| | Dao động hỗn độn của một số hệ cơ học
|
| | Dao động mực nước triều trong vùng rừng ngập mặn
|
| | Database security in the cloud: Survey and deployment of oracle database security in the Amazon cloud
|
| | Data science for microfinance : predicting funding risk in Kiva = Khoa học dữ liệu cho tài chính vi mô : dự đoán rủi ro gọi vốn trên Kiva
|
| | Dự báo biến đổi sử dụng đất huyện Cần Giờ do sự dâng cao mực nước biển
|
| | Dự báo phát thải chất thải rắn nguy hại từ ngành công nghiệp sản xuất mực in - in tại thành phố Hồ Chí Minh và đề xuất giải pháp xử lý
|
| | Dịch tự động WordNet từ tiếng Anh sang tiếng Việt dựa vào từ điển Oxford Anh-Việt
|
| | Demographic prediction with imbalanced advertising data
|
| | Design a constant transconductance rail-to-rail op-amp input stage
|
| | Design and implementation of high speed configurable FFT/IFT processor using pipeline architecture
|
| | Design and trial fabrication of a capacitive pressure sensor using MEMS
|
| | Designing an embedded system based on FPGA for image recognition
|
| | Designing Hardware architecture for Vietnamese text – to- speech based on hidden Markov model
|
| | The design of a 28NM ultra-low power and high speed sram for mobile applications
|
| | Design of adaptive CORDIC-based discrete cosine transform on FPGA applied for image compression
|
| | A design of all digital phase locked loop in submicron CMOS technology
|
| | Development of an advanced forward / inverse discrete cosine transform on FPGA
|
| | Diễn biến nồng độ BTEX trong không khí ven các trục giao thông chính ở thành phố Hồ Chí Minh năm 2010
|
| | Diễn thế sinh thái nấm ưa đạm tại rừng thông 5 lá Pinus dalatensis và rừng sồi Quercus spp. ở vườn quốc gia Bidoup - Núi Bà tỉnh Lâm Đồng
|
| | Diễn thế sinh thái nấm ưa đạm tại rừng thông 5 lá Pinus dalatensis và rừng sồi Quercus spp. ở vườn quốc gia Bidoup - Núi Bà tỉnh Lâm Đồng
|
| | The Diversity and ecology of Zingiberaceae Martynov in southeast Viet Nam
|
| | Dưới vi phân đối xứng cấp hai và ứng dụng trong tối ưu
|
| | Dạng bậc một trơn và rời rạc
|
| | Dùng bài toán địa điện một chiều để đánh giá cấu trúc hai chiều trong thăm dò điện
|
| | Dòng hóa, biểu hiện và tinh chế Internalin A của Listeria Monocytogenes trong Bacillus subtilis
|
| | Dòng hóa, biểu hiện và tinh chế protein ESBL-OXA của chủng Salmonella tiết B-lactamase phổ rộng
|
| | Dòng hóa biểu hiện và tinh sạch beta - galactosidase trong escherichia coli
|
| | Dòng hóa và biểu hiện KPC-2 từ Klebsiella pneumoniae trong tế bào chất của E.coli
|
| | Dùng hàm D - Gap giải bài toán cân bằng
|
| | Dáng điệu tiệm cận của tổng ngẫu nhiên các biến ngẫu nhiên dùng m - phụ thuộc
|
| | Dùng maple để khảo sát thuyết Dixmier và giả thuyết A cho cặp đa thức ( P, Q ) có bậc ( 6,9 )
|
| | Dùng mạng Nơron và thuật gỉai di truyền để phân lớp dữ liệu
|
| | Dùng một số thuật toán khai khoáng dữ liệu hỗ trợ quản lý truy xuất các địa chỉ Internet ở WebServer
|
| | Dòng ngẫu nhiên và ứng dụng vào các bài toán kinh tế
|
| | Dùng phương pháp hàm Green không cân bằng trong mô phỏng transistor
|
| | Dùng phương pháp hàm Green không cân bằng trong mô phỏng Transistor đơn điện tử (SET)
|
| | Dạng rời rạc của bài toán nhiệt ngược thời gian trên mặt phẳng
|
| | Dạng vi phân có giá trị Vectơ
|
| | Dạng vi phân tổ hợp: tích dạng và các vấn đề liên quan
|
| | Dạng xấp xỉ SINC của hàm phân bố nhiệt trên biên của SLAB hữu hạn 3 chiều
|
| | Độ dẫn điện trong hệ hai chiều
|
| | Dự đoán cảm xúc con người thông qua nhịp tim
|
| | Dự đoán Epitope tế bào B không liên tục trên protein Hemagglutinin của virus cúm A H5N1
|
| | Dự đoán khả năng thanh toán vay của khách hàng trong lĩnh vực tài chính tín dụng
|
| | Dự đoán khuôn mặt dựa trên mô hình biến hình ba chiều
|
| | Dự đoán kiểu liên kết và ái lực liên kết của chất ức chế non-nucleoside trên enzyme HIV 1-RT bằng phương pháp docking phân tử
|
| | Dự đoán liên kết trong mạng xã hội
|
| | Dự đoán liên kết trong mạng xã hội có dấu
|
| | Dự đoán vị trí di chuyển của người dùng dựa trên dịch vụ định vị GPS
|
| | Dãy chính quy trong vành giao hoán
|
| | Dãy phổ LYNDON - HOCHSCHILD - SERRE và đối đồng điều nhóm nửa nhị diện
|