase) và một số ứng dụng trong công nghệ thực phẩm
|
| | Khảo sát điều kiện sinh tổng hợp hệ enzyme của ba chủng nấm thuộc ngành nấm Đảm Basidiomycetes để phân hủy glyphosate
|
| | Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố đến sự tạo thành lignan trong cây Diệp hạ châu đắng (Phyllanthus amarus Schum. &Thonn.) nuôi cấy in vitro
|
| | Nghiên cứu chuyển gen com25, fat5, và trình tự KasII-HP vào cây lúa bằng phương pháp biolistic
|
| | Thu nhận và tinh sạch Phytase ngoại bào từ nấm men Sporobolomyces Japonicus (AY070009)
|
| | Xây dựng quy trình xét nghiệm chẩn đoán EV71 và CA16 bằng kỹ thuật Multiplex RT-PCR
|
| | Nghiên cứu in vivo tác dụng bảo vệ gan của cao chiết cồn và cao chiết nước từ rễ cây Xáo tam phân (Paramignya trimera)
|
| | Nghiên cứu tác dụng kiểu Androgen của các phân đoạn cao chiết từ lá Chân chim không cuống quả (Schefflera sessiliflora V.D Phan)
|
| | Định lượng Levofloxacin và đánh giá tương đương sinh học của chế phẩm Levoquin 500
|
| | Bước đầu nghiên cứu việc sử dụng Nấm mốc để xử lý sinh khối rơm thành các đường dùng để sản xuất Ethanol
|
| | Nghiên cứu thu nhận và khảo sát hoạt tính kháng oxy hóa của astaxanthin từ Rhodosporidium sp.
|
| | Khảo sát một số hoạt tính sinh học in Vitro và In Vivo của Nấm Vân Chi Đỏ (Trametes Versicolor)
|
| | Sinh tổng hợp cảm ứng chitinase của nấm mốc Trichoderma sp và một số ứng dụng
|
| | Phân lập, tuyển chọn và tinh sạch enzyme uricase từ vi sinh vật
|
| | Xác định sự phân hủy sinh học của ciprofloxacin trong mẫu đất Cần Giờ và vai trò của cây rang (Acrostichum aureum) ở mô hình vườn ươm
|
| | Nghiên cứu độ tiêu hóa protein trong thức ăn nuôi tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)
|
| | Nghiên cứu sulfate hóa exopolysaccharide từ dịch nuôi cấy nấm Ophiocordyceps sinensis và thử nghiệm hoạt tính kháng oxy hóa của chúng
|
| | Khảo sát hoạt tính chống oxi hóa và tác dụng kháng viêm, giảm đau của các cao chiết từ Tứ Bạch Long (Blepharis maderaspatensis L.Roth)
|
| | Nghiên cứu thu nhận và tinh sạch Phytase tái tổ hợp từ nấm men Pichia Pastoris GS115
|
| | Nghiên cứu khả năng sinh trưởng và phân hủy glyphosate của nấm Pleurotus sp. trên môi trường biomixture
|
| | Khảo sát hoạt tính kháng oxy hóa của các phân đoạn cao chiết từ trà xanh (Camellia Sinensis)
|