| | Khảo sát thành phần hóa học trên cao n-butanol thịt quả của cây Đào tiên (Crescentia cujete Linn.) họ Núc nác (Bignoniaceae)
|
| | Tổng hợp (1R,5S,6R)-6-acetamido-5-azido-3-(ethoxycarbonyl) cyclohex-2-en-1-yl benzoate từ shikimic acid
|
| | Khảo sát thành phần hóa học cao eter dầu hỏa của vỏ bứa delpy(Garcinia delpyana pierre)
|
| | Cô lập Blancoic acid từ cao Hexane của vỏ cây Còng Núi và tổng hợp một số chất từ Blancoic acid
|
| | Khảo sát tinh dầu rau om tại Tiền Giang
|
| | Nghiên cứu phản ứng aril hóa benzoxazol và phản ứng ba thành phần giữa aldehid, amin và alkin sử dụng xúc tác [ZnCl2/etilen glicol]
|
| | Tổng hợp một số sulfoxid từ sự sulfinil hóa Friedel-Crafts
|
| | Khảo sát thành phần hóa học của vỏ cây Gội tía (Amoora gigantea)
|
| | Study on chamical constituents of Hedyotis lindleyana Hook. (Rubiaceae)
|
| | Khảo sát thành phần hóa học cây Gội nước (Aphanamixis polystachya)
|
| | Synthesis of 12H-6,12-methanodibenzo [d,g][1,3] dioxocine derivatives
|
| | Nghiên cứu thành phần hóa học của một số chủng xạ khuẩn phân lập từ vườn quốc gia Cát Tiên
|
| | Khảo sát thành phần háo học cao ethyl acetate cây Chè dây (Ampelopsis cantoniensis Planch.) họ Nho (Vitaceae) và góp phần thiết lập chất đối chiếu hóa học phục vụ công tác kiểm nghiệm
|
| | Chiết xuất hoạt chất azadirachtin limonoid từ hạt cây neem (Azadirachta indica A. Juss) trồng ở Ninh Thuận để điều chế chế phẩm trộn vào phân đạm nhằm ngăn chặn sự nitrit hóa phân đạm
|
| | Khảo sát thành phần hóa học phân đoạn G, H cao CH2Cl2 của vỏ cây thông đỏ (Taxus wallichiana Zucc.), họ Thanh tùng (Taxaceae)
|
| | Phân lập, xác định cấu trúc và xây dựng quy trình định lượng hợp chất polyacetylen chính trong đinh lăng (Polyscias fructicosa (L.) Harms)
|
| | Khảo sát tinh dầu và khả năng diệt "rầy chổng cánh" của lá một số loài ổi
|
| | Khảo sát tinh dầu lá của một số loài thuộc giống Piper
|
| | Study of alkaloids from roots of Eurycoma longifolia Jack (Simarubaceae) growing in Phu Yen province
|
| | Khảo sát tinh dầu một số căn hành thuộc giống Allium họ Hành (Alliaceae)
|
| | Chemical constituents of the ethyl acetate extract of the lichen Parmotrema praesorediosum (Nyl.) Hale (Parmeliaceae)
|
| | Khảo sát ly trích và ứng dụng hạt chùm ngây trong xử lý nước
|
| | Khảo sát thành phần hóa học phân đoạn D và G cao CH2Cl2 của vỏ cây Thông đỏ (Taxus wallichiana Zucc.) họ Thanh tùng (Taxaceae)
|
| | Khảo sát thành phần hóa học của lá cây Sơn cúc ba thùy Wedelia trilobata (L.) Hitch., họ Cúc (Asteraceae)
|
| | Thành phần hóa học của một số phân đoạn cao methanol của loài địa y Usnea Aciculifera vain. (Parmeliaceae) = Chemical constituents of some fractions of the methanolic extract of Usnea Aciculifera vain. (Parmeliaceae)
|
| | Tổng hợp và khảo sát hoạt tính kháng ung thư trên các "analogue" của Anastrozole
|
| | Study on chemical constituents of Borreria articularis (Rubiaceae)
|
| | Khảo sát thành phần hóa học cao ethyl acetate của quả Dứa dại (Pandanus kaida Kurz) họ Dứa dại (Pandanaceae)
|
| | Khảo sát thành phần hóa học của cây An Điền đầu nhỏ Hedyotis microcephala pierre ex pit., họ cà phê (Rubiaceae)
|
| | Khảo sát thành phần hóa học lá cây Đơn kim Bidens pilosa L. họ Cúc (Asteraceae)
|
| | Phân lập hợp chất phenol từ rễ cây Bạch chỉ (Angelica dahurica)
|
| | Study on chemical constituents of ficus consociata blume (Moraceae)
|
| | Khảo sát thành phần hóa học của rễ cây Dây xanh Tiliacora triandra (Colebr.) Diels họ Tiết dê (Menispermaceae)
|
| | Nghiên cứu phân lập các hợp chất có khả năng gây độc tế bào ung thư tuyến tụy từ phân đoạn F, cao Chloroform của củ Ngải bún (Boesenbergia pandurata Roxb. Schltr.)
|
| | Tổng hợp vật liệu khung hữu cơ kim loại từ Zirconium, Hafnium và khảo sát hoạt tính xúc tác
|
| | Khảo sát thành phần hóa học cao ethyl acetate của cây Bứa lửa (Garcinia fusca Pierre)
|
| | Khảo sát thành phần hóa học cao ethyl acetate thân cây Xáo tam phân - Paramignya trimera (Oliver) Burkill - họ Cam quýt (Rutaceae)
|
| | Chemical constituents of the Methanol extract of the Olax imbricata root
|
| | Khảo sát thành phần hóa học cao methanol lá cây Đơn kim Bidens pilosa L. họ Cúc (Asteraceae)
|
| | Khảo sát thành phần hóa học trên cao ethyl acetate của lá cây bung lai (Grewia paniculata) thuộc họ đay (Tilieace)
|
| | Khảo sát tinh dầu chanh Citrus hystrix DC., họ Rutaceae
|
| | Khảo sát thành phần hóa học cao ethyl acetat của vỏ cây bứa mủ vàng (Garcinia xanthochymus)
|
| | Khảo sát thành phần hóa học phân đoạn 7 và 9, cao etyl acetat của vỏ cây Rỏi mật (Garcinia ferrea)
|
| | Tìm hiểu một số phản ứng biến tính vòng A của Dipterocarpol
|
| | Phân lập hợp chất phenol từ cao methanol của vỏ trái và cao ethylacetat của vỏ cây Bứa Planchon (Garcinia planchonii)
|
| | Bước đầu khảo sát thành phần hóa học của xạ khuẩn từ VQG Nam Cát Tiên – phần 2
|
| | Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính kháng oxy hóa của cao chiết Chloroform-ethylacetate (1:1) từ lá cây Cóc trắng (Lumnitzera racemosa)
|
| | Tổng hợp chất lỏng ion proton triflat metilimidazolium làm xúc tác cho phản ứng Biginelli và phản ứng Friedel-Crafts
|
| | Khảo sát thành phần hóa học cao cloroform của vỏ cây Ngạnh đẹp (Cratoxylum formosum subsp. formosum)
|
| | Chemical constituents of Borreria alata (Aubl.) DC. (Rubiaceae)
|
| | Khảo sát thành phần hóa học của vỏ cây Hồng quân lá to (Flacourtia rukam)
|
| | Chemical constituents of the leaves of lumnitzera racemosa willd.(Combretaceae) growing in Kien Giang province
|
| | Khảo sát tinh dầu của một số loại hoa huệ (Polianthes tuberosa L.)
|
| | Tổng hợp một số chất lỏng ion bis (trifluorometansulfonil) imidur metilimidazolium sử dụng làm chất điện giải trong pin litium
|
| | Chemical constituents of Avicennia lanata non Ridley, Phamhoang (Avicenniaceae)
|
| | Khảo sát thành phần hóa học cao hexane và cao ethyl acetate của lá cây Ngải cứu (Artemisia vulgaris L.), họ Cúc (Asteraceae)
|
| | Khảo sát thành phần hóa học cao hexane, ethyl acetate của thân cây Sơn cúc ba thùy Wedelia trilobata (L.) Hitch., họ Cúc (Asteraceae)
|
| | Tổng hợp một số hợp chất disulfur từ sự oxid hóa tiol
|
| | Điều chế chất lỏng ion [AMIm][OTf] làm dung môi xanh trong phản ứng Friedel-Crafts, Paal-Knorr và làm chất điện giải trong pin mặt trời DSC
|
| | Khảo sát tinh dầu bạch đàn chứa 1,8-cineol ở một số tỉnh miền nam Việt Nam
|
| | Synthesis of Phosphoramidite - Catechol using in oligonucleotides synthesis
|
| | Khảo sát thành phần hóa học vỏ cây ngâu Biên Hòa (Aglaia hoaensis)
|
| | Khảo sát tinh dầu các bộ phận cây nghệ vàng Curcuma longa L.
|
| | Phân lập, xác định cấu trúc và định lượng các hợp chất Glycoside của loài Thất diệp nhất chi hoa ở Kon Tum (Paris Yunanensis)
|
| | Chemical constituents of Usnea diffracta Vain (Parmeliaceae) collected at Bidoup Ba mountain, Lam Dong province, Viet Nam
|
| | Khảo sát thành phần hóa học cao eter dầu hỏa của vỏ cây trau tráu (Mammea siamensis)
|
| | Chemical constituents of Bruguiera cylindrica leaves
|
| | Nghiên cứu sự acil hóa Friedel-crafts trên indol trong điều kiện hóa học xanh
|
| | Ứng dụng phương pháp sắc ký lỏng ghép khối phổ (LC/MS) và phương pháp chiết QuEChERS để xác định dư lượng một số thuốc bảo vệ thực vật họ Carbamat trong một số loại rau quả
|
| | Khảo sát thành phần hóa học và phân lập chất đánh dấu làm chất đối chiếu từ rễ cây Bạch chỉ (Angelica dahurica)
|
| | Khảo sát tinh dầu khuynh diệp túi nhỏ Eucalyptus microcorys F. Muell
|
| | Tổng hợp vật liệu lai silica-polymer dùng trong tổng hợp hữu cơ pha rắn
|
| | Khảo sát thành phần hóa học cao phân đoạn I-J cao chloroform củ Ngải Bún Boesenbergia pandurata (Roxb.Schltr) họ Gừng (Zingiberaceae)
|
| | Khảo sát thành phần hóa học phân đoạn 3,4 và 5, cao etyl acetat của cành cây Bứa lá tròn dài (Garcinia oblongifolia)
|
| | Tổng hợp một số Tiosulfonat "bất đối xứng" từ Clorur Sulfonil và Tiol với xúc tác Baz
|
| | Phân lập và xác định cấu trúc một số hợp chất trong cây Kim tiền thảo Desmodium styracifolium (OSB) Merr.
|
| | Khảo sát thành phần hóa học cao ethyl acetate của lá cây Ngải cứu (Artemisia vulgaris L.), họ Cúc (Asteraceae)
|
| | Study on chemical constituents of Boerhaavia erecta L.(Nyctaginaceae) collected in Phu Yen province, Viet Nam
|
| | Khảo sát thành phần hóa học cao ethyl acetate của lá Trâu cổ (Ficus pumila L.), họ Dâu tằm (Moraceae)
|
| | Thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của cây Giao (Euphorbia tirucalli L.) họ Thầu dầu (Euphorbiaceae)
|
| | Khảo sát thành phần hóa học cao Hexan của vỏ cây gội tía (Amoora gigantea)
|
| | Khảo sát thành phần hóa học cao etyl acetate lá cây Sơn cúc ba thùy Wedelia trilobata (L.) Hitchc. họ Cúc (Asteraceae)
|
| | Khảo sát hóa học Diterpenoid Laction & Diterpenoid Glucosid từ lá cây xuyên tâm liên Andrographis Paniculata, Acanthaceae
|
| | Tổng hợp vật liệu khung hữu cơ kim loại Lanthanide dùng làm xúc tác dị thể cho phản ứng oxi hóa Styrene
|
| | Synthesis of 5’-O-(4,4’-dimethoxytrityl)-N6-acetyl-2’-deoxyadenosine-3’-(2-cyanoethyl-N,N-diisopropyl)phosphoramidite
|
| | Khảo sát hoạt tính xúc tác của Triflat đất hiếm trên phản ứng Sulfonil hóa Friedel - Crafts
|
| | Chemical constituents of Avicennia officinalis L. (Avicenniaceae)
|
| | Điều chế ChCl.2ZnCl2 trong sự tổng hợp một số ester sáp
|
| | Khảo sát thành phần hóa học phân đoạn C5-C9 cao chloroform thân cây Xáo tam phân Paramignya trimera (Oliver) Burkill họ Cam quýt (Rutaceae)
|
| | Nghiên cứu phản ứng chuyển vị ALLYL trên xúc tác Cul
|
| | Khảo sát thành phần hóa học vỏ cây Nhãn mọi (Walsura cochinchinensis) và phân đoạn 8 cao hexan của rễ cây Bạch chỉ (Angelica dahurica)
|
| | Khảo sát thành phần hóa học cao Chloroform và cao methanol của thân cây Nhãn mọi (Walsura cochinchinensis)
|
| | Khảo sát thành phần hóa học cao chloroform phân đoạn K-L-M của cây Ngải bún (Boesenbergia pandurata (Roxb. Schltr) họ Gừng (Zingiberaceae)
|
| | Khảo sát thành phần hóa học cao chloroform rễ cây Xáo tam phân (Paramignya trimera (Oliver) Burkill, họ Cam quýt (Rutaceae)
|
| | Góp phần tìm hiểu thành phần hóa học củ rễ cây nam sâm bò boerhavia diffusa L., họ bông phấn (Nyctaginaceae)
|
| | Nghiên cứu thành phần hóa học cây Lạc Tiên (Passiflora foetida L.)
|
| | Khảo sát thành phần hóa học phân đoạn F4 cao Chloroform của củ Ngải bún (Boesenbergia pandurata Roxb. Schltr.)
|
| | Khảo sát thành phần hóa học trái cây Xa kê Artocarpus altilis (Parkinson) fosberg họ Dâu tằm (Moraceae)
|
| | Khảo sát thành phần hóa học cao Ethyl acetate của gỗ cây thông đỏ (Taxus wallichiana Zucc.) họ Thanh tùng (Taxaceae)
|
| | Nghiên cứu hệ nhũ tương dầu/nước và hệ vi nang chứa tinh dầu chanh
|
| | Xây dựng quy trình phân tích thành phần nọc ong loài ong mật Ý (Apis mellifera) bằng phương pháp RP-HPLC/Q-TOF
|
| | Nghiên cứu thành phần hóa học cao ethyl acetate rễ cây Thông đỏ Taxus wallichiana Zucc. họ Thanh tùng (Taxaceae)
|
| | Khảo sát thành phần hóa học cao Chloroform của thân cây xáo tam phân Paramignya trimera (Oliver) Burkill - họ Rutaceae
|
| | Nghiên cứu điều chế chất lỏng ion làm xúc tác dị thể cho phản ứng tổng hợp bis(indolil)metan và 4-phenacilidenflaven
|