| | Phân lập Terpenoid từ vỏ trái bòn bon (Lansium domesticum)
|
| | Xác định Salbutamol, Clenbuterol và Ractopamine trong thịt, gan và thận heo bằng phương pháp sắc ký lỏng ghép khối phổ ba tứ cực kết hợp kĩ thuật chiết mẫu QuEChERS
|
| | Khảo sát thành phần hóa học cao chloroform của lá cây bàng biển (Calotropis gigantea L.) họ thiên lý (Asclepiadaceace)
|
| | Nghiên cứu phân lập các hoạt chất ức chế enzyme tyrosinase từ phân đoạn F - H, cao EtOAc của thân cây Chay lá láng (Artocarpus nitida)
|
| | Thành phần hóa học của cây An điền áo Hedyotis vestita R. Br. Ex G. Don. , họ Cà phê (Rubiaceae)
|
| | Tổng hợp vật liệu bắt giữ chọn lọc glyphosate – Phát triển cảm biến xác định trực tiếp glyphosate trong nước
|
| | Xác định các hợp chất thuốc bảo vệ thực vật trong bùn lắng bằng phương pháp UPLC-MS/MS
|
| | Xác định các chất bảo vệ thực vật phân cực trong nước bề mặt bằng UPLC-MS/MS kết hợp bộ lấy mẫu thụ động POCIS
|
| | Xác định dư lượng thuốc diệt nấm họ Benzimidazole trong rau quả bằng phương pháp HPLC-UV
|
| | Nghiên cứu một số phương pháp xử lý mẫu phân tích Methyl thủy ngân trong bùn lắng - Áp dụng trên mẫu kênh rạch TP.HCM
|
| | Chemical constituents of ethyl acetate extract of root of Boerhaviadiffusalinn. (Nyctaginaceae)
|
| | Xác định chì và cadmi trong sữa bò thô bằng phương pháp Von – Ampe hòa tan với điện cực glassy carbon
|
| | Khảo sát thành phần hóa học của hạt Tô mộc , Caesalpinia sappan L.
|
| | Phương pháp xác định FAME, TA và glycerin trong biodiesel tổng hợp bằng phản ứng nội ester hóa (Interesterification) từ mỡ cá da trơn
|
| | Tối ưu hóa quy trình xác định hàm lượng xơ dinh dưỡng trong thực phẩm bằng phương pháp Enzym - trọng lượng
|
| | Xây dựng quy trình phân tích thành phần chính của keo ong loài ong không ngòi đốt Trigona minor bằng phương pháp HPLC-DAD
|
| | Chemical constituents of Avicennia alba Bl. leaves (Avicenniaceae) = Khảo sát thành phần hóa học của lá cây Mắm trắng - Avicennia alba Bl. họ Mắm (Avicenniaceae)
|
| | Nghiên cứu phương pháp loại nền và làm giàu cho phân tích một số kim loại trong nước nhiễm mặn bằng ICPMS
|
| | Nghiên cứu xây dựng qui trình xác định đồng thời Malachite Green, Crystal Violet, Leucomalachite Green và Leuco Crystal Violet trong thức ăn chăn nuôi bằng phương pháp sắc ký lỏng ghép đầu dò khối phổ
|
| | Tổng hợp vật liệu trao đổi anion nền polystyrene bằng một số amine và ứng dụng trong xử lý mẫu
|
| | Nghiên cứu quy trình xác định các chất chống viêm không steroid trong nước bề mặt và nước thải bằng phương pháp HPLC/UV
|
| | Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong mẫu dầu ăn bằng phương pháp sắc kí lỏng ghép nối đầu dò khối phổ ba tứ cực (LC/MS/MS) = Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm nhiều béo bằng phương pháp sắc kí lỏng - đầu dò khối phổ ba tứ cực (LC/MS/MS)
|
| | Nghiên cứu xây dựng quy trình xác định vitamin C trong thực phẩm chức năng bằng phương pháp HPLC – sử dụng cột trao đổi ion
|
| | Nghiên cứu phân loại các hợp chất có khả năng gây độc tế bào ung thư tuyến tụy từ CAOn-Hexane của vỏ thân cây xoài tượng, mangifera indiaca
|
| | Nghiên cứu quy trình xác định hàm lượng N - nitrosodimethylamine trong nước bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao - đầu dò huỳnh quang
|
| | Xác định đa dư lượng kháng sinh trong sữa bằng phương pháp HPLC-MS/MS
|
| | Xây dựng qui trình xác định arsen vô cơ dưới dạng arsen (III) và arsen (V) trong gạo bằng phương pháp HPLC-ICP-MS
|
| | Xác định đồng thời caffeine , ibuprofen và paracetamol trong mẫu thuốc bằng phương pháp phổ đạo hàm kết hợp phổ tỷ đối
|
| | Xác định thuốc trừ sâu trong hạt tiêu bằng phương pháp sắc ký lỏng ghép khối phổ ba tứ cực
|
| | Khảo sát sơ bộ hoạt tính sinh học và thành phần hóa học cây Vằng Sẻ - Jasminum Subtriplinerve Blume
|
| | Khảo sát thành phần hóa học của rễ cây Geum Urbanum L. họ hoa hồng (Rosaceae)
|
| | Xác định dư lượng nhóm Tetracyline trong cá bằng phương pháp LC-MS và LC-MS/MS
|
| | Xác định đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm phosphor hữu cơ, pyrethroid trong mẫu trà khô bằng phương pháp sắc ký ghép khối phổ (GC/MS)
|
| | Phát triển quy trình phân tích clenbuterol, salbutamol trong thịt heo bằng phương pháp sắc ký khí ghép khối phổ
|
| | Khảo sát thành phần hóa học cao Acetatetyl của lá bứa băng tâm (Garcinia benthami Piere)
|
| | Khảo sát thành phần hóa học cao eter dầu hỏa vỏ trái Bòn bon (Lansium domesticum)
|
| | Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính ức chế enzyme tyrosinase trong phân đoạn I và J của cao ethyl acetate từ thân cây Mít nài (Artocarpus rigida)
|
| | Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng và tối ưu qui trình xác định các vitamin tan trong nước trên cột ZIC-HILIC
|
| | Nghiên cứu hoạt tính ức chế enzyme α-glucosidase phân đoạn H từ cao chloroform của củ ngải bún (Boesenbergia Pandurata Roxb. Schltr)
|
| | Nghiên cứu xác định methyl thủy ngân trong bùn lắng bằng phương pháp sắc ký khí ghép khối phổ đầu dò huỳnh quang nguyên tử
|
| | Nghiên cứu phương pháp xác định một số kháng sinh họ phenicol, fluoroquinolone và sulfonamide trong cá bằng phương pháp UPLC-MS/MS
|
| | Tổng hợp vật liệu in dấu phân tử atrazine - ứng dụng trong phân tích môi trường
|
| | Nghiên cứu quy trình phân tích các nguyên tố đất hiếm trong đất - lá - mủ cao su bằng phương pháp ICP - MS và ảnh hưởng của các nguyên tố đất hiếm đến năng suất, chất lượng mủ cao su
|
| | Tổng hợp vật liệu magnesium silicate vô định hình ở quy mô phòng thí nghiệm và ứng dụng trong xử lí mẫu phân tích
|
| | Xây dựng phương pháp xác định Bromate và Bromide trong nước uống đóng chai bằng sắc ký ion kết nối với đầu dò khối phổ Plasma ghép cặp cảm ứng (IC/ICP - MS))
|
| | Tổng hợp hai vật liệu Polystyrene chứa nhóm sulfonate và amine bậc một - hai và ứng dụng trong xử lý mẫu
|
| | Nghiên cứu hoạt tính ức chế enzyme α-glucosidase cao Ethyl acetate của vỏ thân cây Mắt núi, Crateva adansonii DC. (họ Màn màn)
|
| | Xác định hỗn hợp bốn cấu tử trong mẫu dược phẩm bằng phương pháp phổ đạo hàm
|
| | Nghiên cứu phân lập từ lá cây đinh lăng Poluscias fruticosa (L.) Harms.
|
| | Khảo sát khả năng tách các Quinolone bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao trên cột pha đảo Poroshell 120 EC-C18 (Agilent) và cột C18 Ascentis (Supelco) – Vận dụng xác định Quinolone trên mẫu thật
|
| | Nghiên cứu phân lập các hoạt chất ức chế enzyme tyrosinase từ phân đoạn B-D, cao EtOAc của thân cây Mít nài (Artocarpus rigida)
|
| | Xác định hàm lượng Cysteamine trong thức ăn chăn nuôi
|
| | Phân tích Benzidine, o-Toluidine và 2-Naphthylamine trong nhóm amine thơm bậc một bị cấm trong đồ chơi trẻ em bằng phương pháp HPLC-UV
|
| | Khảo sát thành phần hóa học cao Ethyl Acetate của rễ cây Thông đỏ (Taxus wallichiana Zucc.) họ Thanh tùng (Taxaceae)
|
| | Xây dựng quy trình phân tích định lượng các thành phần chính có trong củ Ngải bún Boesenbergia pandurata bằng phương pháp HPLC-DAD
|
| | Xây dựng phương pháp phân tích hàm lượng Acrylamide trong nền mẫu thực phẩm - Khảo sát khả năng hình thành Acrylamide trong một số nền mầu khoai trên thị trường Việt Nam dưới tác dụng nhiệt
|
| | Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học cao n-butanol và ethyl acetate của vỏ thân cây Mắt núi Crateva adansonii DC. (họ Màn màn)
|
| | Phát triển phương pháp phân tích dư lượng dược phẩm trong nước thải bệnh viện bằng phương pháp sắc kí lỏng ghép khối phổ ba tứ cực (UPLC-MS/MS)
|
| | Xây dựng quy trình phân tích thuốc bảo vệ thực vật trong cao dược liệu bằng phương pháp GC/MS
|
| | Xác định kim loại trong dầu nhờn chưa và đã qua sử dụng bằng ICP-OES
|
| | Phân tách các dạng Isoform của Erythropoietin (EPO) bằng phương pháp điện di mao quản
|
| | Phát triển phương pháp lấy mẫu thụ động sử dụng POCIS cho các chất bảo vệ thực vật phân cực trong nước
|
| | Xác định hợp chất họ chlorinated phenoxy acid (CPA) trong nước bằng UPLC/MS/MS
|
| | Phân lập các hợp chất có hoạt tính ức chế enzyme α-hexane của vỏ cây Mắt núi, Crateva adansonii DC. (họ Màn màn)
|
| | Nghiên cứu xác định hàm lượng vết Nitrite bằng phương pháp trắc quang với thuốc thử Dapsone, α - Naphthol
|
| | Tổng hợp pha tĩnh SPE C18 trên nền silica
|
| | Khảo sát thành phần hóa học thân và lá cây Dây chiều (Tetracera scandens) họ Sổ (Dilleniaceae)
|
| | Nghiên cứu phân lập các hợp chất có khả năng gây gây độc tế bào ung thư tuyến tụy từ phân đoạn B và C cao chloroform của củ Ngải bún (Boesenbergia pandurata Roxb.Schltr.)
|
| | Nghiên cứu xác định methyl thủy ngân bằng phương pháp 'sục đuổi và bẫy' và 'giải hấp nhiệt' kết hợp sắc ký khí ghép nối đầu dò huỳnh quang nguyên tử
|