| | Đơn cực SO (8) trong không gian chín chiều
|
| | Ẩn chuỗi nhạy cảm bằng hướng tiếp cận xóa dữ liệu
|
| | Ẩn dữ liệu dựa trên sự giống nhau giữa các điểm ảnh
|
| | Network analysis of return and volume trading in S&P500 stock market
|
| | Ứng dụng biến đổi Wavelet và mạng Nơron để phát hiện và chẩn đoán các hóa vôi rất nhỏ trên nhũ ảnh
|
| | Ứng dụng biến đổi Wavelet để xác định cao độ trong tín hiệu âm nhạc
|
| | Ứng dụng bộ lọc để cải thiện độ chính xác trong ước lượng băng thông khả dụng
|
| | Ứng dụng bộ sinh phẩm NA-Flour trong phát hiện tính kháng thuốc của các chủng vi rút cúm phân lập tại miền Nam Việt Nam
|
| | Ứng dụng của hệ thống lai trong quản trị tài chính
|
| | Ứng dụng của mạng Neuron trong mạng truyền thông tốc độ cao
|
| | Ứng dụng của máy gia tốc cyclotron và sự phát xạ positron trong y học
|
| | Ứng dụng của nhóm và vành trong giải toán phổ thông
|
| | Ứng dụng của phức Witness vào phân tích dữ liệu ảnh
|
| | Ứng dụng của vành Z[Vd]; Z[Vp,Vq] và Z[i] trong giải toán phổ thông
|
| | Ứng dụng các kỹ thuật bảo trì khung nhìn trong kho dữ liệu (Data Warehouse) và cài đặt thử nghiệm trong hệ thống thông tin ngân hàng
|
| | Ứng dụng các phương pháp quang phổ nghiên cứu cấu trúc anốt quang TiO2/CdS/CdSe/ZnS ứng dụng trong pin mặt trời chấm lượng tử nhạy quang
|
| | Ứng dụng các phương pháp tính toán tiến hóa để giải quyết bài toán tối ưu công thức dược phẩm
|
| | Ứng dụng chính sách bảo mật trong quản lý truy cập và khai thác dịch vụ trên thiết bị di động
|
| | Ứng dụng công nghệ Corba vào lãnh vực điện thoại và nhận dạng tiếng nói
|
| | Ứng dụng công nghệ intelligent agent trong việc điều phối hoạt động của mạng riêng ảo
|
| | Ứng dụng công nghệ tính toán lưới (Grid computing) cho dạy học điện tử (E-Learning)
|
| | Ứng dụng công nghệ viễn thám phân tích ảnh MODIS để đánh giá mức độ khô hạn khu vực Nam Trung Bộ
|
| | Ứng dụng cơ sở Grobner để tìm nghiệm của hệ phương trình tuyến tính nguyên
|
| | Ứng dụng dung môi sâu Eutectic (DES) trong dung dịch điện ly pin mặt trời chất màu nhạy quang (DSC)
|
| | Ứng dụng giải thuật di truyền cho việc tối ưu hóa quá trình định tuyến trên mạng IP
|
| | Ứng dụng GIS đánh giá tiềm năng du lịch sinh thái tỉnh Phú Yên
|
| | Ứng dụng Google Earth và GIS đánh giá biến động địa hình khu vực quận 2, Tp.Hồ Chí Minh
|
| | Ứng dụng hóa tính toán khảo sát tính chất không đoạn nhiệt của graphene: Phản ứng tách cacbon monoxit
|
| | Ứng dụng học đa tạp trong bài toán phân lớp
|
| | Ứng dụng hệ lai thiết kế bộ điều khiển tự động thích nghi
|
| | Ứng dụng hàm Green không cân bằng trong nghiên cứu sự hình thành Plasmon dọc trong quang bán dẫn
|
| | Ứng dụng hàm ý thống kê trong hệ thống tư vấn khách hàng
|
| | Ứng dụng hoá lưỡng tử và tin học khảo sát các chất ức chế enzym khử Dihydrofolate
|
| | Ứng dụng HPLC ghép đầu dò điện hóa và Diode Array (HPLC-ECD-DAD) để xác định hệ số hấp thụ phân tử và định lượng Anthocyanin trong dịch trích thực vật
|
| | Ứng dụng hệ thống nhận dạng miễn dịch nhân tạo mờ trong chẩn đoán ung thư
|
| | Ứng dụng hệ thống Scada trong cấp phát xăng dầu
|
| | Ứng dụng hệ thông tin địa lý (GIS) quy hoạch bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt - huyện Nhà Bè
|
| | Ứng dụng Intelligent Mobile Agent trong công tác đào tạo trên mạng Intranet tại Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông
|
| | Ứng dụng khai khoáng dữ liệu trong phân tích dữ liệu thống kê
|
| | Ứng dụng khai khoáng dữ liệu trong phân tích số liệu điện thoại
|
| | Ứng dụng khai khoáng dữ liệu trong phân tích tài chính ngân hàng thương mại để hỗ trợ quyết định trong kinh doanh ngân hàng
|
| | Ứng dụng khai khoáng trên cơ sở dữ liệu tai nạn giao thông
|
| | Ứng dụng khai thác tập đóng liên giao tác để hỗ trợ dự đoán thị trường chứng khoán
|
| | Ứng dụng kỹ thuật chỉ thị phóng xạ trong lỗ khoan để xác định một số đặc trưng động lực của các tầng chứa nước ngầm có các miền thấm khác nhau
|
| | Ứng dụng kỹ thuật di truyền ngược tạo virus cúm A/H5N1 Việt Nam giảm độc lực
|
| | Ứng dụng kỹ thuật Fish và Karyotype trên tế bào gai nhau trong 3 tháng đầu thai kỲ
|
| | Ứng dụng kỹ thuật khai khoáng dữ liệu trong nghiệp vụ xử lý cước điện thoại tại bưu điện tỉnh Ninh Thuận
|
| | Ứng dụng kỹ thuật Loop - mediated isothermal amplification chẩn đoán nhanh mycobacterium tuberculosis complex trong lao màng não
|
| | Ứng dụng kỹ thuật Loop Mediated Isothermal Amplification (LAMP) để phát hiện Listeria monocytogenes trong thực phẩm
|
| | Ứng dụng kĩ thuật miễn dịch từ phân tách (Immunomagnetic separation - IMS) để phân lập các chủng Shigella sonnei ở Việt Nam và xây dựng mối quan hệ phát sinh loài dựa trên giải trình tự bộ gen
|
| | Ứng dụng kỹ thuật MLPA ( Multiplex ligation dependent - Probes Amplification) trong xác định kiểu haplotype của các chủng Salmanella entericia serovas Typhi phân lập từ Việt Nam và một số nước Châu Á
|
| | Ứng dụng kỹ thuật Multiplex-PCR để phát hiện các vi khuẩn gây bệnh trong thực phẩm
|
| | Ứng dụng kỹ thuật Neural-Fuzzy trong vấn đề Robot tự hành
|
| | Ứng dụng kỹ thuật nuôi cấy mô tế bào thực vật trong công tác nhân giống cây đu đủ
|
| | Ứng dụng kỹ thuật QF - PCR vào phát hiện lệch bội nhiễm sắc thể trong chẩn đoán trước sinh trên mẫu gai nhau
|
| | Ứng dụng kỹ thuật Real-time PCR trong chẩn đoán và hỗ trợ điều trị viêm gan B tại bệnh viện 175
|
| | Ứng dụng kỹ thuật Real-time PCR trong sàng lọc và chẩn đoán Leptospira spp. trong các mẫu bệnh phẩm
|
| | Ứng dụng kỹ thuật Real-Time PCR để xác định kiểu gen, lượng virus trong máu và đặc điểm kháng thuốc điều trị của virus viêm gan B trên người bệnh của bệnh viện Tây Ninh
|
| | Ứng dụng kỹ thuật RT-PCR trong giám sát bệnh sốt Dengue/sốt xuất huyết Dengue tại tỉnh Tiền Giang
|
| | Ứng dụng kỹ thuật thụ tinh In-Vitro và PCR xác định giới tính trên heo (Sus scrofa domestica)
|
| | Ứng dụng kỹ thuật thủy văn đồng vị trong việc xác định nguồn gốc Asen trong nước ngầm thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Ứng dụng kỹ thuật Van der Pauw và hiệu ứng hall cho màng mỏng
|
| | Ứng dụng kết quả phân tích đồng vị đánh dấu 15N trong dự đoán tốc độ thấm sâu của phân bón trong đất
|
| | Ứng dụng logic mờ mạng nơron và mạng PLC trong điều khiển giám sát đèn giao thông
|
| | Ứng dụng logic mờ trong hệ thống chẩn đóan điều trị đau thắt ngực
|
| | Ứng dụng logic mờ trong hệ thống chẩn đoán bệnh đau đầu
|
| | Ứng dụng logic mờ và tri thức chuyên gia vào việc dự đoán một số thông tin hữu ích về các tầng đất
|
| | Ứng dụng lý thuyết ánh xạ đóng nghiên cứu các luật trong trí tuệ nhân tạo
|
| | Ứng dụng lý thuyết tối ưu giải bài toán lập lịch
|
| | Ứng dụng mô hình Markov ẩn cho nhận dạng cảm xúc trên mặt người
|
| | Ứng dụng mô hình Markov và cây quyết định trong một số bài toán dự đoán
|
| | Ứng dụng mô hình Mike 21 dự báo bồi lắng xói lở ở cửa Lộc An - Bà Rịa Vũng Tàu
|
| | Ứng dụng mô hình Mike 21 nghiên cứu hiệu quả giảm sóng, gây bồi của công nghệ Geo-Fen-Phên ven biển xã Hiệp Thạnh, Trà Vinh
|
| | Ứng dụng mô hình tiên đoán vị trí để cải tiến chiến lược thay thế dữ liệu
|
| | Ứng dụng mô hình toán WQ05 dự báo ô nhiễm BOD520 đoạn sông Đồng Nai chảy qua thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
|
| | Ứng dụng mã LDPC convolutional vào hệ thống MIMO
|
| | Ứng dụng mạng HTM và mạng ngữ nghĩa để nhận diện đối tượng phức trong ảnh
|
| | Ứng dụng mờ - Nơron trong điều khiển nhóm thang máy
|
| | Ứng dụng mờ - Nơron trong xử lý nước sạch
|
| | Ứng dụng Monte Carlo code EGSnrc tính liều hấp thụ trong phantom nước
|
| | Ứng dụng một số quy luật thống kê trong tư vấn khách hành chọn lựa
|
| | Ứng dụng mã Turbo trong hệ thống Ăng-ten Mimo
|
| | Ứng dụng nguyên lý máy học vào hệ thống viễn thông
|
| | Ứng dụng động vật không xương sống cỡ lớn đánh giá chất lượng nước tại hồ xử lý nước thải Bình Hưng Hòa
|
| | Ứng dụng nhận dạng chuỗi ký tự Việt Nam trong ảnh cho bài toán dịch tên món ăn Việt Nam sang Anh ngữ trên thiết bị di động
|
| | Ứng dụng Particle Filter tuần tự trong bài toán theo vết nhiều đối tượng
|
| | Ứng dụng phương pháp địa chấn nông phân giải cao để nghiên cứu sự phân bố giồng cát ở vùng biển huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Ứng dụng phương pháp địa vật lý trong nghiên cứu đánh giá môi trường phóng xạ
|
| | Ứng dụng phương pháp bậc Tôpô trong nghiệm tuần hoàn của phương trình vi phân
|
| | Ứng dụng phương pháp chọn lọc đặc trưng cho bài toán phân lớp bệnh nhiễm Rotavirus
|
| | Ứng dụng phương pháp Ellipsometry để khảo sát tính chất quang học của màng mỏng
|
| | Ứng dụng phương pháp điện từ miền tần số trong khảo sát độ dẫn điện của đất
|
| | Ứng dụng phương pháp Laue vào khảo sát tính đối xứng của vật liệu
|
| | Ứng dụng phương pháp LC - MS/MS để kiểm tra sự biểu hiện của protein tái tổ hợp ở Bacillus subtilis
|
| | Ứng dụng phương pháp Markov Chain Monte Carlo trong dự báo giá chứng khóa thông qua mô hình hồi quy Bayes đơn
|
| | Ứng dụng phương pháp đo sâu điện để xác định ranh giới mặn - nhạt tại tỉnh Tiền Giang
|
| | Ứng dụng phương pháp phân cực kích thích tìm kiếm khoáng sản đồng tại khu vực Kon Rá, xã Đắk Tơ Lung - Đắk Ruồng, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum
|
| | Ứng dụng phương pháp phân tích thành phần chính (PCA) để trực quan hóa dữ liệu
|
| | Ứng dụng phương pháp phản xạ toàn phần bên trong khi nghiên cứu màng mỏng Polypyromellitimide, giấy và sợi quang học
|
| | Ứng dụng phương pháp phát hiện nhóm để gom nhóm thông tin trao đổi trên diễn đàn sinh viên Đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Ứng dụng phương pháp Radon trong khảo sát địa chất môi trường
|
| | Ứng dụng phương pháp sắc ký lỏng ghép khối phổ (LC/MS) và phương pháp chiết QuEChERS để xác định dư lượng một số thuốc bảo vệ thực vật họ Carbamat trong một số loại rau quả
|
| | Ứng dụng phương pháp sóng mặt đa kênh trong khảo sát địa chất tầng nông
|
| | Ứng dụng phương pháp tựa Hartree để xác định năng lượng liên kết và hệ số phân cực của tạp chất trong sợi giếng lượng tử (QWW)
|
| | Ứng dụng phương pháp truyền qua trong phân tích huỳnh quang tia X áp dụng cho phân tích hàm lượng của vài nguyên tố trong mẫu xi măng
|
| | Ứng dụng phân hạng tổng hợp cho bài toán so khớp lược đồ
|
| | Ứng dụng phần mềm BWR-V3 vào mô phỏng và khảo sát một số sự cố trong lò phản ứng hạt nhân nước sôi (BWR) 1300 MW(e)
|
| | Ứng dụng phân tích định lượng nhiều chiều vào bài toán đánh giá chất lượng đào tạo ở trường THPT
|
| | Ứng dụng phân tích số liệu định tính nhiều chiều vào bài toán đánh giá chất lượng đào tạo của trường đại học
|
| | Ứng dụng phân tích thành phần độc lập ICA trong lọc nhiễu ảnh
|
| | Ứng dụng phân tích thành phần độc lập trong phân tích tín hiệu não bộ
|
| | Ứng dụng phép biến đổi Wavelets cho chẩn đoán cơ khí (rạn nứt trong hộp số)
|
| | Ứng dụng phép xấp xỉ thống kê việc tối ưu hóa pin mặt trời dị thể vô định hình / tinh thể silic
|
| | Ứng dụng phổ quang phát quang nghiên cứu vật liệu nano bán dẫn (chấm lượng tử)
|
| | Ứng dụng quá trình bán Markov vào mô hình rủi ro trong bảo hiểm
|
| | Ứng dụng soft set để khai thác luật kết hợp
|
| | Ứng dụng thuật giải di truyền giải một lớp bài toán tối ưu
|
| | Ứng dụng thuật toán tiến hóa mờ vào một số vấn đề xử lý ảnh
|
| | Ứng dụng tối ưu trong kinh tế với Xpress-Mp
|
| | Ứng dụng tương quan hồi quy để lựa chọn hàm số tích hợp để ước lượng nhanh chỉ số ô nhiễm tổng hợp cho sông Đồng Nai
|
| | Ứng dụng tính toán song song khai thác tập hữu ích cao đóng
|
| | Ứng dụng tập thô dung sai và thuật giải di truyền để phân loại dữ liệu
|
| | Ứng dụng triển khai quy trình xác định hàm lượng Iod trong sữa bột bằng phương pháp ICP-MS
|
| | Ứng dụng viễn thám Gis trong nghiên cứu đặc điểm môi trường địa chất lưu vực Sông Bé phục vụ cho công tác quản lý lãnh thổ
|
| | Ứng dụng viễn thám nghiên cứu sự phân bố cỏ biển khu vực Đầm Thị Nại, tỉnh Bình Định
|
| | Ứng dụng viễn thám và GIS phục vụ công tác quản lý khoáng sản tỉnh Long An
|
| | Ứng dụng viễn thám và GIS phục vụ công tác quản lý khoáng sản tỉnh Long An
|
| | Ứng dụng viễn thám và GIS trong hỗ trợ dự báo ngư trường phục vụ đánh bắt xa bờ vùng biển miền Trung Việt Nam
|
| | Ứng dụng viễn thám và GIS trong nghiên cứu xói lở, bồi tụ một số khu vực đô thị ven bờ sông Tiền, sông Hậu
|
| | Ứng dụng viễn thám và WebGIS xây dựng bản đồ cảnh báo cháy rừng áp dụng cho rừng phòng hộ Cần Giờ - Bình Chánh
|
| | Ứng dụng và đánh giá hiệu suất của TCP/NC trong mạng PLC
|
| | Ứng dụng và tối ưu hóa các quy trình xác định Marker rapd và Isozyme trong nghiên cứu sự đa dạng di truyền của các giống Dưa Leo (Cucurmis sativus L.)
|
| | Ứng dụng Wavelet - mạng Nơ-Ron cho bộ tách sóng của các hệ thống truyền thông hồng ngoại không dây
|
| | Ứng dụng Wavelet OFDM trong hệ thống truyền thông quang không dây trong nhà
|
| | Đáng giá hoạt tính kháng một số dòng tế bào ung thư của chế phẩm Vidatox 30 CH tinh chế từ nọc độc Bọ Cạp Xanh Rhopalurus junceus (Cuba)
|
| | Đóng gói tế bào tiết insulin trong vỏ Alginate
|
| | Động học ngưng tụ của Polariton trong khuôn khổ phương trình Boltzmann-Master
|
| | Động học pha và biên độ của Polariton suy biến spin trong dây lượng tử
|
| | Động học phản ứng isomer hóa n-hexane trên hệ xúc tác Pd/HZSM-5 biến tính Ni và Co
|
| | Động học Spin của Polariton dưới ảnh hưởng của trường bơm phân cực
|
| | Nghiệm dương của một số lớp phương trình toán tử
|
| | Nghiệm một số bài toán uốn tấm nhiều lớp
|
| | Nghiệm số cho lớp phương trình vi phân ngẫu nhiên và ứng dụng
|
| | Nghiệm suy rộng của phương trình Monge-ampère
|
| | Nghiệm T- Tuần hoàn của hệ phương trình Parabolic phi tuyến trong không gian Sobolev có trọng
|
| | Nghiên cứu đa dạng sinh học quần xã động vật phù du phục vụ đánh giá chất lượng nước hồ Đankia, huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
|
| | Nghiên cứu biển hiện và thu nhận Pediocin tái tổ hợp từ Pichia pastoris
|
| | Nghiên cứu biến động cực đoan mưa và các hình thể thời tiết gây mưa lớn khu vực thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Nghiên cứu biến động hợp chất Nitơ trong trầm tích đất ngập nước ven biển nhiệt đới Nam Việt Nam
|
| | Nghiên cứu biến động và xu thế diễn biến đường bờ tỉnh Kiên Giang sử dụng tư liệu viễn thám và mô hình số
|
| | Nghiên cứu biến tính đất sét bằng dẫn xuất của polyol béo và áp dụng trong tổng hợp nanocomposite với nhựa nền polypropylen
|
| | Nghiên cứu bài toán định vị và thử ước lượng vận tốc người dùng dựa trên thông tin Cell-ID
|
| | Nghiên cứu bài toán phân trang áp dụng vào quét tiếng Việt
|
| | Nghiên cứu bài toán xếp lịch trực cho y tá
|
| | Nghiên cứu biểu hiện liên tục enzyme p-galactosidase tái tổ hợp trong Bacillus subtilis sử dụng các promoter Pgrac
|
| | Nghiên cứu biểu hiện peptid Cecropin B tái tổ hợp và bước đầu khảo sát hoạt tính kháng khuẩn
|
| | Nghiên cứu biểu hiện peptide kháng vi khuẩn Nisin trên hệ thống Escherchia coli và Pichia pastoris
|
| | Nghiên cứu biểu hiện và thu nhận hG-CSF (Human granulocyte colony stimulating factor) có hoạt tính từ thể vùi không điển hình trong E. coli
|
| | Nghiên cứu bộ nhớ chuyển trạng thái điện trở dựa trên ZnO pha tạp Cu
|
| | Nghiên cứu bảo quản Măng Tây sau thu hoạch bằng dung dịch Fibroin - Chitosan
|
| | Nghiên cứu bảo quản protein rhPDGF-BB thu nhận từ Pichia pastoris
|
| | Nghiên cứu bảo quản quả dâu tây với màng bán thấm Chitosan
|
| | Nghiên cứu bất đồng nhất về tính chất điện bằng trạng thái riêng của Tenxơ trở kháng trong phương pháp từ Tellua
|
| | Nghiên cứu các biến đổi hình thái và sinh lý của cây lúa (Oryza sativa L.) dòng Nàng Hoa 9 trong điều kiện stress nước
|
| | Nghiên cứu các đặc điểm áp suất và dị thường áp suất mỏ Sư Tử Trắng - Lô 15-1, bồn trũng Cửu Long
|
| | Nghiên cứu các đặc điểm sinh học sinh sản cua huỳnh đế ranina ranina (Linnaeus, 1758) vùng biển miền Trung
|
| | Nghiên cứu các đặc tính của Enzym Chitinase thu nhận từ nấm mật Coprinus Fimentarius và một số ứng dụng
|
| | Nghiên cứu các đặc tính, ứng dụng và biện pháp kiềm chế tác hại của enzyme polyphenol oxidase từ thực vật
|
| | Nghiên cứu các đặc trưng cơ lý và xây dựng mô hình cấu trúc các lớp đất đá khu quy hoạch đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Nghiên cứu các đặc trưng hủy positron trên các mẫu zeolite được tổng hợp trong một số điều kiện khác nhau
|
| | Nghiên cứu các cây thuốc có tác dụng trị nấm gây bệnh ngoài da
|
| | Nghiên cứu cơ chế bảo mật trong MegaWan
|
| | Nghiên cứu cơ chế giải quyết xung đột thẻ theo hướng tiếp cận TDMA và ứng dụng cho bộ đọc SM
|
| | Nghiên cứu cơ chế phản ứng oxi hóa CO trên các hệ xúc tác Pt+CuO/chất mang
|
| | Nghiên cứu cơ chế và động học của phản ứng HCCO + OH bằng phương pháp hóa tính toán
|
| | Nghiên cứu cách xác định Vitamine B1 và B2 trong lương thực thực phẩm bằng phương pháp huỳnh quang phân tử
|
| | Nghiên cứu các điều kiện chế tạo hạt kim loại đồng kích thước Nano và hệ keo Nano đồng
|
| | Nghiên cứu các điều kiện môi trường tự nhiên phục vụ nghề nuôi trồng thủy sản vùng sinh thái cửa sông tỉnh Cà Mau
|
| | Nghiên cứu các điều kiện môi trường tự nhiên phục vụ nghề nuôi trồng thủy sản vùng sinh thái cửa sông tỉnh Sóc Trăng
|
| | Nghiên cứu các điều kiện sinh thái, dinh dưỡng ảnh hưởng đến sự tăng trưởng và sinh sản của Nhông cát lưng đốm - Leiolepis guttata Cuvier, 1829 nuôi tại Cần Giờ
|
| | Nghiên cứu các điều kiện tối ưu trong quá trình sinh tổng hợp Enzyme Glucoamylase từ một số chủng nấm mốc và ứng dụng
|
| | Nghiên cứu các kỹ thuật điều chế cho hệ thống radar xuyên đất GPR
|
| | Nghiên cứu các kỹ thuật thị giác máy tính để tách và phân loại video thể thao
|
| | Nghiên cứu các loại dầu ăn bằng phương pháp quang phổ FT- RAMAN
|
| | Nghiên cứu các mode rã Hadron B thành u+u- trong Run - II của Detector do (Tevatron - Fermilab)
|
| | Nghiên cứu các nano nhóm nguyên tử của nguyên tố bo pha tạp bởi kim loại chuyển tiếp bằng phương pháp hóa tính toán
|
| | Nghiên cứu các phương pháp rút trích quan hệ
|
| | Nghiên cứu các phương pháp sử dụng ôzôn phân hủy dư lượng 2 - Naphthol trong dung dịch
|
| | Nghiên cứu các đột biến ảnh hưởng đến các protein tham gia vào chu trình tế bào của vi khuẩn caulobacter crescentus
|
| | Nghiên cứu các thuật toán cải tiến trong khai thác dữ liệu
|
| | Nghiên cứu các tính chất vận chuyển trong cấu trúc dị chất bằng lý thuyết đa tán xạ
|
| | Nghiên cứu các tính chất vận chuyển trong giếng lượng tử bằng lý thuyết đa tán xạ
|
| | Nghiên cứu các yếu tố môi trường nước mặn vùng nuôi tôm Cần Giờ và đề xuất các biện pháp xử lý
|
| | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng lên phổ tán xạ gamma trong phép đo mật độ chất lỏng bằng đầu dò nhấp nháy NaI(TI)
|
| | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến cường lực của cement magiêkaliphosphate
|
| | Nghiên cứu đực hóa của cá Rô phi Oreochromis niloticus bằng Spironolactone
|
| | Nghiên cứu đực hóa cá rô phi bằng phương pháp nhiệt độ và Hormon Methyltestosteron
|
| | Nghiên cứu chế biến khoai mỡ (Dioscorea alata L.) thành thức uống bằng phương pháp thủy phân tinh bột và lên men lactic
|
| | Nghiên cứu chế tọa nano collagen bằng phương pháp nghiền quay kết hợp siêu âm
|
| | Nghiên cứu chế tọa nano collagen bằng phương pháp nghiền quay kết hợp siêu âm
|
| | Nghiên cứu chế độ thủy văn dưới ảnh hưởng của hệ thống hồ đập thủy điện, thủy lợi - đề xuất hướng sử dụng hợp lý tài nguyên nước trên sông Bé
|
| | Nghiên cứu chế tạo ( a) Zirconium Phosphat từ sa khoáng Zircon Việt Nam
|
| | Nghiên cứu chế tạo bia và màng điện li rắn Lanthanum Litinum Titanate
|
| | Nghiên cứu chế tạo bộ thử nghiệm Elisa phát hiện và định lượng hiệu giá kháng thể IgM đặc hiệu với Salmonella typhi trong huyết thanh người để chấn đoán thương hàn
|
| | Nghiên cứu chế tạo chế phẩm phân bón kháng bệnh oligochitosan-bạc nano bằng kỹ thuật bức xạ
|
| | Nghiên cứu chế tạo cấu trúc trở nhớ hướng đến ứng dụng làm cảm biến sinh học
|
| | Nghiên cứu chế tạo β-Glucan tan trong nước có hoạt tính bảo vệ gan, hạ mỡ máu từ bã men bia bằng phương pháp chiếu xạ
|
| | Nghiên cứu chế tạo hạt nano bạc gắn trên nền ZnO ứng dụng khuếch đại tín hiệu Raman
|
| | Nghiên cứu chế tạo hạt nano oxit sắt từ được chức năng hóa bề mặt nhằm ứng dụng trong phân tách tế bào
|
| | Nghiên cứu chế tạo hydrogel gelatin/carboxymethyl chitosan bằng phương pháp chiếu xạ tia gamma Co60 ứng dụng làm khung nâng đỡ tế bào
|
| | Nghiên cứu chế tạo điện cực Anode quang trên cơ sở vật liệu TiO2 trong pin mặt trời chấm lượng tử
|
| | Nghiên cứu, chế tạo điện cực catốt FTO/Cu2S bằng phương pháp kết tủa hóa học nhằm nâng cao hiệu suất pin mặt trời chấm lượng tử
|
| | Nghiên cứu chế tạo điện cực làm việc platin (Pt) và điện cực tham khảo bạc - bạc clorua (Ag/AgCl) dạng màng mỏng tích hợp trên cùng một con chip - ứng dụng trong cảm biến điện hóa
|
| | Nghiên cứu chế tạo khuôn Anodic Aluminum Oxide nhằm ứng dụng tổng hợp nano Fe3O4 dạng thanh
|
| | Nghiên cứu chế tạo kênh dẫn vi lỏng trên đế giấy nitrocellulose bằng phương pháp in phun
|
| | Nghiên cứu chế tạo kênh dẫn vi lỏng trên đế silic
|
| | Nghiên cứu chế tạo lớp phủ Nafion trên điện cực Platin ứng dụng đo nồng độ ion asen trong nước
|
| | Nghiên cứu chế tạo lớp tiếp xúc n-IZO/i-MgZnO/p-Si bằng phương pháp phún xạ Magnetron DC
|
| | Nghiên cứu chế tạo màng đa lớp trong suốt dẫn điện bằng phương pháp phún xạ magnetron DC
|
| | Nghiên cứu chế tạo màng chống phản xạ trên nền vật liệu TiO2 và SiO2
|
| | Nghiên cứu chế tạo màng gương nóng truyền qua quang xúc tác TiO2 /TiN/TiO2 bằng phương pháp phún xạ Magnetron D.C
|
| | Nghiên cứu chế tạo màng ITO định hướng mặt (222) bằng phương pháp phún xạ Magnetron DC
|
| | Nghiên cứu chế tạo màng mỏng dẫn điện trong suốt ZnO pha tạp loại P bằng phương pháp phún xạ Magnetron DC
|
| | Nghiên cứu chế tạo màng mỏng điện sắc Vanadium Pentoxide (V2O5)
|
| | Nghiên cứu chế tạo màng mỏng quang xúc tác bằng phương pháp phún xạ phản ứng Magnetron DC
|
| | Nghiên cứu chế tạo màng mỏng quang xúc tác TiO2 bằng phương pháp phún xạ phản ứng Magnetron DC không cân bằng
|
| | Nghiên cứu chế tạo màng mỏng quang xúc tác ZnO : Sn và ZnO : (Sn,N) bằng phương pháp phún xạ magnetron DC
|
| | Nghiên cứu chế tạo màng mỏng rây phân tử AIPO-18 trên đế mang xốp bằng phản ứng không GEL và ứng dụng tác hỗn hợp khí CO2/CH4
|
| | Nghiên cứu chế tạo màng mỏng silic tinh thể nano pha tạp loại N ứng dụng trong pin mặt trời graphene
|
| | Nghiên cứu chế tạo màng mỏng Tio2/Nafion ở nhiệt độ thấp định hướng nâng cao hiệu suất pin nhiên liệu sử dụng methanol trực tiếp
|
| | Nghiên cứu chế tạo màng mỏng trong suốt dẩn điện loại P bằng phương pháp phún xạ Magnetron
|
| | Nghiên cứu, chế tạo màng mỏng trong suốt dẫn điện ZnO pha tạp FLO (FZO) và đồng pha tạp FLO và hydro (HFZO)
|
| | Nghiên cứu chế tạo màng mỏng ZnO có tính nhạy khí
|
| | Nghiên cứu chế tạo màng ngoài tim bò vô bào định hướng ứng dụng trong điều trị nha chu
|
| | Nghiên cứu chế tạo nano kẽm ứng dụng trị bệnh nấm hồng cho cây cao su
|
| | Nghiên cứu chế tạo organoclay ứng dụng trong điều chế vật liệu Nanocomposite trên cơ sở nhựa nền polyethylene (PE)
|
| | Nghiên cứu chế tạo pin mặt trời hữu cơ trên cơ sở vật liệu composit polymer dẫn - nano kim loại
|
| | Nghiên cứu chế tạo đế Sers cấu trúc màng mỏng Al/Al2O3 và hạt nano Ag phủ trên thanh nano ZnO nhằm phát hiện dược chất Metronidazole
|
| | Nghiên cứu chế tạo đế SERS thanh nano ZnO/Nano Ag nhằm phát hiện hợp chất hữu cơ ở nồng độ thấp
|
| | Nghiên cứu chế tạo Silicon nano wires dùng Sn làm xúc tác trên đế dẫn điện trong suốt bằng phương pháp PECVD ứng dụng cho các thiết bị quang điện
|
| | Nghiên cứu chế tạo SVR10 từ cao su latex
|
| | Nghiên cứu chế tạo TiO2 - Anatase có tác dụng xúc tác quang hóa từ quặng Inmenit sa khoáng Việt Nam
|
| | Nghiên cứu chế tạo tiếp xúc n-IZO/i-ZnO/p-Si bằng phương pháp phún xạ Magnetron DC
|
| | Nghiên cứu chế tạo tấm tế bào sụn từ màng chân bì và tế bào gốc thu nhận từ mô mỡ hướng đến ứng dụng ghép điều trị bệnh lý thoái hóa sụn khớp
|
| | Nghiên cứu chế tạo vi cấu trúc đồng trên đế PET bằng phương pháp kết hợp quang khắc sử dụng photoresist khô và điện hóa
|
| | Nghiên cứu chế tạo và khảo sát các tính chất đặc trưng của vật liệu nano kim loại Platin
|
| | Nghiên cứu, chế tạo và khảo sát đặc tính quang xúc tác của vật liệu cấu trúc dị thể nano ZnO/TiO2
|
| | Nghiên cứu chế tạo và khảo sát cấu trúc, tính chất quang điện của tiếp xúc dị thể n-Mos2/p-Cu2ZnSnS4
|
| | Nghiên cứu chế tạo và khảo sát cấu trúc, tính chất quang điện của tiếp xúc dị thể n-MoS2/p-Si bằng phương pháp hóa ướt
|
| | Nghiên cứu chế tạo và khảo sát hiệu ứng tăng cường tín hiệu Raman bề mặt (SERS) của cấu trúc nanorods 1D gắn hạt nano Au nhằm ứng dụng trong phát hiện chất màu Rhodamine 6G
|
| | Nghiên cứu chế tạo và khảo sát tác động phục hồi số lượng tế bào bạch cầu của nano selen/oligochitosan trên chuột bi chiếu xạ tia Gamma Co-60
|
| | Nghiên cứu chế tạo và khảo sát tính chất của vật liệu Nanocomposite Platin/Cacbon (Pt/C) bằng phương pháp Polyol
|
| | Nghiên cứu chế tạo và khảo sát tính chất của vật liệu nano hợp kim vàng - bạc
|
| | Nghiên cứu chế tạo và khảo sát tính chất đặc trưng của lớp tiếp xúc n - ZnO : Sn / p - Si
|
| | Nghiên cứu chế tạo và khảo sát tính chất quang của tấm epoxy được phân tán các hạt nano TiO2
|
| | Nghiên cứu chế tạo và khảo sát tính dẫn nhiệt, điện của giấy MWCNT Bucky
|
| | Nghiên cứu chế tạo vàng nano bằng phương pháp chiếu xạ gamma Co-60 sử dụng chitosan tan trong nước làm chất ổn định
|
| | Nghiên cứu chế tạo vật liệu đệm chống thấm khí trên cơ sở Vermiculite
|
| | Nghiên cứu chế tạo vật liệu nano chitosan làm chất hấp phụ protein ứng dụng trong dẫn truyền thuốc
|
| | Nghiên cứu chế tạo vật liệu nanogel bằng kỹ thuật bức xạ chùm tia điện tử
|
| | Nghiên cứu chế tạo vật liệu nano đất hiếm và khảo sát tính chất quang
|
| | Nghiên cứu chế tạo vật liệu perovskite cơ kim chì halogen ứng dụng trong pin mặt trời
|
| | Nghiên cứu chế tạo vật liệu quang xúc tác cấu trúc nano ZnO 1D
|
| | Nghiên cứu chế tạo vật liệu siêu tụ điện bằng phương pháp điện hóa
|
| | Nghiên cứu chế tạo vật liệu tương thích sinh học trên nền chitosan ứng dụng làm màng phủ vết thương
|
| | Nghiên cứu chế tạo và xây dựng quy trình đánh giá khả năng diệt khuẩn E.coli màng quang xúc tác TiO2
|
| | Nghiên cứu chế tạo xúc tác Hopcalite cho phản ứng Oxi hóa CO ở nhiệt độ thấp
|
| | Nghiên cứu chế tạo xúc tác nano dạng bông hoa CeO2 trên nền giấy sứ và đánh giá đặc tính xúc tác
|
| | Nghiên cứu chế tạo Zn-MOF-74 và khảo sát khả năng hấp phụ khí CO2, CH4 trên vật liệu
|
| | Nghiên cứu chuẩn hiệu suất hệ đo thùng chứa chất thải phóng xạ bằng phần mềm MCNP5
|
| | Nghiên cứu chuyển cấu trúc RNAi của gen CP vào Lan Mokara tiến tới tạo dòng lan kháng virus khảm vàng (Cymbidium mosaic virus)
|
| | Nghiên cứu chuyển gen com25, fat5, và trình tự KasII-HP vào cây lúa bằng phương pháp biolistic
|
| | Nghiên cứu chuyển gen HBsAg, mã hóa protein vỏ virut viêm gan B, vào cây Cà Chua Lycopersicon esculentum Mill. Định hướng tạo vắcxin có nguồn gốc từ thực vật
|
| | Nghiên cứu chuyển gen kháng thuốc diệt cỏ vào lan Dendrobium CV. BURANA WHITE bằng vi khuẩn Agrobacterium tumefaciens
|
| | Nghiên cứu chuyển gen tạo rễ tóc cây Khổ qua rừng (Momordica charantia L. var. abbreviata Ser.) thông qua vi khuẩn Agrobacterium rhizogenes
|
| | Nghiên cứu chuyển động của electron trong máy gia tốc tuyến tính RF
|
| | Nghiên cứu chuyển nạp gen phát sáng GFP vào cây hoa phong lan Dendrobiumsp
|
| | Nghiên cứu chuyển vị và ổn định của tường vây trong quá trình thi công hố đào sâu
|
| | Nghiên cứu đặc điểm địa chất và yếu tố động lực để đánh giá diễn biến đường bờ khu vực ven biển Thạnh Phú, Bến Tre
|
| | Nghiên cứu đặc điểm địa mạo - địa chất và thủy động lực để xác định mức độ dễ bị tổn thương bờ biển tỉnh Phú Yên
|
| | Nghiên cứu đặc điểm kháng kháng sinh và truyền tính kháng của vi khuẩn thuộc họ vi khuẩn đường ruột sinh carbapenemase ở khu vực phía nam Việt Nam
|
| | Nghiên cứu đặc điểm môi trường lưu vực sông Thị Vải và đánh giá các ảnh hưởng do hoạt động công nghiệp
|
| | Nghiên cứu đặc điểm phân tử của virus viêm gan B ở Bệnh viện Bệnh nhiệt đới, Tp. HCM
|
| | Nghiên cứu đặc điểm sinh học của Dế than (Gryllus bimaculatus De Geer) trong điều kiện nuôi
|
| | Nghiên cứu đặc điểm sinh lý, sinh hóa và phân tử của sự đáp ứng đối cới stress mặn ở cây mầm lúa (Oryza sativa L.)
|
| | Nghiên cứu đặc điểm sinh lý, sinh hóa và phân tử của sự đáp ứng đối cới stress mặn ở cây mầm lúa (Oryza sativa L.)
|
| | Nghiên cứu đặc điểm thủy địa hóa tầng chứa Pleistocen của thành phố Hồ Chí Minh phục vụ qui hoạch, quản lý tài nguyên nước và bảo vệ môi trường bền vững
|
| | Nghiên cứu đặc điểm tăng trưởng và phân bố sinh khối của loài Sâm lông (Cyclea barbata Miers)
|
| | Nghiên cứu đặc điểm xuất hiện dòng Rip tại bãi biển Tam Thanh (Quảng Nam) phục vụ công tác cứu hộ
|
| | Nghiên cứu đặc điểm zond gamma – điện trở tổng hợp 2PEA-1000/F của trạm carota MGX-II trong khảo sát nước dưới đất
|
| | Nghiên cứu cải thiện kiểu gen kháng rầy nâu và bệnh đạo ôn của giống lúa OM 4218 bằng phương pháp lai hồi giao có sử dụng dấu chỉ thị phân tử
|
| | Nghiên cứu cải thiện thuật toán gom nhóm ứng dụng trên hệ thống hỏi - đáp tiếng Việt
|
| | Nghiên cứu cải tiến kỹ thuật chế tạo pin quang điện hóa nano dioxit titan- chất nhạy quang N749
|
| | Nghiên cứu cải tiến quy trình phân tích phân lân, canxi và magiê trong một số loại đất chủ yếu vùng Đông Nam Bộ
|
| | Nghiên cứu cải tiến thuật toán phân lớp sử dụng cây quyết định đệ quy
|
| | Nghiên cứu cài đặt một hệ cơ sở dữ liệu phân tán phục vụ việc quản lý dân cư Thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Nghiên cứu cài đặt một hệ thống thông tin địa lý phục vụ công tác địa chính
|
| | Nghiên cứu cảm ứng tế bào tua bằng mRNA tổng của tế bào gốc ung thư vú
|
| | Nghiên cứu công nghệ cảm biến áp suất kiểu áp tụ sử dụng đi - ốt Gallium nitride (GaN) cho ứng dụng nhiệt độ cao
|
| | Nghiên cứu công nghệ lên men phô-mai cứng bởi vi khuẩn Lactic và Enzym Renin
|
| | Nghiên cứu công nghệ xử lý chất thải trong quá trình chế biến trái dừa và sản xuất phân hữu cơ
|
| | Nghiên cứu cố định nano bạc lên cột polypropylene bằng phương pháp biến tính ghép mạch bức xạ ứng dụng xử lý vi sinh vật trong nước
|
| | Nghiên cứu cơ sở khoa học, các giải pháp công nghệ và mô hình tổ chức phục vụ quy hoạch hệ thống quản lý chất thải rắn công nghiệp - chất thải nguy hại tại thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020
|
| | Nghiên cứu cơ sở khoa học thiết kế bãi chôn lấp phù hợp với huyện Tân Hiệp , tỉnh Kiên Giang
|
| | Nghiên cứu cắt mạch Chitosan bằng phương pháp chiếu xạ Gamma Cobalt - 60 kết hợp với Hydrogen peroxide và khảo sát hoạt tính kháng E.coli ứng dụng trong bảo quản cá viên
|
| | Nghiên cứu đặc tính và phương pháp xác định Savinaza trong bột giặt và bụi không khí nhà máy
|
| | Nghiên cứu đặc trưng của các thành phần tán xạ gamma một lần và nhiều lần bằng thực nghiệm và mô phỏng trên vật liệu nhôm và thép
|
| | Nghiên cứu đặc trưng của ozone tại thành phố Hồ Chí Minh trong sự tương quan với các chất tiền thân
|
| | Nghiên cứu đặc trưng các hợp chất nonmethane hydrocarbons trong không khí tại trạm quan trắc Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Nghiên cứu đặc trưng ô nhiễm các hợp chất hữu cơ bay hơi trong không khí tại trạm quan trắc trường Đại học Khoa học Tự nhiên, thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Nghiên cứu đặc trưng ô nhiễm không khí ven đường và ảnh hưởng của các yếu tố khí tượng tại trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
| | Nghiên cứu đặc trưng phân bố kim loại trong nước - trầm tích lơ lửng và trầm tích đáy của kênh rạch thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Nghiên cứu cấu trúc bề mặt của màng điện giải polymer sử dụng trong pin nhiên liệu hydro bằng các phương pháp XPS, FE-SEM và AFM
|
| | Nghiên cứu cấu trúc của màng dẫn proton sử dụng trong pin nhiên liệu bằng phổ hồng ngoại
|
| | Nghiên cứu cấu trúc của màng WO3 bằng phương pháp quang phổ tia X và phổ Raman
|
| | Nghiên cứu cấu trúc của một số vật liệu màng dẫn proton sử dụng pin nhiên liệu bằng kỹ thuật tán xạ tia X
|
| | Nghiên cứu cấu trúc cây thân Gỗ rừng ngập mặn tại Cồn trong cửa sông Ông Trang, Huyện Ngọc Hiển, Tỉnh Cà Mau
|
| | Nghiên cứu cấu trúc điện tử của các nhóm nguyên tử (Clusters) AgGen(0/-/+) kích thước nhỏ bằng phương pháp hóa tính toán
|
| | Nghiên cứu cấu trúc màng dẫn proton sử dụng trong pin nhiên liệu bằng phương pháp nhiễu xạ tia X và cộng hưởng từ hạt nhân 13C
|
| | Nghiên cứu cấu trúc ảnh Vectơ và xây dựng công cụ xử lý được "Plug- in" trong Web Browser
|
| | Nghiên cứu cấu trúc phân bố và biến động của quần xã tuyến trùng sống tự do dưới tác động của đập Ba Lai, tỉnh Bến Tre
|
| | Nghiên cứu cấu trúc phân bố và biến động của quần xã tuyến trùng sống tự do dưới tác động của đập Ba Lai, tỉnh Bến Tre
|
| | Nghiên cứu cấu trúc rỗng kích thước nano của màng dẫn proton sử dụng trong pin nhiên liệu bằng phổ bức xạ hủy positron
|
| | Nghiên cứu cấu trúc vùng chuyển tiếp pha của màng điện cực polymer sử dụng cho pin nhiên liệu bằng phương pháp tán xạ tia X góc nhỏ
|
| | Nghiên cứu cấu trúc và tính chất của một số hợp chất màu hữu cơ dùng cho pin mặt trời nhạy quang bằng phương pháp tính toán lượng tử
|
| | Nghiên cứu cấu trúc và tính chất dẫn của vật liệu khung hữu cơ cộng hóa trị
|
| | Nghiên cứu cây quế Việt Nam và điều chế một số dẫn xuất từ tinh dầu quế
|
| | Nghiên cứu dự báo các vấn đề môi trường và đề xuất biện pháp ngăn ngừa ô nhiễm công nghiệp cho quận Thủ Đức giai đoạn 2006 - 2010, định hướng đến năm 2020
|
| | Nghiên cứu dị hướng từ của màng hợp kim PdCo siêu mỏng cho các ứng dụng ghi từ vuông góc bằng phương pháp lý thuyết phiếm hàm mật độ
|
| | Nghiên cứu diễn biến chất lượng nước dưới đất tầng Pleistocen trên (qp3) khu vực thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2005-2015
|
| | Nghiên cứu diễn biến dòng chảy khu vực cửa sông Cổ Chiên bằng mô hình MIKE 21
|
| | Nghiên cứu diễn biến mưa phục vụ công tác dự báo cho khu vực đồng bằng sông Cửu Long
|
| | Nghiên cứu diễn biến và đề xuất các giải pháp bảo vệ chất lượng nước sông Thị Tính
|
| | Nghiên cứu dòng hóa, biểu hiện và khảo sát hoạt tính của Tobacco Etch Virus Protease (TEV) trong Bacillus subtilis
|
| | Nghiên cứu dòng hóa, biểu hiện và khảo sát hoạt tính của Tobacco Etch Virus Protease (TEV) trong Bacillus subtilis
|
| | Nghiên cứu enzyme B-galactosidase (lactase) từ Bacillus licheniformis
|
| | Nghiên cứu Fluor hóa TiO2 - Anatase bằng KF - khảo sát hoạt tính quang hóa trong vùng UV, VIS
|
| | Nghiên cứu Fluor Hóa TiO2 - Rutile bằng KF - Khảo sát hoạt tính quang hóa trong vùng VIS
|
| | Nghiên cứu giải pháp tích hợp và hiển thị dữ liệu ngành y tế
|
| | Nghiên cứu giải pháp thích hợp thực hiện chương trình phân lọai chất thải rắn sinh họat tại nguồn cho quận 10 - TP. HCM
|
| | Nghiên cứu giải thuật local search và áp dụng giải quyết bài toán Binary Cell Formation
|
| | Nghiên cứu giải thuật lập lịch hướng đến tối ưu chi phí trên môi trường điện toán đám mây
|
| | Nghiên cứu giải thuật định thời cho các bài toán song song, độc lập trên môi trường tính toán lưới
|
| | Nghiên cứu giá trị tiên lượng của NT-proBNP (N-Terminal-B-type Natriuretic Peptide) trong phẫu thuật tim ở người lớn
|
| | Nghiên cứu gắn acid ferulic lên chitosan dưới sự xúc tác của laccase ứng dụng tạo màng bao xoài
|
| | Nghiên cứu hóa dẻo PLA - Ứng dụng điều chế vật liệu sinh học trên cơ sở phối trộn PLA hóa dẻo với tinh bột
|
| | Nghiên cứu hiện thực và phân tích hệ mã hóa công khai trên nền điện thoại di động
|
| | Nghiên cứu hiện tượng kháng kháng sinh trên vi khuẩn Vibrio spp. phân lập từ tôm và môi trường ao nuôi tôm tại tỉnh Sóc Trăng
|
| | Nghiên cứu hiện trạng hệ sinh thái và môi trường vườn ở huyện cai lậy, tỉnh Tiền Giang - Đề xuất mô hình phát triển hợp lý
|
| | Nghiên cứu hiện trạng môi trường không khí và đề xuất giải pháp giảm thiểu ô nhiễm không khí tại nhà máy xi măng Hà Tiên - Kiên Lương
|
| | Nghiên cứu hiện trạng môi trường vùng cửa sông cổ chiên và đề xuất các biện pháp quản lý tổng hợp
|
| | Nghiên cứu hiện trạng môi trường - đề xuất giải pháp khai thác và bảo vệ hợp lý tài nguyên rừng ở khu vực đầu nguồn Hồ Dầu Tiếng, tỉnh Tây Ninh
|
| | Nghiên cứu hiện trạng môi trường đề xuất giải pháp khai thác và sử dụng hợp lý tài nguyên sinh vật ở huyện Đức Phổ, Tỉnh Quảng Ngãi
|
| | Nghiên cứu hiện trạng và đề xuất biện pháp nâng cao hiệu quả công tác xử lý các vi phạm pháp luật trong lĩnh vực bảo vệ môi trường tại TP. Hồ Chí Minh
|
| | Nghiên cứu hiện trạng và đề xuất giải pháp bảo vệ môi trường cho hoạt động du lịch tại TP. Phan Thiết - Bình Thuận
|
| | Nghiên cứu hiện trạng và đề xuất giải pháp quản lý bùn thải phát sinh từ hệ thống xử lý nước thải công nghiệp tập trung
|
| | Nghiên cứu hiệu ứng tán sắc phi tuyến của chất màu Orange G và hệ phát sóng hài bậc hai Green Laser Pointer bằng phần mềm Zemax
|
| | Nghiên cứu hiệu quả của nano kim loại lên sự sinh trưởng của cây cúc (Chrysanthemum morifolium Ramat. cv. "Jimba") trong một số hệ thống nuôi cấy
|
| | Nghiên cứu hiệu quả kháng Enterovirus 71 (EV71) của kháng thể IGY sản xuất từ trứng gà
|
| | Nghiên cứu hiệu quả loại bỏ hạt TiO2 trong nước bằng quá trình keo tụ - tạo bông
|
| | Nghiên cứu hiệu quả phối hợp in vitro giữa Colistin với các kháng sinh nhóm Carbapenem trên Acinetobacter baumannii đa kháng
|
| | Nghiên cứu hiệu quả sử dụng CMS như một nguồn nguyên liệu trong phối chế thức ăn cho một vài loài cá nuôi nước ngọt
|
| | Nghiên cứu hiệu quả sinh thái khi sử dụng nước thải hầm ủ Biogas tưới cho ruộng lúa ở huyện Củ Chi – Thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Nghiên cứu hiệu quả và vai trò điều trị của tế bào gốc trung mô máu dây rốn trên mô hình chuột xơ gan
|
| | Nghiên cứu hiệu quả xử lý nước rỉ rác bắng các phương pháp fenton kết hợp với xử lý sinh học
|
| | Nghiên cứu hiệu suất phát sáng của đèn huỳnh quang compact
|
| | Nghiên cứu hiệu suất xử lý nước thải của bể lọc sinh học màng và bước đầu nghiên cứu chống tắc nghẽn sinh học
|
| | Nghiên cứu hàm mật độ xác suất của biên độ sóng đơn độc dước tác động của nhiễu ngẫu nhiên
|
| | Nghiên cứu hướng tiếp cận chuyển đổi không gian tính toán độ tương đồng sở thích người dùng cho các hệ thống tư vấn
|
| | Nghiên cứu hình thức luận Westcott cho các hạt nhân không tuân theo quy luật 1/v áp dụng trong phương pháp chuẩn hóa k0-NAA
|
| | Nghiên cứu hình thái phấn hoa một số loài cây thân gỗ vùng Đồng Tháp Mười
|
| | Nghiên cứu hệ nhũ tương dầu/nước và hệ vi nang chứa tinh dầu chanh
|
| | Nghiên cứu hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất thuốc bảo vệ thực vật từ dầu nhân hạt cây Neem ( Azadirachta indica a. Juss ) trồng tại Việt Nam
|
| | Nghiên cứu hoạt tính bắt gốc DPPH và khả năng ngăn ngừa béo phì, giảm chỉ số Lipid huyết tương trên mô hình chuột bạch (Mus musculus) của gạo lứt nâu, gạo lứt đỏ và gạo lứt tím
|
| | Nghiên cứu hoạt tính ức chế enzym Acetylcholinesterase của một số cây thuốc và thành phần các hoạt chất từ cây Cỏ sữa lá nhỏ (Euphorbia thymifolia Burm.)
|
| | Nghiên cứu hoạt tính ức chế enzyme a - glucosidase của một số cây thuốc ở An Giang và thành phần các hoạt chất của thân cây núc nác Oroxylum indicum (L.) Kurz
|
| | Nghiên cứu hoạt tính ức chế enzyme a - glucosidase của một số cây thuốc ở An Giang và thành phần các hoạt chất của thân cây ngũ linh chỉ Embelia ribes Burm. F.
|
| | Nghiên cứu hoạt tính ức chế enzyme a-glucosidase của một số cây thuốc Đồng Tháp và Bình Dương
|
| | Nghiên cứu hoạt tính ức chế enzyme a - glucosidase của một số cây thuốc ở Phú Quốc và thành phần các hoạt chất của thân cây dây rơm Tetrastigma erubescens
|
| | Nghiên cứu hoạt tính ức chế enzyme α-glucosidase cao Ethyl acetate của vỏ thân cây Mắt núi, Crateva adansonii DC. (họ Màn màn)
|
| | Nghiên cứu hoạt tính ức chế enzyme α-glucosidase phân đoạn H từ cao chloroform của củ ngải bún (Boesenbergia Pandurata Roxb. Schltr)
|
| | Nghiên cứu hoạt tính ức chế gốc tự do DPPH trên một số hợp chất phân lập được từ cao n-butanol của thân cây Cà dăm (Nauclea orientalis (L.))
|
| | Nghiên cứu hoạt tính ức chế gốc tự do NO của một số cây thuốc Việt Nam
|
| | Nghiên cứu hoạt tính ức chế Tyrosinase của cao chiết từ một số loài thực vật hướng đến làm mỹ phẩm trắng da
|
| | Nghiên cứu hoạt tính chống oxi hóa và độc tính tế bào của một số hợp chất Lignan và Stilbene
|
| | Nghiên cứu hoạt tính điện hóa của As (V) trong một số dung môi hữu cơ và cải tiến cách xử lý bề mặt điện cực vàng trong việc xác định Arsen tổng bằng phương pháp Von-ampe hòa tan
|
| | Nghiên cứu hoạt tính điện hóa của kháng sinh chloamphenicol trên điện cực glassy carbon và ứng dụng trong phân tích
|
| | Nghiên cứu hoạt tính kháng Klebsiella pneumoniae từ các chủng xạ khuẩn phân lập tại một số địa phương ở Việt Nam
|
| | Nghiên cứu hoạt tính kháng oxy hóa của cao chiết từ rễ cây Khổ sâm (Sophora flavescens Ait., Fabaceae) di thực trồng ở Tây Nguyên, Việt Nam
|
| | Nghiên cứu hoạt tính kháng phân bào của các cao chiết từ thực vật
|
| | Nghiên cứu hoạt tính kháng Staphylococcus aureus kháng Methicillin (MRSA) của các chủng xạ khuẩn nội sinh
|
| | Nghiên cứu hoạt tính kháng ung thư của cao chiết từ cây cúc chỉ thiên mềm (Elephantopus Mollis Kunth) trên một số dòng tế bào ung thư ở người
|
| | Nghiên cứu hoạt tính kháng ung thư của cao chiết từ trái Chùm Đuông (Sphaerocoryne Affinis) trên một số dòng tế bào ung thư ở người
|
| | Nghiên cứu hoạt tính kháng viêm của cao chiết n-butanol từ cây rau đắng biển (Bacopa monnieri (L.) Wettst.)
|
| | Nghiên cứu hoạt tính sinh học của loài Địa tiễn Marchantia polymorpha L. thu hái ngoài tự nhiên và sinh khối in vitro
|
| | Nghiên cứu hoạt tính xúc tác của hạt nano từ tính ferit cobalt (CoFe2O4) trong phản ứng acil hóa friedel-crafts
|
| | Nghiên cứu hệ sinh thái và môi trường rừng cùng điều kiện kinh tế - Xã hội để phát triển bền vững ở vùng biên giới Việt Nam - Kampuchea ( Vườn quốc gia lò gò - xa mát và tỉnh Kompungcham)
|
| | Nghiên cứu hệ sinh thái và môi trường vườn nhà ở thành phố Huế nhằm quản lý du lịch sinh thái
|
| | Nghiên cứu hệ sinh thái và môi trường vườn tại các cù lao thuộc tỉnh Tiền Giang để phát triển du lịch bền vững
|
| | Nghiên cứu in vivo sự chết theo chương trình (Apoptosis) của tế bào tủy răng do vi khuẩn Streptococcus mutans
|
| | Nghiên cứu in vivo tác dụng bảo vệ gan của cao chiết cồn và cao chiết nước từ rễ cây Xáo tam phân (Paramignya trimera)
|
| | Nghiên cứu điều chế bột hợp kim Cu-Sn bằng phương pháp điện phân
|
| | Nghiên cứu điều chế chất lỏng ion làm xúc tác dị thể cho phản ứng tổng hợp bis(indolil)metan và 4-phenacilidenflaven
|
| | Nghiên cứu điều chế chất mang xúc tác Al2O3 chuyển tiếp bằng phương pháp ướt
|
| | Nghiên cứu điều chế Crom Oxid Cr2O3 sử dụng trong xúc tác
|
| | Nghiên cứu điều chế dẫn xuất Pyrimidine
|
| | Nghiên cứu điều chế Hydroxyapatite theo định hướng ứng dụng hấp phụ
|
| | Nghiên cứu điều chế màng mỏng ZnO biến tính với F- bằng phương pháp sốc nhiệt và ứng dụng trong xúc tác quang
|
| | Nghiên cứu điều chế một số montmolillonite hoạt hóa acid và áp dụng xúc tác tổng hợp trọn gói benzaldehid thành benzonitril
|
| | Nghiên cứu điều chế một số vật liệu hấp phụ ứng dụng xử lý các hợp chất oxyanion độc hại trong nước
|
| | Nghiên cứu điều chế nano composite hydrogel nhạy cảm nhiệt trên cơ sở chitosan-pluronic F127 và curcumin ứng dụng điều trị bỏng trên mô hình động vật
|
| | Nghiên cứu điều chế nano TiO2 từ dung dịch Titanyl Sulfate bằng phương pháp Sol - Gel
|
| | Nghiên cứu điều chế TiO2 kích thước Nanomét bằng quá trình thủy phân dung dịch Titanyl sulfate trong điều kiện microwave
|
| | Nghiên cứu điều chế và gia tăng cường độ màu của bột màu Phthalocyanine đồng
|
| | Nghiên cứu điều chế và khảo sát hoạt tính quang xúc tác của nano - TiO2/AC trong phản ứng quang phân hủy thuốc nhuộm
|
| | Nghiên cứu điều chế và đánh giá khả năng bảo vệ và giải phóng protein FGF-2 từ hydrogel carboxymethyl chitosan trong điều kiện in vitro
|
| | Nghiên cứu điều chế và đánh giá tác dụng nanocurcumin trên mô hình chuột Swiss gây loét dạ dày bằng indomethacin
|
| | Nghiên cứu điều chế vật liệu hấp phụ arsen (III) từ dung dịch sắt (II) clorua
|
| | Nghiên cứu điều chế vật liệu từ nano magnetite và khảo sát khả năng gắn kết với titanium dioxide
|
| | Nghiên cứu điều chế xúc tác nano kim loại và ứng dụng trong phản ứng hydro hóa pha lỏng
|
| | Nghiên cứu điều chế xúc tác quang TiO2 trên các chất mang khác nhau
|
| | Nghiên cứu điều chế xúc tác TiO2 mang trên vật liệu khung cơ kim và khảo sát hoạt tính xúc tác của chúng trong xử lý phẩm nhuộm
|
| | Nghiên cứu điều chế xúc tác trên cơ sở vật liệu khung cơ kim UiO-66 và ứng dụng chúng trong tổng hợp methanol từ CO và CO2
|
| | Nghiên cứu điều chế Zirconi Dioxit kích thước Nanomet từ tinh quặng Zircon Việt Nam
|
| | Nghiên cứu điều hòa phiên mã gene uch-l1 (Ubiquitin Carboxyl-terminal Hydrolase L1)
|
| | Nghiên cứu điều kiện lên men thu nhận sinh khối Bacillus indicus giàu carotenoid và thử nghiệm độc tính trên mô hình chuột
|
| | Nghiên cứu điều kiện nuôi cấy Bacillus và bước đầu ứng dụng trong xử lý nước nuôi cá tra
|
| | Nghiên cứu điều kiện thích hợp cho Chlorella vulgaris tăng trưởng và tích lũy lipid trong điều kiện phòng thí nghiệm và thử nghiệm nhân nuôi sinh khối ngoài trời
|
| | Nghiên cứu điều kiện tối ưu để có hiệu suất phát sóng hài bậc hai cao
|
| | Nghiên cứu điều tra phân loại chi nấm Macrocybe Pegle & Lodge và nuôi trồng loài Macrocybe Titans thu được ở phía Nam vườn quốc gia Cát Tiên
|
| | Nghiên cứu kích thích biệt hóa tế bào gốc máu cuống rốn thành nguyên bào xương In-Vitro
|
| | Nghiên cứu kích thích ếch rụng trứng bằng Progesteron
|
| | Nghiên cứu kích thước thùng hàng sử dụng cho chiếu xạ trên máy gia tốc hai đầu quét UERL - 10 -15S2
|
| | Nghiên cứu khả năng bảo vệ chống ăn mòn thép các bon của một số clay hữu cơ và epoxy clay nacomposit
|
| | Nghiên cứu khả năng ức chế enzym cholinesterase của hợp chất alkaloid trong loài Huperzia squarrosa (Forst.) trevis (Râu Rồng) thuộc học Thạch Tùng (Lycopodiaceae) ở tỉnh Lâm Đồng
|
| | Nghiên cứu khả năng ức chế matrix metalloproteinase (MMP-2, MMP-9) của dẫn xuất aryl-chitooligosaccharide trên dòng tế bào HT1080
|
| | Nghiên cứu khả năng ức chế sự hình thành biofilm vi khuẩn trên bề mặt vật liệu cấy ghép của gel fibrin chứa kháng sinh
|
| | Nghiên cứu khả năng chống cháy của các hợp chất chống cháy phi halogen trên nền composite polyprolene - bột gỗ
|
| | Nghiên cứu khả năng chống cháy của hợp chất chống cháy phi halogen trên nền nhựa polyester bất bão hòa
|
| | Nghiên cứu khả năng cảm ứng Apoptosis của các chủ vị trong bài thuốc "Hoàng Liên Giải Độc Thang" trên dòng tế bào Hela
|
| | Nghiên cứu khả năng hấp thu kẽm của nấm Cordyceps sinensis
|
| | Nghiên cứu, khả năng điều chế TiO2 dạng Anataz từ quặng Ilmenit
|
| | Nghiên cứu khả năng kháng kháng sinh của các chủng Lactobacillus spp. phân lập từ thực phẩm lên men và thực phẩm chức năng tại thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Nghiên cứu khả năng kháng khuẩn, kháng oxi hóa của dẫn xuất Carboxymethyl và Aryl Chitooligosaccharide
|
| | Nghiên cứu khả năng kháng kết tập tiểu cầu và đáp ứng của tế bào nội mô bò trên ống giá thể Polyurethane/Polycaprolactone được phủ Conjugated Linoleic Acid ở điều kiện in vitro
|
| | Nghiên cứu khả năng kháng oxy hóa của cao chiết nấm Cordyceps sp.
|
| | Nghiên cứu khả năng kháng oxy hóa và tác động lên α-amylase của các phân đoạn cao chiết cây Lạc tiên (Passiflora foetida)
|
| | Nghiên cứu khả năng kháng phân bào của cao chiết cây Bồ công anh trên mô hình nuôi cấy ba chiều tế bào gốc ung thư vú
|
| | Nghiên cứu khả năng kháng virus đốm trắng (White-dpot syndrome vi rút) trên tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) của chủng Vibrio harveyi Knock-out gene Wzz (O-antigen chain length determinant gene) biểu hiện protein vỏ VP28
|
| | Nghiên cứu khả năng kháng virus đốm trắng (White-dpot syndrome vi rút) trên tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) của chủng Vibrio harveyi Knock-out gene Wzz (O-antigen chain length determinant gene) biểu hiện protein vỏ VP28
|
| | Nghiên cứu khả năng làm giàu DHA (docosabexaenoic acid ) trong dầu mỡ cá basa ( pangasius bocourti ) bằng phương pháp dùng enzyme lipase và chưng cất phân đoạn
|
| | Nghiên cứu khả năng làm giàu một số ion kim loại nặng trong nước và xác định bằng phương pháp quang phổ phát xạ ghép cặp cảm ứng cao tần (ICP-OES)
|
| | Nghiên cứu khả năng ứng dụng cơ sở dữ liệu phân tán qua mạng viễn thông công cộng cho Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
|
| | Nghiên cứu khả năng đông tụ sữa của Protease . Vi sinh vật (Vi khuẩn Bacillus subtilis và nấm mốc Aspergillus oryzae)
|
| | Nghiên cứu khả năng đông tụ sữa và thủy phân cuả một số Protease acid tính
|
| | Nghiên cứu khả năng nâng cao độ nhạy xác định thủy ngân và xác định riêng rẽ thủy ngân hữu cơ và vô cơ bằng phương pháp CV- Amalg
|
| | Nghiên cứu khả năng áp dụng phương pháp điện phân để khử màu nước thải ngành dệt nhuộm
|
| | Nghiên cứu khả năng phân hủy lignin và cellulose trên mạt dừa của chủng Phanerochaete chrysosporium bằng phương pháp sốc nhiệt
|
| | Nghiên cứu khả năng phân hủy quang hóa của bao bì polyethylene sử dụng chất trợ oxi hóa
|
| | Nghiên cứu khả năng phát triển của vi tảo Chlorella Pyrenoidosa và Spirulina Platenss trong một số lại nước thải công nghiệp thực pha
|
| | Nghiên cứu khả năng sử dụng cây keo lá tràm và cây sanh xử lý ô nhiễm khí NO2 và SO2 trong điều kiện TP. Hồ Chí Minh
|
| | Nghiên cứu khả năng sử dụng MALT thóc thay thế MALT đại mạch trong sản xuất bia
|
| | Nghiên cứu khả năng sử dụng nước ngầm bằng phương pháp thăm dò điện trên địa bàn huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre
|
| | Nghiên cứu khả năng sử dụng nguyên liệu nội địa để chế tạo dầu mỡ bảo quản kim loại trong môi trường nhiệt đới ẩm
|
| | Nghiên cứu khả năng sinh trưởng và phân hủy glyphosate của nấm Pleurotus sp. trên môi trường biomixture
|
| | Nghiên cứu khả năng tích tụ carbon của rừng Đước Rhizophora apiculata Blume trồng theo tuổi tại khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ , thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Nghiên cứu khả năng tác động đến matrix metalloproteinase 13 của dẫn xuất aryl-chitooligosaccharide trên dòng tế bào HT1080
|
| | Nghiên cứu khả năng tạo rễ từ nuôi cấy In-Vitro và nuôi trồng thủy canh để thu nhận Saponin trên cây Đinh Lăng Polyscias Fruticosa L. Harms (Araliaceae)
|
| | Nghiên cứu khả năng tẩy xạ 99mTc và 131I trên một số bề mặt vật liệu
|
| | Nghiên cứu khả năng xúc tác quang sinh hydro trên nền vật liệu TiO2
|
| | Nghiên cứu khả năng xử lý nước rỉ rác của một số loài thực vật bằng hệ thống đất ngập nước nhân tạo
|
| | Nghiên cứu, kiểm soát hiện tượng đa cấu trúc của tinh thể dược liệu trong quá trình kết tinh: hiện tượng đa cấu trúc của tinh thể L-Glutamic acid
|
| | Nghiên cứu kiến trúc và xây dựng hệ thống chứng thực tập trung
|
| | Nghiên cứu kiểu gen HCV và SNP(A) của IL28B trên bệnh nhân nhiễm HCV
|
| | Nghiên cứu kênh truyền MIMO quang vô tuyến
|
| | Nghiên cứu kéo dài đời sống hoa đồng tiền (Gerbera sp.) cắt cành
|
| | Nghiên cứu kéo dài thời gian bảo quản chế phẩm đấu tranh sinh học chủng dạng sệt từ chủng Trichoderma Harzianum
|
| | Nghiên cứu kĩ thuật bảo vệ tính riêng tư và ứng dụng trong dịch vụ điện tử
|
| | Nghiên cứu kỹ thuật thu thập năng lượng sử dụng chuyển mạch thời gian để thu thập năng lượng và xử lý thông tin của mạng vô tuyến chuyển tiếp
|
| | Nghiên cứu lựa chọn một kỹ thuật phổ hấp thu nguyên tử thích hợp trên máy AA800 Perkin Elmer tại viện VSYT-CC Tp. HCM để xác định tổng selen trong thịt và tỏi
|
| | Nghiên cứu liều chiếu trong một số trường hợp sự cố nghiêm trọng đối với thiết bị chiếu xạ SVST - CO60 /B
|
| | Nghiên cứu liệu pháp siRNA in vitro hướng mục tiêu gen KSP trong điều trị ung thư gan
|
| | Nghiên cứu làm giảm Uranium trong một số mẫu nước giếng tại khu vực Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Nghiên cứu làm lành vết thương chuột tiểu đường bằng dịch chiết lá trầu không (Piper Betle L.)
|
| | Nghiên cứu lồng ghép các vấn đề môi trường vào trong quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai đến năm 2020
|
| | Nghiên cứu lên men rượu vang Thanh long bởi tế bào nấm men cố định
|
| | Nghiên cứu lên men và tinh chế protein hPDGF-BB tái tổ hợp từ Pichia pastoris trên quy mô 25L
|
| | Nghiên cứu ly trích dầu từ tảo Chlorella vulgaris định hướng sản xuất biodiesel
|
| | Nghiên cứu ly trích và điều chế dẫn xuất của Plumbagin từ rễ cây Bạch hoa xà
|
| | Nghiên cứu ma trận đáp ứng đầu dò sử dụng chương trình MCNP
|
| | Nghiên cứu mạ CROM kỹ thuật chống mài mòn
|
| | Nghiên cứu mô hình lưu trữ và tìm kiếm ảnh dựa trên thông tin ảnh- ứng dụng trong quản lý đăng ký nhãn hàng hóa
|
| | Nghiên cứu mối liên quan giữa bệnh tiêu chảy và việc uống nước nhiễm khuẩn E.COLI tại cộng đồng các dân tộc thiểu số huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk
|
| | Nghiên cứu mối quan hệ di truyền và khảo sát khả năng thụ phấn chéo của một số mẫu Hoa Hồng (Rosa spp.) ở Sa Đéc
|
| | Nghiên cứu mối quan hệ định lượng giữa cấu trúc và hoạt tính của nhóm hợp chất kháng virus viêm gan C MK-8742
|
| | Nghiên cứu mối tương quan của tốc độ phát triển và hình thái của phôi người đến tỉ lệ lệch bội nhiễm sắc thể
|
| | Nghiên cứu mối tương quan giữa kỹ thuật tổng hợp đến hình thái và màu sắc của goethite
|
| | Nghiên cứu môi trường nước ở thị xã Vĩnh Long. Đánh giá hàm lượng chì bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
|
| | Nghiên cứu mô phỏng phân tử về tương tác giữa Erythromycin, Cethromycin và Solithromycin với Ribosome của E.coli
|
| | Nghiên cứu mô phỏng về tương tác giữa các phối tử thuần cacbon hình cầu với sợi amyloid – beta: ứng dụng cho bệnh Alzheimer
|
| | Nghiên cứu một số biến đổi hình thái của sự phát sinh cơ quan In Vitro ở cây Cọc Rào (Jatropha curcas L.) từ nuôi cấy lớp mỏng tế bào lá
|
| | Nghiên cứu một số đặc điểm chức năng của gene mã hóa Methylyketone synthase 2 ở Đậu Nành Glycine max (GmMKS2)
|
| | Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học cá khoang cổ tím (Amphiprion Perideraion Bleeker) vùng biển Khánh Hòa
|
| | Nghiên cứu một số đặc điểm sinh lý tiêu hóa và dinh dưỡng trong thức ăn của cá Kèo
|
| | Nghiên cứu một số đặc tính của Enzym Pectinase hòa tan và Enzym Pectinase cố định thu nhận từ các chủng nấm mốc
|
| | Nghiên cứu một số đặc tính sinh lý sinh hóa, giải phẩu và công nghệ mủ của 8 dòng vô tính cao su trồng phổ biến tại Việt Nam
|
| | Nghiên cứu một số đặc tính và bước đầu thử nghiệm ứng dụng enzym phytase của bacillus spp.
|
| | Nghiên cứu một số đặc tính và ứng dụng của Enzym Pectinase từ Aspergillus Niger
|
| | Nghiên cứu một số đặc tính và sự cố định enzyme protease từ chủng nấm mốc aspergillus oryzae
|
| | Nghiên cứu một số đặc trưng hủy positron trên multiwall carbon nanotubes
|
| | Nghiên cứu một số đặc trưng phân tử về độc lực và tính kháng colistin của các chủng Escherichia coli sinh enzyme β-Lactamase phổ rộng (ESBL) phân lập tại thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Nghiên cứu một số hoạt tính sinh học của dung dịch nano bạc được tổng hợp từ dịch chiết Bacillus và vỏ quả thanh long (Hylocereous sp.)
|
| | Nghiên cứu một số điều kiện tới ưu khi sử dụng enzym và nấm men trong công nghệ sản xuất cồn
|
| | Nghiên cứu một số phương pháp chọn lọc và lai ghép trong giải thuật di truyền
|
| | Nghiên cứu một số phương pháp cải biến dữ liệu trong hệ thống nhúng PDA phục vụ trong E-Learning
|
| | Nghiên cứu một số phương pháp phá vỡ tế bào nấm men Saccharomyces Cerevisiae và xác định thành phần sinh hóa học của dịch trích nấm men trong từng phương pháp
|
| | Nghiên cứu một số phương pháp xử lý mẫu phân tích Methyl thủy ngân trong bùn lắng - Áp dụng trên mẫu kênh rạch TP.HCM
|
| | Nghiên cứu một số phương trình nhiệt phi tuyến trong không gian Sobolev có trọng
|
| | Nghiên cứu một số tác dụng sinh học của rễ cây Lơ pơ tẻ (Croton crassifolius Geiseler)
|
| | Nghiên cứu một số thuật toán máy học và ứng dụng trong truy vấn văn bản tự động
|
| | Nghiên cứu một số thuật toán nhận dạng và phân lớp ảnh vân tay xây dựng ứng dụng phục vụ điều khiển cổng ra vào
|
| | Nghiên cứu một số tính chất quang học và sự phát sóng hài bậc hai của đơn tinh thể KDP SR đồng pha tạp Anline Blue và EDTA
|
| | Nghiên cứu một số vi khuẩn và virus gây bệnh trên tôm sú ( Penaeus monodon) nuôi thương phẩm ở Đồng Bằng Sông Cửu Long
|
| | Nghiên cứu một số vấn đề quang học bằng ứng dụng matlab
|
| | Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng lên quá trình nhuộm màu điện sắc của màng oxit vonfram trong dung dịch điện phân
|
| | Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưổng đến quá trình lên men rượu cần Tây nguyên
|
| | Nghiên cứu một số yếu tố tác động đến tỉ lệ quả sáp trên cây dừa Sáp (Cocos nucifera L.) nuôi cấy phôi
|
| | Nghiên cứu mẫu thiết kế hướng đối tượng - Áp dụng xây dựng ứng dụng hỗ trợ rút trích thông tin từ Web
|
| | Nghiên cứu mẫu thiết kế ứng dụng trong xây dựng phần mềm cho điện thoại di động
|
| | Nghiên cứu ứng dụng Anacardic acid gắn lên hạt nano LDH trong kiểm soát sâu khoang (Spodoptera litura) gây hại trên cây cải ngọt (Brassica integrifolia)
|
| | Nghiên cứu ứng dụng bức xạ gamma Co-60 để chế tạo vàng Nano/CM-Chitosan và khảo sát hoạt tính kháng oxy hóa, bảo vệ gan của chế phẩm
|
| | Nghiên cứu ứng dụng Bentonite Bình Thuận vào xử lý nước thải ô nhiễm thuốc bảo vệ thực vật
|
| | Nghiên cứu ứng dụng bùn đỏ làm vật liệu xúc tác xử lý nước thải bằng phương pháp oxy hóa ướt
|
| | Nghiên cứu ứng dụng của phương pháp giải trình tự thế hệ mới trong phát hiện sớm một số lệch bộ nhiễm sắc thể qua DNA thai tự do trong máu mẹ
|
| | Nghiên cứu ứng dụng các chế phẩm Enzym thủy phân trong sản xuất nước ép carrot
|
| | Nghiên cứu ứng dụng các dấu ấn miễn dịch trong phân loại U Lympho ác tính không Hodgkin bằng phương pháp hóa mô miễn dịch
|
| | Nghiên cứu ứng dụng các dấu ấn miễn dịch trong phân loại U Lympho ác tính không Hodgkin bằng phương pháp hóa mô miễn dịch
|
| | Nghiên cứu ứng dụng các phương pháp sinh học để xử lý nước thải chăn nuôi công nghiệp
|
| | Nghiên cứu ứng dụng chế phẩm Enzyme để sản xuất các chất gia vị tự nhiên từ sinh khối nấm men Saccharomyces Cerevisiab
|
| | Nghiên cứu, ứng dụng chụp ảnh bức xạ điện toán kiểm tra mối hàn đáp ứng tiêu chuẩn EN 14784
|
| | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ Blockchain và hệ thống IPFS trong chia sẻ dữ liệu văn bản
|
| | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ Gel Polyacrylamit để xử lý các vấn đề nuớc, cải thiện hệ số quét của nước bơm ép ở tầng móng mỏ Bạch Hổ
|
| | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ Mems để chế tạo "Micro - Array" dùng trong phân tích sinh học
|
| | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sinh học kết hợp với phản ứng oxy hóa ammonium kỵ khí (anammox) để xử lý nước thải ngành giết mổ gia súc, quy mô pilot
|
| | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sinh học thực vật trong thu nhận nguồn nguyên liệu có hoạt tính kháng oxy hóa từ cây Mãn Đình Hồng - Althaea rosea L.
|
| | Nghiên cứu ứng dụng FLAER trong tầm soát bệnh tiểu huyết sắc tố kịch phát về đêm tại bệnh viện Truyền Máu Huyết Học
|
| | Nghiên cứu ứng dụng FliC-Delta220-320 từ Salmonella enteritidis làm tá dược cho vắc xin
|
| | Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật Multiplex Ligation - Dependent Probe Amplification để phát hiện lệch bội Nhiễm Sắc Thể 13, 18, 21
|
| | Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật nhận dạng chữ viết phục việc đọc phiếu nhập xuất cảnh
|
| | Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật Polymerase chain Reaction (PCR) trong phát hiện Virus dịch tả ở vịt ở Việt Nam
|
| | Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật QF PCR (Quantitative Eluorescent Polymerase Chain Reaction) trong chẩn đoán nhanh Trisamy 13, 18, 21
|
| | Nghiên cứu ứng dụng lý thuyết tập thô trong bài toán phân loại văn bản
|
| | Nghiên cứu ứng dụng mô hình WRF trong dự báo mưa trên lưu vực sông Đồng Nai
|
| | Nghiên cứu ứng dụng một số chế phẩm vi sinh để xử lý rác lý rác sinh hoạt thành compost
|
| | Nghiên cứu ứng dụng nhận dạng phiếu trả lời trắc nghiệm
|
| | Nghiên cứu ứng dụng phương pháp khám phá chuỗi biến cố trong cơ sở dữ liệu thời gian vào bài toán dự đoán kết quả học sinh
|
| | Nghiên cứu ứng dụng phương pháp MTT (Methylthiazol tetrazoium assay) trong đánh giá mật độ tế bào không bám dính
|
| | Nghiên cứu ứng dụng phương pháp MTT (Methylthiazol tetrazoium assay) trong đánh giá mật độ tế bào không bám dính
|
| | Nghiên cứu ứng dụng phương pháp tích trình tự ITS, beta-tubulin và mt SSU rDNA để nhận diện nấm Linh chi (Ganoderma lucidum)
|
| | Nghiên cứu ứng dụng phương pháp Von - Ampe hòa tan để xác định Cd, Pb, Cu, Zn, Cr (III) & Cr (VI) trong nguồn nước đầu vào nhà máy nước Tân Hiệp
|
| | Nghiên cứu đáng giá tiềm năng thực hiện dự án cơ chế phát triển sạch (CDM) cho các bãi chôn lấp chất thải rắn tại Tp.Hồ Chí Minh.
|
| | Nghiên cứu đăng kí ảnh 4DCT phổi dùng thuật toán biến dạng
|
| | Nghiên cứu nguồn Calcium từ một số loại phế liệu để bổ sung vào thành phần dinh dưỡng trong thức ăn cho gà
|
| | Nghiên cứu nguy cơ sạt lở bờ một số đoạn sông thuộc tỉnh An Giang
|
| | Nghiên cứu đánh giá chất lượng nước ở hồ bơi Thành phố Hồ Chí Minh và đề xuất biện pháp quản lý
|
| | Nghiên cứu đánh giá chất lượng và xây dựng các giải pháp bảo vệ môi trường khu vực cửa Bé và Nam Hòn Tren, vịnh Nha Trang
|
| | Nghiên cứu đánh giá đặc điểm môi trường - Tài nguyên đới bờ của tỉnh Bình Thuận phục vụ cho việc xây dựng các giải pháp ứng phó sự cố tràn dầu
|
| | Nghiên cứu, đánh giá dấu chân nước của người dân tại thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Nghiên cứu, đánh giá hiện trạng và tiềm năng tài nguyên nước phục vụ cho phát triển kinh tế xã hội cù lao An Hóa tỉnh Bến Tre
|
| | Nghiên cứu đánh giá hiệu quả kinh tế và môi trường của việc áp dụng sản xuất sạch hơn tại nhà máy cao su Xuân Lập - Đồng Nai
|
| | Nghiên cứu đánh giá hàm lượng phóng xạ trong tro xỉ của một số nhà máy nhiệt điện chạy than ở Việt Nam
|
| | Nghiên cứu đánh giá liều trong chẩn đoán CT bằng mô phỏng Monte Carlo
|
| | Nghiên cứu đánh giá mức độ ô nhiễm Benzene, Toluene, Xylene (BTX) ven các trục đường giao thông chính thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Nghiên cứu đánh giá mức phông phóng xạ tự nhiên trong một số loại phân bón sử dụng tại Việt Nam
|
| | Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng biến đổi khí hậu trên tỉnh Bình Dương để phục vụ phát triển bền vững kinh tế xã hội
|
| | Nghiên cứu đánh giá nồng độ bụi PM2.5 và PAHs trong PM2.5 tại một số khu vực thành phố Hồ Chí Minh năm 2017 - 2018
|
| | Nghiên cứu đánh giá nồng độ carbonyls trong nhà và ngoài trời ở khu vực Quận 5 thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Nghiên cứu, đánh giá sự biến dạng của các yếu tố thủy động lực học vùng ven biển, cửa sông tỉnh Cà Mau do tác động của biến đổi khí hậu - nước biển dâng
|
| | Nghiên cứu đánh giá sự biến động môi trường nước vùng ngọt hóa Gò Công tỉnh Tiền Giang
|
| | Nghiên cứu, đánh giá, đề xuất biện pháp giảm thiểu tác động của đê bao đến dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong đất chuyên canh lúa huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp
|
| | Nghiên cứu ảnh hưởng của bức xạ ion hóa lên tế bào lympho máu ngoại vi ở bệnh nhân Basedow được điều trị bằng I131
|
| | Nghiên cứu ảnh hưởng của bề dày mẫu đến đường cong hiệu suất bằng thực nghiệm
|
| | Nghiên cứu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến hoạt động của gió mùa ở Nam Bộ
|
| | Nghiên cứu ảnh hưởng của độc chất chì (Pb) đến sức khỏe công nhân lao động trong ngành công nghiệp điện tử trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Nghiên cứu ảnh hưởng của các nguồn tinh bột khác nhau lên tính chất hỗn hợp nhựa thân thiện môi trường trên cơ sở polyethylene/tinh bột
|
| | Nghiên cứu ảnh hưởng của chất điều hòa sinh trưởng thực vật trong nuôi cấy in vitro cây Lá đắng (Vernonia amygdalina)
|
| | Nghiên cứu ảnh hưởng của chất điều hòa sinh trưởng thực vật trong nuôi cấy in vitro cây thần thông (Tinospora cordifolia (Willd.) Miers.)
|
| | Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ xử lý nhiệt điến một số tính chất của TiO2
|
| | Nghiên cứu ảnh hưởng của dexamethasone lên đáp ứng miễn nhiễm ở bệnh nhân viêm màng não mủ
|
| | Nghiên cứu ảnh hưởng của D - Glucose trên sự biển hiện các gene EGR-1, PTEN, GGPS-1 của tế bào gốc trung mô từ mô mỡ
|
| | Nghiên cứu ảnh hưởng của dự án thủy lợi Phước Hòa đến chất lượng nước hạ lưu sông Đồng Nai
|
| | Nghiên cứu ảnh hưởng của dUCH (Drosophila Ubiquitin Carboxyl-terminal Hydrolase) trong quá trình phát triển của mắt ruồi giấm Drosophila melanogaster
|
| | Nghiên cứu ảnh hưởng của Elicitor và tiền chất lên sự tăng trưởng và tích lỹ Rosmarinic acid của huyền phù tế bào cây Xạ Đen (Ehretia asperula Zoll. & Mor.)
|
| | Nghiên cứu ảnh hưởng của hàm lượng cát, đá, xi măng lên phổ chuẩn FSA của tán xạ ngược gmama trên bê tông
|
| | Nghiên cứu ảnh hưởng của hạt nano CdSe lên tính chất của pin mặt trời dị thể dựa trên vật liệu P3HT:PCBM
|
| | Nghiên cứu ảnh hưởng của điện cực đáy lên sự thay đổi điện trở của màng mỏng TiOx
|
| | Nghiên cứu ảnh hưởng của điều kiện thực nghiệm lên tính chất của xúc tác Fenton dị thể, có từ tính dựa trên CuFe2O4 điều chế bằng phương pháp polymer hóa tiền chất
|
| | Nghiên cứu ảnh hưởng của mùn khoan thải lên quần xã động vật đáy ở lô 11-2, vùng biển có hoạt động dầu khí ở Việt Nam
|
| | Nghiên cứu ảnh hưởng của một số biện pháp kỹ thuật lên chất lượng phân compost từ rác thải rau cải
|
| | Nghiên cứu ảnh hưởng của một số điều kiện môi trường lên sự tăng trưởng và phát triển của cây khoai Tây (Solanum Tuberosum L.) nuôi cấy In-Vitro
|
| | Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố đến sự tạo thành lignan trong cây Diệp hạ châu đắng (Phyllanthus amarus Schum. &Thonn.) nuôi cấy in vitro
|
| | Nghiên cứu ảnh hưởng của ống chuẩn trực trong kỹ thuật quét Gamma phân đoạn
|
| | Nghiên cứu ảnh hưởng của nồng độ pha tạp Mg lên tính chất nhiệt điện của vật liệu CuCrO2
|
| | Nghiên cứu ảnh hưởng của Peroxide hydrogen lên năng suất và chất lượng trái dưa lưới (Cucumis melo L.)
|
| | Nghiên cứu ảnh hưởng của phụ gia Sn và In đến tính chất và hoạt tính của xúc tác Pt/HZSM-5 và Pt/(γ-Al2O3+HY) trong phản ứng Isomer hóa n-hexane
|
| | Nghiên cứu ảnh hưởng của pH lên cấu trúc phân tử Enzyme chitosanase từ vi khuẩn Bacillus circulans MH-K1
|
| | Nghiên cứu ảnh hưởng của đáp ứng không tuyến tính lên độ phân giải năng lượng của detector nhấp nháy plastic sử dụng phần mềm mô phỏng GEANT4
|
| | Nghiên cứu ảnh hưởng của quá trình xử lý ẩm-nhiệt đến tính chất lý, hóa, sinh học của các loại tinh bột gạo
|
| | Nghiên cứu ảnh hưởng của Resveratrol lên sự bám dính của các dòng tế bào ung thư DLD-1 và HL-60
|
| | Nghiên cứu ảnh hưởng của sự đồng pha tạp inđi và hyđrô lên tính chất quang, tính chất điện, cấu trúc của màng mỏng kẽm oxit chế tạo bằng phương pháp phún xạ magnetron DC
|
| | Nghiên cứu ảnh hưởng của thời gian và nhiệt độ bảo quản huyết thanh trên xét nghiệm định lượng PAPP-A và free BhCG huyết thanh trong sàng lọc hội chứng Down
|
| | Nghiên cứu ảnh hưởng của thuốc selen - Sa lên hoạt động độ SOD , GPx và nồng độ TAS ở bệnh nhân đái tháo đường typ 2
|
| | Nghiên cứu ảnh hưởng của tiền chất kim loại và polymer hỗ trợ trong quá trình tổng hợp xúc tác photo-Fenton có từ tính dựa trên cấu trúc ferrite bằng phương pháp soi-gel
|
| | Nghiên cứu ảnh hưởng của đuôi dung hợp His-tag và LysSN lên việc biểu hiện của EGFP trong Bacillus subtilis
|
| | Nghiên cứu ảnh hưởng hàm lượng muối đến một vài đặc trưng cơ lý của bùn đất sét khu vực huyện nhà bè - TP. HCM
|
| | Nghiên cứu ảnh hưởng hỗ tương của các chất điều hòa sinh trưởng thực vật trên một số nền phân bón đối với sự sinh trưởng và phát triển của Lan Dendrobium Sp
|
| | Nghiên cứu ảnh hưởng kép của thuốc trừ sâu lân hữu cơ hoạt chất Dimethoate lên phổ phân loại và tần số sai hình nhiễm sắc thể ở tế bào Lympho người chiếu bức xạ Gamma
|
| | Nghiên cứu ảnh hưởng đến môi trường không khí của cụm công nghiệp Phước Long-Thủ Đức về đề xuất các biện pháp giảm thiểu
|
| | Nghiên cứu ảnh hưởng độ phân giải năng lượng lên bờ Compton của gamma 1063 keV cho detector nhấp nháy plastic sử dụng phần mềm Geant4
|
| | Nghiên cứu định hướng quy hoạch bảo vệ môi trường tỉnh Sóc Trăng đến năm 2020
|
| | Nghiên cứu nhóm gen ampC kháng cephalosporin thế hệ ba trên các chủng klebsiella pneumoniae phân lập từ bệnh viện
|
| | Nghiên cứu những đặc tính có ích của vi khuẩn quang dưỡng tía không lưu huỳnh đối với Tôm sú Penaeus Monodon
|
| | Nghiên cứu nhân giống vô tính Cây Thông Đỏ (Taxus Wallichiana)
|
| | Nghiên cứu định tuyến trong mạng cảm biến không dây
|
| | Nghiên cứu độ nhạy của quy trình phát hiện nấm Talaromyces marneffei trong mẫu máu của bệnh nhân nhiễm HIV/AIDS bằng phương pháp Real-Time PCR
|
| | Nghiên cứu ăn mòn của hợp kim Nickel dùng làm tấm lưỡng cực (Bipolar Plate) cho pin nhiên liệu màng trao đổi proton (PEMFC)
|
| | Nghiên cứu nâng cao hệ thống quản lý chất thải nguy hại tại khu chế xuất Linh Trung I, phường Linh Trung, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Nghiên cứu nâng cao độ nhạy xác định Mangan, chì, đồng trong nước bằng phương pháp Fass dựa vào hệ chiết 8 - Hydroxyquinoline/Chloroform
|
| | Nghiên cứu nồng độ C - Reactive protein trong máu người bình thường và bệnh nhân rối loạn lipid
|
| | Nghiên cứu nền phông phóng xạ tự nhiên tại Ea Sol – Ea H’leo – ĐăkLăk
|
| | Nghiên cứu nuôi cấy chìm thu sinh khối Monascus purpureus giàu monacolin K
|
| | Nghiên cứu nuôi cấy in vitro loài thực vật có hoạt tính ức chế Tyrosinase
|
| | Nghiên cứu nuôi cấy nấm Hầu Thủ (Hericium erinaceus) và khảo sát hoạt tính kháng Helicobacter pylori và Salmonella typhimurium
|
| | Nghiên cứu nuôi cấy rễ tơ cây Cát cánh (Platycodon grandiflorum (Jacq.) A. DC.) để thu nhận hợp chất saponin có hoạt tính ức chế lipase
|
| | Nghiên cứu nuôi cấy và tăng cường hoạt tính ức chế Enzyme α-Glucosidase của rễ tơ cây ké hoa đào (Urena lobata L.) trong điều kiện thủy canh
|
| | Nghiên cứu nuôi trồng chủng "nấm dai" ở Tây Ninh
|
| | Nghiên cứu nuôi trồng loài nấm "da trâu" và tìm giá trị sử dụng
|
| | Nghiên cứu độ đo phong cách văn bản tiếng Việt và ứng dụng trong nhân diện tác giả
|
| | Nghiên cứu áp dụng bức xạ gamma Co-60 chế tạo vàng nano ổn định trong hyaluronan và khảo sát hiệu ứng chống oxi hóa
|
| | Nghiên cứu áp dụng hệ thống quản lý tích hợp môi trường, an toàn và sức khỏe (ESH IMS) cho công ty TNHH giày ChingLuk Việt Nam
|
| | Nghiên cứu áp dụng liều kế nhiệt phát quang LiF:Mg,Cu,P xác định liều bức xạ hàng năm trong mẫu gạch cổ
|
| | Nghiên cứu áp dụng định liều cá nhân đối với gamma và tia X cho nhân viên bức xạ dùng vật liệu nhiệt phát quang CaSO4:Dy dạng bột
|
| | Nghiên cứu áp dụng phương pháp giải trình tự toàn bộ exome (WES) trong xác định đột biến gen gây bệnh động kinh nghiêm trọng ở trẻ em
|
| | Nghiên cứu áp dụng phương pháp phân tích kích hoạt neutron trên nhiệt (ENAA) đối với các đồng vị có thời gian bán hủy trung bình và dài trên lò phản ứng hạt nhân Đà Lạt
|
| | Nghiên cứu áp dụng Real - Time PCR phát hiện và định lượng các tác nhân gây viêm màng não mủ thường gặp tại Việt Nam
|
| | Nghiên cứu áp dụng sản xuất sạch hơn cho nhà máy đường Sóc Trăng
|
| | Nghiên cứu áp dụng sản xuất sạch hơn tại nhà máy phân hữu cơ vi sinh La Ngà (Định Quán, Đồng Nai) và xưởng sản xuất phân vi sinh nhà máy đường Sóc Trăng (Sóc Trăng)
|
| | Nghiên cứu áp dụng việc định type Human Leukocyte Antigen lớp I bằng kỹ thuật giải trình tự Sanger
|
| | Nghiên cứu phối hợp kháng sinh định hướng trong điều trị bệnh ở heo và gà do Salmonella spp.
|
| | Nghiên cứu độ phân giải năng lượng của detector nhấp nháy CaF2 (Eu) - Đánh giá giới hạn phát hiện của 0v - BB trong 48Ca
|
| | Nghiên cứu phông phóng xạ môi trường trong mẫu đất của huyện Bình Chánh
|
| | Nghiên cứu phông phóng xạ tự nhiên vùng Tân Long - Lagi - Bình Thuận
|
| | Nghiên cứu phương pháp địa chấn khúc xạ và áp dụng tìm kiếm nước dưới đất đảo Phú Qúy tỉnh Bình Thuận
|
| | Nghiên cứu phương pháp chế tạo đồng vị 99mTc từ bia Mo03 nhờ nguồn Neutron đồng vị Am-Be
|
| | Nghiên cứu phương pháp chuẩn hóa k0 - INAA tại kênh nhanh của hệ phân tích kích hoạt với nguồn Am-Be
|
| | Nghiên cứu phương pháp hấp xạ nguyên tử ngọn lửa để phân tích vi lượng Molybden trong một số mẫu nông nghiệp
|
| | Nghiên cứu phương pháp điều chế bột Crom
|
| | Nghiên cứu phương pháp kết hợp các đặc trưng màu sắc hình dạng và vị trí để truy vấn ảnh
|
| | Nghiên cứu phương pháp làm ổn định chất lượng cám gạo bằng Enzyme - Vi sinh vật
|
| | Nghiên cứu phương pháp loại bỏ lignin trong sinh khối cây thân cỏ nhằm thu hồi cellulose làm nguyên liệu trong sản xuất cồn sinh học
|
| | Nghiên cứu phương pháp loại nền và làm giàu cho phân tích một số kim loại trong nước nhiễm mặn bằng ICPMS
|
| | Nghiên cứu phương pháp Oxy hóa dẫn xuất Clo của hợp chất thơm bằng Ozone
|
| | Nghiên cứu phương pháp phân lớp biểu lộ khuôn mặt
|
| | Nghiên cứu phương pháp phân tích Aflatoxin trong bắp bằng sắc ký cột minivà sắc ký lớp mỏng kết hợp với máy Densitometer scanning
|
| | Nghiên cứu phương pháp phân tích kẽm (Zn) và Mangan (Mn) trong mẫu đất trồng cam quít bằng phương pháp phổ hấp thu nguyên tử
|
| | Nghiên cứu phương pháp xác định Asen tổng số và xác định riêng lẽ As(III) và As(V) bằng phương pháp Von - Ampe hòa tan
|
| | Nghiên cứu phương pháp xác định chì (Pb) trong một số loại mẫu môi trường bằng phương pháp phổ hấp thu nguyên tử
|
| | Nghiên cứu phương pháp xác định hàm lượng amino acid trong sản phẩm yến sào bằng phương pháp sắc ký lỏng ghép đầu dò khối phổ ba tứ cực
|
| | Nghiên cứu phương pháp xác định một số kháng sinh họ phenicol, fluoroquinolone và sulfonamide trong cá bằng phương pháp UPLC-MS/MS
|
| | Nghiên cứu phương pháp xác định polycyclic aromatic hydrocarbon trong các loại cà phê bằng kỹ thuật HPLC - FLD
|
| | Nghiên cứu phương pháp xác định silic đa lượng bằng kết hợp chuẩn độ complexon - Acid Baz dựa trên phản ứng kết tủa Me (II) - Silicate
|
| | Nghiên cứu phương trình sóng Kirchhoff phi tuyến với điều kiện biên Robin - Neumann không thuần nhất
|
| | Nghiên cứu phân hủy thuốc trừ sâu Fenobucarb trong nước thải bằng phương pháp điện hóa dùng điện cực Titan
|
| | Nghiên cứu phân loại các hợp chất có khả năng gây độc tế bào ung thư tuyến tụy từ CAOn-Hexane của vỏ thân cây xoài tượng, mangifera indiaca
|
| | Nghiên cứu phân loại vùng tiếp nhận nước thải công nghiệp của sông Sài Gòn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Nghiên cứu phân lập các hoạt chất ức chế enzyme tyrosinase từ phân đoạn B-D, cao EtOAc của thân cây Mít nài (Artocarpus rigida)
|
| | Nghiên cứu phân lập các hoạt chất ức chế enzyme tyrosinase từ phân đoạn F - H, cao EtOAc của thân cây Chay lá láng (Artocarpus nitida)
|
| | Nghiên cứu phân lập các hợp chất có hoạt tính ức chế enzyme α-glucosidase của lá cây Ngũ linh chỉ (Embelia ribes Burm.f)
|
| | Nghiên cứu phân lập các hợp chất có khả năng gây độc tế bào ung thư tuyến tụy từ hạt Tô Mộc Caesalpinia sappan L.
|
| | Nghiên cứu phân lập các hợp chất có khả năng gây độc tế bào ung thư tuyến tụy từ phân đoạn F, cao Chloroform của củ Ngải bún (Boesenbergia pandurata Roxb. Schltr.)
|
| | Nghiên cứu phân lập các hợp chất có khả năng gây gây độc tế bào ung thư tuyến tụy từ phân đoạn B và C cao chloroform của củ Ngải bún (Boesenbergia pandurata Roxb.Schltr.)
|
| | Nghiên cứu phân lập từ lá cây đinh lăng Poluscias fruticosa (L.) Harms.
|
| | Nghiên cứu phân lập, tuyển chọn và bổ sung vi khuẩn Lactic và Nấm Men vào khối ủ để cải thiện mùi vị nước tương lên men
|
| | Nghiên cứu phản ứng Acil hóa Friedel - Crafts sử dụng Triflat Bismuth trong chất lỏng Ion
|
| | Nghiên cứu phản ứng aril hóa benzoxazol và phản ứng ba thành phần giữa aldehid, amin và alkin sử dụng xúc tác [ZnCl2/etilen glicol]
|
| | Nghiên cứu phản ứng đa thành phần sử dụng dung môi Eutectic sâu gắn trên hạt nano từ tính làm xúc tắc dưới sự chiếu xạ siêu âm
|
| | Nghiên cứu phản ứng chuyển vị ALLYL trên xúc tác Cul
|
| | Nghiên cứu phản ứng Diels-Alder của dẫn xuất benzyne và furan bằng hóa tính toán
|
| | Nghiên cứu phản ứng Ferit hóa bằng phương pháp gốm kết hợp với hiệu ứng phân hủy nhiệt đối với hệ Fe(III) và các kim loại hóa trị hai
|
| | Nghiên cứu phản ứng ghép cặp của tác chất Gilman di-n-butil đồng litium với halogenur alkil
|
| | Nghiên cứu phản ứng hoàn nguyên phi đối xứng một số hợp chất Carbonil sử dụng xúc tác là hệ enzim trong tế bào nấm men bánh mì (saccharomyces cerevisiae)
|
| | Nghiên cứu phản ứng hạt nhân (p, n) trên các bia nặng phục vụ cho thiết kế bia trong lò phản ứng điều khiển bằng máy gia tốc
|
| | Nghiên cứu phản ứng điện hóa của ion Arsenic (III) trên điện cực vàng và ứng dụng phân tích As(III) trong nước
|
| | Nghiên cứu phản ứng isomer hóa hỗn hợp n-pentane và n-hexane trên các hệ xúc tác Pd/HZSM-5 biến tính
|
| | Nghiên cứu phản ứng oxi hóa sâu CO và p-Xylen trên xúc tác CuO+Pt trong môi trường có hơi nước và SO2
|
| | Nghiên cứu phản ứng quang oxy hóa p-xylene ở pha khí trên màng xúc tác perovskite LaMnO3 và LaNiO3
|
| | Nghiên cứu phản ứng thủy phân Protein
|
| | Nghiên cứu - phân tích các cách tiếp cận hệ thống gợi ý hiện tại và đề xuất hướng tiếp cận mới
|
| | Nghiên cứu phân tích cấu tạo địa chất của cấu tạo Rồng Đen, Bồn Trũng Cửu Long
|
| | Nghiên cứu phân tích Hc và As vi lượng bằng các phương pháp đặc biệt - bay hơi lạnh và tạo Hydride - trong quang phổ hấp thụ nguyên tử
|
| | Nghiên cứu phân tích kích hoạt Neutron tối ưu trên hệ máy MTA-1527 và khai thác sử dụng nguồn H3-Zr dùng cho phân tích huỳnh quang tia X
|
| | Nghiên cứu phân tích mẫu địa hóa bằng quang phổ phát xạ plasma cảm ứng (ICP-OES)
|
| | Nghiên cứu phân tích vàng , platin và paladi bằng phương pháp quang phổ phát xạ plasma cảm ứng
|
| | Nghiên cứu phép phân tích kích hoạt neutron nhanh trên nguồn neutron Am-Be
|
| | Nghiên cứu phép phân tích kích hoạt Neutron nhanh và huỳnh quang tia X để phân tích hàm lượng một số nguyên tố trong mẫu địa chất
|
| | Nghiên cứu phép phân tích kích hoạt neutron với nguồn Ra - Be
|
| | Nghiên cứu phổ đột biến của 15 gen nguy cơ liên quan bệnh Alzheimer ở người Việt Nam bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới
|
| | Nghiên cứu phát hiện các dòng có khả năng gây bệnh và đặc tính kháng kháng sinh của vi khuẩn E.Coli có nguồn gốc bệnh phẩm và thực phẩm
|
| | Nghiên cứu phát hiện sự hiện diện và kiểu gen HBV và HCV trong các mẫu sinh thiết ung thư gan của người
|
| | Nghiên cứu phát hiện đột biến trên exon 2 của gen ATP7B ở bệnh nhân Wilson Việt Nam
|
| | Nghiên cứu phát hiện đột biến trên exon 2 của gen ATP7B ở bệnh nhân Wilson Việt Nam
|
| | Nghiên cứu phát hiện vi khuẩn lao đề kháng Isoniazid và Rifampincin trực tiếp từ bệnh nhân bằng kỹ thuật giải trình tự
|
| | Nghiên cứu phát sinh cơ quan từ mô sẹo lá cây dầu mè (Jatropha curcas L.)
|
| | Nghiên cứu phát triển các vector biểu hiện mang trong promoter Pspac cho Bacillus subtilis
|
| | Nghiên cứu phát triển detecor nhấp nháy plastic ghi nhận neutron nhanh từ nguồn Cf-252
|
| | Nghiên cứu phát triển giao thức định tuyến nhằm đảm bảo sự cân bằng năng lượng giữa các nút mạng trong mạng cảm biến không dây
|
| | Nghiên cứu phát triển mô hình COKB và phương pháp suy diễn dựa trên tri thức bài toán mẫu
|
| | Nghiên cứu phát triển một số thuật toán giải bài toán lập lịch
|
| | Nghiên cứu phát triển vật liệu COF-3D cho ứng dụng lưu trữ và chọn lọc khí CH4 và CO2
|
| | Nghiên cứu đáp ứng của bức xạ vũ trụ trên đầu dò NaI(Tl) (7,6cm X 7,6cm) trong vùng năng lượng từ 0,2 MeV đến 50 MeV
|
| | Nghiên cứu đáp ứng phổ của bức xạ vũ trụ muon lên đầu dò NaI (Tl) 7,62 cm x 7,62 cm
|
| | Nghiên cứu đáp ứng phổ của bức xạ vũ trụ trên hệ đo HPGe sử dụng phần mềm Geant4
|
| | Nghiên cứu đáp ứng phổ của neutron nhanh trên vật liệu nhấp nháy plastic
|
| | Nghiên cứu protein VP3 dung hợp TAT-HA2 nhằm tăng hiệu quả xâm nhập vào màng tế bào ung thư
|
| | Nghiên cứu qui trình chế tạo màng Al2O3 bằng phương pháp phún xạ Magnetron
|
| | Nghiên cứu qui trình lên men và bảo quản bào tử Bacillus marisflavi DD1.1
|
| | Nghiên cứu qui trình nhân giống in vitro lan Thạch hộc tía (Dendrobium officinale Kimura et Migo)
|
| | Nghiên cứu qui trình phân tích 6 - Benzylaminopurine trong giá (đỗ) bằng HPLC đầu dò UV
|
| | Nghiên cứu qui trình sản xuất Butanol từ rơm rạ
|
| | Nghiên cứu qui trình tối ưu sản xuất Etanercept ở qui mô pilot
|
| | Nghiên cứu qui trình tạo chế phẩm chứa Calcium lactate từ xương gia súc bằng lên men lactic bởi Lactobacillus casei
|
| | Nghiên cứu qui trình xác định dư lượng Ciprofloxacin và enprofloxacin trong thực phẩm bằng phương pháp HPLG - MS/MS
|
| | Nghiên cứu qui trình xác định đồng thời các kim lọai nặng trong đất trồng trọt bằng thiết bị ICP-OES
|
| | Nghiên cứu qui trình xác định đồng thời dư lượng thuốc trừ sâu họ Pyrethroid và họ lân hữu cơ trong nước bằng phương pháp sắc ký khí kết hợp với chiết pha rắn
|
| | Nghiên cứu qui trình xác định nhanh Peroxid trong dầu ăn và các thực phẩm chế biến
|
| | Nghiên cứu quần thể Anopheles Minimus tại xã Bình Thạnh, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận
|
| | Nghiên cứu quá trình Anammox từ bùn của hệ thống xử lí nước thải nước tương
|
| | Nghiên cứu quá trình chuyển hóa của các hợp chất phorbol ester trong quá trình điều chế dầu biodiesel từ dầu Jatropha Cursas
|
| | Nghiên cứu quá trình chuyển hóa sinh khối rong trong đầm nuôi tôm thành đường
|
| | Nghiên cứu quá trình chuyển vị Sacaroz từ lá đến rễ ở cây khoai mì
|
| | Nghiên cứu quá trình ion hóa hai điện tử của nguyên tử Heli bởi laser cường độ cao xung cực ngắn
|
| | Nghiên cứu quá trình điều chế hydroxit kép Fe-Mg từ nguồn dung dịch Fe(II) bằng phương pháp đồng kết tủa kết hợp oxy hóa. Khảo sát khả năng hấp phụ As trong dung dịch nước
|
| | Nghiên cứu quá trình điều chế và ứng dụng hấp phụ Congo đỏ của Nano - Hydrotalcite
|
| | Nghiên cứu quá trình lên men theo mẻ có bổ sung cơ chất thu nhận Nattokinase từ chủng Bacillus subtilis tái tổ hợp
|
| | Nghiên cứu quá trình lão suy của hoa cắt cành ở cây hoa hồng vàng ánh trăng (Rosa hybrida L.)
|
| | Nghiên cứu quá trình phát sinh hình thái Hoa của cây Mõm Chó (Torenia Fournieri L) nuôi cấy In Vitro
|
| | Nghiên cứu quá trình quang phân của N719 trên TiO2
|
| | Nghiên cứu quá trình sinh tổng hợp protease và amylase bởi nấm mốc trên môi trường là phế phụ liệu công nghiệp và một số ứng dụng
|
| | Nghiên cứu quá trình thu nhận protein concentrate từ rong nước lợ Chaetomorpha sp. để ứng dụng trong công nghiệp thực phẩm
|
| | Nghiên cứu quá trình tán xạ trong CNTFET loại đồng trục
|
| | Nghiên cứu quy trình chiết đồng thời arsen, cadimi, crôm, chì trong nước nhiễm mặn và phân tích bằng phổ hấp thu nguyên tử không ngọn lửa (GF-AAS)
|
| | Nghiên cứu quy trình Elisa phát hiện kháng thể kháng virus CSF gây bệnh dịch tả ở heo
|
| | Nghiên cứu quy trình mạ đồng trên đế PET ứng dụng trong chế tạo ăng - ten sóng radio
|
| | Nghiên cứu quy trình nhận diện một số sản phẩm lúa gạo biến đổi gen bằng kỹ thuật PCR và REAL - TIME PCR
|
| | Nghiên cứu quy trình nuôi cấy và thu nhận Enterovirus type 71 sử dụng tế bào Vero
|
| | Nghiên cứu quy trình nuôi virút cúm trên tế bào Vero sử dụng môi trường không huyết thanh
|
| | Nghiên cứu quy trình phân tích các nguyên tố đất hiếm trong đất - lá - mủ cao su bằng phương pháp ICP - MS và ảnh hưởng của các nguyên tố đất hiếm đến năng suất, chất lượng mủ cao su
|
| | Nghiên cứu quy trình phân tích hàm lượng nguyên tố trên hệ phổ kế huỳnh quang tia X
|
| | Nghiên cứu quy trình sản xuất bia khóm (ananas comosus)
|
| | Nghiên cứu quy trình sản xuất kháng thể đơn dòng trastuzumab kháng HER2 (Human epidermal growth factor receptor 2) ở quy mô 50 lít
|
| | Nghiên cứu quy trình tách chiết và tinh sạch exopolysaccharide từ dịch nuôi cấy nấm Ophiocordyceps sinensis bổ sung dầu olive
|
| | Nghiên cứu quy trình tách chiết và xác định morphine trong nước tiểu người nghiện ma túy đồng thời đánh giá khả năng đào thải theo thời gian bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ
|
| | Nghiên cứu quy trình thu nhận và định lượng Carotenoid từ một số chủng Bacillus SP
|
| | Nghiên cứu quy trình tạo phân hữu cơ vi sinh từ phế phẩm rau quả
|
| | Nghiên cứu quy trình xác định các chất chống viêm không steroid trong nước bề mặt và nước thải bằng phương pháp HPLC/UV
|
| | Nghiên cứu quy trình xác định hàm lượng N - nitrosodimethylamine trong nước bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao - đầu dò huỳnh quang
|
| | Nghiên cứu quy trình xác định hàm lượng Polybrominated Biphenyl (PBB) và Polybrominated Biphenyl Ether (PBDE) trong sản phẩm từ nhựa bằng phương pháp sắc kí khí phối phổ
|
| | Nghiên cứu quy trình xác định mangan bằng phương pháp trắc quang động học xúc tác
|
| | Nghiên cứu sự acil hóa Friedel-crafts trên indol trong điều kiện hóa học xanh
|
| | Nghiên cứu sự đa dạng các loại cá ở hạ lưu sông Đồng Nai, đoạn từ phía dưới đập tràn hồ Trị An đến cù lao Thạnh Hội
|
| | Nghiên cứu sự biến dạng của các yếu tố triều trên biển ven bờ và các cửa sông Nam Bộ do nước biển dâng
|
| | Nghiên cứu sự biến đổi địa hình khu vực Phú Mỹ Hưng, Tp.HCM do quá trình đô thị hóa
|
| | Nghiên cứu sự biến động di truyền và xác định hướng tiến hóa dựa trên gen mã hóa protein vỏ E của các chủng virút Dengue type 4 gây bệnh ở khu vực phía Nam Việt Nam năm 2011
|
| | Nghiên cứu sự biến động môi trường nước ngầm của khu vực quận Bình Thạnh, quận Gò Vấp - Thành phố Hồ Chí MInh và đề xuất các giải pháp giám sát, quản lý hoạt động khai thác
|
| | Nghiên cứu sự biểu hiện các gen vạn tiềm năng của tế bào hạt buồng trứng bò
|
| | Nghiên cứu sơ bộ một số vật liệu vô cơ làm sạch nguồn nước cấp
|
| | Nghiên cứu sự ức chế quá trình tạo sợi Amyloid bằng các Peptide ngắn
|
| | Nghiên cứu sự cân bằng chuyển tiếp giữa đồng vị 99mTc với đồng vị 99Mo tạo bởi phản ứng bắt Neutron của đồng vị 98Mo
|
| | Nghiên cứu sự cố định protease và ứng dụng trong lĩnh vực công nghệ thực phẩm
|
| | Nghiên cứu sử dụng Bifidobacterium longum dạng vi gói làm probiotic và thăm dò khả năng ứng dụng trong lên men nước chanh dây
|
| | Nghiên cứu sử dụng bã thải nhà máy hoa 袨ất Tân Bình trong sản xuất gạch
|
| | Nghiên cứu sử dụng các promoter Pgrac để tạo vector tự biểu hiện mang chỉ thị GFP cho Bacillus subtilis
|
| | Nghiên cứu sử dụng cellulose vi khuẩn làm tác nhân kết dính trong sản xuất ván
|
| | Nghiên cứu sử dụng Cellulose vi khuẩn từ Actobacter xylinum thay thế Agar trong nuôi cấy mô thực vật
|
| | Nghiên cứu sử dụng dầu dừa trong sản xuất nhiên liệu biodiesel
|
| | Nghiên cứu sử dụng gel fibrin chứa kháng sinh nhằm ức chế sự hình thành biofilm vi khuẩn trên bề mặt vật liệu cấy ghép
|
| | Nghiên cứu sử dụng gel fibrin chứa kháng sinh nhằm ức chế sự hình thành biofilm vi khuẩn trên bề mặt vật liệu cấy ghép
|
| | Nghiên cứu sử dụng Laterit (đá ong) biến tính làm vật liệu hấp phụ xử lý kim loại nặng trong nước thải làng nghề đúc (Văn Môn - Bắc Ninh)
|
| | Nghiên cứu sử dụng mạt dừa như một nguyên liệu trong sản xuất phân hữu cơ sinh hóa
|
| | Nghiên cứu sử dụng nước mắm làm nguồn đạm hữu cơ trong lên men công nghiệp Glutamic Acid
|
| | Nghiên cứu sử dụng động vật không xương sống cỡ lớn để đánh giá chất lượng môi trường nước mặt trên một số dòng chảy chính tại thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Nghiên cứu sử dụng động vật phiêu sinh làm chỉ thị sinh học trong đánh giá chất lượng môi trường nước các kênh rạch vùng Tây Bắc - TP. HCM
|
| | Nghiên cứu sử dụng nấm mốc Trichoderma harzianum phòng bệnh héo rũ cây dưa leo do Pythium sp
|
| | Nghiên cứu sử dụng phiêu sinh động vật làm chỉ thị để đánh giá chất lượng môi trường nước mặn vùng sông ven biển huyện Cần Giờ - TP.HCM
|
| | Nghiên cứu sử dụng phần mềm GERI ASSESS® 2.0 trong lựa chọn phôi chuyển trên bệnh nhân thực hiện thụ tinh trong ống nghiệm
|
| | Nghiên cứu sử dụng phản ứng phát sáng sinh học cần ATP ở đom đóm vào định lượng nhanh vi sinh vật
|
| | Nghiên cứu sử dụng quần xã tuyến trùng làm chỉ thị đánh giá chất lượng đất vùng chuyên canh hồ tiêu tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
|
| | Nghiên cứu sử dụng đất bazan phục vụ đắp đập Đakthin đề xuất biện pháp nâng cao chất lượng thi công
|
| | Nghiên cứu sử dụng thực vật để xử lý nước thải hồ khu A - công viên văn hóa Đầm Sen Tp. Hồ Chí Minh
|
| | Nghiên cứu sử dụng urea thay thế NH3 trong lên men công nghiệp sản xuất Glutamic Acid
|
| | Nghiên cứu sử dụng vi giáp xác (Daphnia Lumholtzi) có nguồn gốc ở Việt Nam để đánh giá độc tính của Niken trong môi trường nước
|
| | Nghiên cứu sử dụng xúc tác chất lỏng ion bronsted cho phản ứng epoxy hóa dầu đậu nành
|
| | Nghiên cứu sự giảm cấp phẩm màu cation của TiO2 flour hóa bằng phương pháp sốc nhiệt
|
| | Nghiên cứu sự gắn kết hạt nano vàng với tác nhân sinh học (E.coli) bằng các phương pháp quang phổ
|
| | Nghiên cứu sự hiện diện và khả năng kháng kháng sinh của các chủng E.coli phân lập từ thực phẩm
|
| | Nghiên cứu sự hiện diện và tính đa dạng di truyền của họ Picornaviridae có khả năng lây truyền từ động vật sang người trong các mẫu bệnh phẩm tiêu chảy và viêm màng não thu nhận tại Việt Nam
|
| | Nghiên cứu sinh khối trên mặt đất nhằm đánh giá khả năng hấp thụ CO2 của luồng Dendrocalamus Membranaceus Munro trồng tại làng Tre Phú An - Tỉnh Bình Dương
|
| | Nghiên cứu sinh tổng hợp bạc nano bằng chủng nấm Fusarium oxysporum
|
| | Nghiên cứu sinh tổng hợp Enzym pectinase và cellulase từ Aspergillus niger và ứng dụng để xử lý võ cà phê trong sản suất phân hữu cơ
|
| | Nghiên cứu sinh tổng hợp Nano bạc bằng sinh khối vi khuẩn B.subtilis và B.licheniformis
|
| | Nghiên cứu sự lan truyền của virus gây bệnh hoại tử cơ quan tạo máu và cơ quan lập biểu mô (IHHNV) trên tôm sú (Penaeus monodon) nuôi tại đồng bằng sông Cửu Long
|
| | Nghiên cứu sự liên kết của các dẫn xuất vitamin K3 với Amyloid Beta Peptid và đám rối của chúng bằng phương pháp docking và phương pháp MM-PBSA
|
| | Nghiên cứu sự lên men của vi khuẩn ( Acetobacter Xylinum và Streptococcus Diacetylactis ) để chế biến nước dừa và sữa dừa
|
| | Nghiên cứu sự lưu giữ As (III)-As (V) trên cột chiết pha rắn - Ứng dụng lấy mẫu hiện trường và xác định As trong nước ngầm
|
| | Nghiên cứu sàng lọc một số chủng vi khuẩn phân lập từ ao nuôi cá Tra có khả năng đáp ứng miễn dịch và kháng bệnh gan thận mủ trên cá Tra Pangasinodon hypophthalmus
|
| | Nghiên cứu sàng lọc một số dược liệu có tác động ức chế Acetylcholinesterase
|
| | Nghiên cứu sự ảnh hưởng của 2-Hydroxybenzyl chitooligosaccharide và 4-Hydroxybenzyl chitooligosaccharide lên con đường truyền tín hiệu MAPK
|
| | Nghiên cứu sự ảnh hưởng của nồng độ tạp Ga và In lên tính chất của màng dẫn điện trong suốt loại P SnO2 pha tạp Ga và In
|
| | Nghiên cứu sự ảnh hưởng của yếu tố mùa lên lớp D tầng điện ly vào ban đêm
|
| | Nghiên cứu sản suất Protein FGT-2(Fibroblast growth factor-2) tái tổ hợp trong vi khuẩn Escherichia coli
|
| | Nghiên cứu sản xuất Miniproinsulin dung hợp với DsbA tan trong chu chất Escherichia coli
|
| | Nghiên cứu sản xuất phân compost từ bùn thải nhà máy xử lý nước thải Bình Hưng với vật liệu phối trộn bổ sung zeolite
|
| | Nghiên cứu sản xuất thức uống đóng chai từ nhân trần
|
| | Nghiên cứu sản xuất thử nghiệm Vacxin mẫu chuẩn ho gà
|
| | Nghiên cứu sự phân bố Bisphenol A trong nước và bùn đáy tại một số kênh rạch ở thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Nghiên cứu sự phân bố của các hợp chất hydrocarbon thơm đa vòng - PAHs trong pha khí - hạt ở thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Nghiên cứu sự phân bố các gen kháng kháng sinh nhóm Beta- Lactam ở vi khuẩn E. coli phân lập từ thủy sản.
|
| | Nghiên cứu sự phát sinh hình thái của cây Hồ Tiêu (Piper nigrum L.) bằng nuôi cấy lớp mỏng tế bào mảnh lá và nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố vật lý lên sự sịnh trưởng và phát triển cây tái sinh
|
| | Nghiên cứu sự phát sinh hình thái trong nuôi cấy in vitro cây Bạch Tật Lê (Tribulus terrestris L.)
|
| | Nghiên cứu sự phát sinh hình thái và tăng trưởng của cây Hosta (Hosta Frances Williams) trong điều kiện nuôi cấy in vitro
|
| | Nghiên cứu sự đáp ứng miễn dịch của tế bào TCD8+ ở bệnh sốt xuất huyết Dengue
|
| | Nghiên cứu sự ra hoa invitro cây Mõm chó Torenia fournieri Lind.
|
| | Nghiên cứu sự tích tụ các đồng vị phóng xạ trong đất có bón phân vào rau trồng sử dụng hệ phổ kế gamma HPGe
|
| | Nghiên cứu sự thay đổi chế độ thủy động lực học và hình thái sông Soài Rạp do nạo vét
|
| | Nghiên cứu sự thay đổi chất lượng nước mặt khu vực Nam sông Hương khi tháo bỏ một số công trình cống đập
|
| | Nghiên cứu sự thay đổi hàm lượng carbon, nitrogen, phosphor trong quá trình phân hủy Đước đôi (Rhizophora apiculata Bl.) tại phần rừng bị gãy đổ do bão Durian ở huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Nghiên cứu sự thay đổi mô-đun lún Ep của đất loại sét trong quá trình nén cố kết - ứng dụng để tính lún cho đê ở đồng bằng sông Cửu Long
|
| | Nghiên cứu sự thay đổi động thái nước dưới đất tầng Pliocen vùng Nhơn Trạch - Tỉnh Đồng Nai
|
| | Nghiên cứu sự tổng hợp, các đặc tính và ứng dụng của Enzym Glucoamylase ở dạng hóa tan và dạng cố định thu nhận từ canh trường một số chủng nấm mốc
|
| | Nghiên cứu sự tổng hợp cảm ứng pectinase và Cellulase của một số chủng nấm mốc
|
| | Nghiên cứu sự tăng trưởng của cây Xích Hoa Xà (Plumbago indica L.) từ nuôi cấy in vitro trong giai đoạn vườn ươm
|
| | Nghiên cứu sự tăng trưởng và nhân chồi của cây củ giờ (Curcuma pambrosima Skornick. & N.S. Lý) in vitro
|
| | Nghiên cứu sự tồn tại của chu trình Hamilton trong lớp các đồ thị nửa Hamilton đặc biệt
|
| | Nghiên cứu sự tạo chồi và phát sinh phôi sinh dưỡng cây sâm cau (Curculigo orchioides Gaertn.)
|
| | Nghiên cứu sự tạo mô sẹo ở cây Tứ bạch long (Blepharis maderaspatensis (L.) Heyne ex. Roth) cho mục đích thu nhận Saponin
|
| | Nghiên cứu sulfate hóa exopolysaccharide từ dịch nuôi cấy nấm Ophiocordyceps sinensis và thử nghiệm hoạt tính kháng oxy hóa của chúng
|
| | Nghiên cứu tác dụng của cao chiết lá Xa kê (Artocarpus altilis (Park.) Fosb.) trên hai thực nghiệm gây tăng đường huyết và acid uric máu ở chuột nhắt trắng (Mus musculus var. albino)
|
| | Nghiên cứu tác dụng của cao chiết từ cây Nở ngày đất (Gomphrena celosioides Mart.) trên hai thực nghiệm gây tăng đường huyết và tăng acid uric máu ở chuột nhắt trắng (Mus musculus var. albino)
|
| | Nghiên cứu tác dụng của chế phẩm cà phê xanh giàu acid chlorogenic lên chức năng gan của chuột béo phì
|
| | Nghiên cứu tác dụng của glucocorticoid lên sự hoại tử xương và thử nghiệm ghép tế bào đơn nhân tủy xương trên mô hình bệnh lý thực nghiệm
|
| | Nghiên cứu tác dụng của hiệu ứng phân hủy nhiệt đến khả năng phản ứng pha rắn và cấu trúc tinh thể của bột màu thiêu kết oxid Sn-Cr
|
| | Nghiên cứu tác dụng chống Oxy hóa và tác dụng theo hướng tăng cường miễn dịch thực nghiệm của một số loài nấm dược liệu
|
| | Nghiên cứu tác dụng điều trị thiếu máu của dịch chiết Hà thủ ô đỏ trên chuột nhắt trắng
|
| | Nghiên cứu tác dụng kháng oxy hóa và kháng viêm của một số dẫn xuất base schiff từ chitooligosaccharid
|
| | Nghiên cứu tác dụng kiểu Androgen của các phân đoạn cao chiết từ lá Chân chim không cuống quả (Schefflera sessiliflora V.D Phan)
|
| | Nghiên cứu tác dụng kiểu androgen của cây ba kích (morinda officinalis how.)
|
| | Nghiên cứu tác dụng kiểu androgen của cây chân chim không cuống quả (Schefflera sessiliflora V.D. Phan)
|
| | Nghiên cứu tác dụng và quá trình lên men của nấm Trichoderma từ than bùn và các phụ phế thải công nông nghiệp để sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh
|
| | Nghiên cứu tách chiết polyphenol, caffeine từ phế liệu trà và khả năng ứng dụng
|
| | Nghiên cứu tách chiết và cô lập B- Amyrin và Brassicasterol từ lá cây Đầu ngựa, Xanthium Strumarium, họ Compositae
|
| | Nghiên cứu tách chiết và giải trình tự một số peptid từ máu người
|
| | Nghiên cứu tách chiết và khảo sát hoạt tính kháng oxy hóa, kháng khuẩn của dịch chiết Astaxanthin từ Rhodosporidium sp
|
| | Nghiên cứu tích hợp mô hình khí tượng (WRF) - Mô hình dự báo chất lượng không khí (CMAQ) dự báo chất lượng không khí khu vực Tp. Hồ Chí Minh
|
| | Nghiên cứu tích hợp một số phương pháp phân lớp văn bản
|
| | Nghiên cứu tác động của các chủng Helicobacter pylori Việt Nam lên cơ chế sửa chữa đứt gãy DNA mạch đôi của tế bào ung thư biểu mô dạ dày (AGS)
|
| | Nghiên cứu tác động của Mycophenolic acid (MPA) trên dòng tế bào ung thư máu K562
|
| | Nghiên cứu tác động của nano bạc và nano sắt lên sự sinh trưởng, phát triển của cây Salem (Limonium sinuatum (L.) Mill) nuôi cấy in vitro
|
| | Nghiên cứu tác động cải thiện tính lưu biến của dầu thô giàu Paraphin bằng từ trường nam châm Nd-Fe-B
|
| | Nghiên cứu tác động điều hòa lipid của chế phẩm chứa chlorogenic acid thu nhận từ hạt cà phê robusta chưa rang
|
| | Nghiên cứu tác động kép của các hợp chất asen lên kiểu và tần số sai hình nhiễm sắc thể ở tế bào lympho người chiếu bức xạ gamma
|
| | Nghiên cứu tác động miễn dịch của bài thuốc Thanh Mao Miết Giáp Thang ở mức in vitro
|
| | Nghiên cứu thực nghiệm các đặc trưng điện động của Plasma của nguồn sáng phóng điện hỗn hợp hơi thủy ngân và khí Argon ở áp suất
|
| | Nghiên cứu thực nghiệm một số đặc trưng điện động và định luật đồng dạng trong nguồn sáng phóng điện khí áp suất thấp
|
| | Nghiên cứu thực nghiệm định luật đồng dạng của Plasma của nguồn sáng phóng điện khí trong hỗn hợp hơi thủy ngân và khí Argon ở áp
|
| | Nghiên cứu thời gian sống positron trong các cấu trúc rỗng của Zeolite mordenite
|
| | Nghiên cứu thiết kế chương trình tính toán sự khuyếch tán chất thải phóng xạ trong môi trường không khí
|
| | Nghiên cứu thiết kế hệ thống Laser nâng tần
|
| | Nghiên cứu thiết kế, mô phỏng và khảo sát vi cân thạch anh hướng tới ứng dụng trong sinh học
|
| | Nghiên cứu thiết kế và mô phỏng chế tạo hệ vi cơ - điện cảm biến áp suất loại áp trở ( Mems Poezoresistive Pressure Sensor)
|
| | Nghiên cứu thiết kế và mô phỏng chế tạo hệ vi cơ - điện cảm biến áp suất loại áp trở ( Mems Poezoresistive Pressure Sensor)
|
| | Nghiên cứu thiết kế vật lệu khung hữu cơ cộng hóa trị ứng dụng cho hấp phụ khí metan
|
| | Nghiên cứu thiết lập mạng quan trắc chất lượng nước tối ưu trên sông Sài Gòn đảm bảo an toàn nước cấp
|
| | Nghiên cứu thiết lập phương trình chế tạo alginate và chitosan khối lượng phân tử thấp bằng phương pháp chiếu xạ tia y-60CO
|
| | Nghiên cứu thiết lập quy trình xác định các Amino Acid trong một số loại mẫu thực phẩm và sinh học dựa trên phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
|
| | Nghiên cứu thống kê các đặc tính của sóng tần số cực thấp (ELF) trong từ quyển trái đất - Số liệu từ vệ tinh Scatha
|
| | Nghiên cứu thông số cơ bản bằng phương pháp huỳnh quang tia X(XRF)
|
| | Nghiên cứu thành phần các hợp chất ức chế enzyme α-glucosidase từ rễ cây ké hoa đào (Urena lobata L.)
|
| | Nghiên cứu thành phần hóa học của gỗ cây thông đỏ Taxus wallichiana Zucc. , họ Thanh tùng (Taxaceae)
|
| | Nghiên cứu thành phần hóa học của một số chủng xạ khuẩn phân lập từ vườn quốc gia Cát Tiên
|
| | Nghiên cứu thành phần hóa học cao ethyl acetate rễ cây Thông đỏ Taxus wallichiana Zucc. họ Thanh tùng (Taxaceae)
|
| | Nghiên cứu thành phần hóa học của rễ cây thông đỏ Taxus wallichiana Zucc. , họ Thanh Tùng (Taxaceae)
|
| | Nghiên cứu thành phần hóa học cây Gòn Ceiba Pentandra (L.) Gaertner, họ Gạo (Bombacaceae)
|
| | Nghiên cứu thành phần hóa học cây Lạc Tiên (Passiflora foetida L.)
|
| | Nghiên cứu thành phần hóa học rễ cây Hà Thủ Ô Trắng (Streptocaulon Juventas Merr.)
|
| | Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính ức chế Enyme α-Glucosidase phân đoạn C từ cao Ethyl acetate của thân cây Bùi (Mangifera gedebe)
|
| | Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính ức chế enzyme α-glucosidase của các phân đoạn E và G từ cao chloroform của Củ Rừng Gió (Zingiber zerumber)
|
| | Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính ức chế Enzyme α-Glucosidase trong phân đoạn A, B và F của cao EtOAc từ thân cây bùi (Mangifera gedebe)
|
| | Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính ức chế enzyme tyrosinase trong phân đoạn D, E, O của cao ethyl acetate từ thân cây duối ô rô (Streblus ilicifolius)
|
| | Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính ức chế enzyme tyrosinase trong phân đoạn H, K, N của cao ethyl acetate từ thân cây duối ô rô (Streblus ilicifolius)
|
| | Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính ức chế enzyme tyrosinase trong phân đoạn I và J của cao ethyl acetate từ thân cây Mít nài (Artocarpus rigida)
|
| | Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính ức chế enzyme tyrosinase trong phân đoạn O6 và N9 của cao ethyl acetate từ thân cây Duối Ô Rô
|
| | Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính ức chế gốc tự do DPPH phân đoạn B, C, D, K trong cao ethyl acetate từ cây Ngọc Cẩu (Balanophora fungosa subsp. indica (Arn.) B. Hansen
|
| | Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính kháng oxy hóa của cao chiết Chloroform-ethylacetate (1:1) từ lá cây Cóc trắng (Lumnitzera racemosa)
|
| | Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của cây Bầu Đất (Gynura Procumbens (Lours.) Merr.)
|
| | Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của lá bép (Gnetum gnemon L.)
|
| | Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của lá bép (Gnetum gnemon L.)
|
| | Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của lá cây Mật Gấu (Vernonia Amygdalina)
|
| | Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học cao n-butanol và ethyl acetate của vỏ thân cây Mắt núi Crateva adansonii DC. (họ Màn màn)
|
| | Nghiên cứu thành phần hóa học và khoạt tính ức chế enzyme α-glucosidase trong phân đoạn T của cao ethyl acetate của cây Nghệ Đen (Curcuma aeruginosa Roxb.)
|
| | Nghiên cứu thành phần hóa học và tác dụng bảo vệ gan của cao chiết nước và cao chiết cồn từ cây An xoa (Helicteres hirsuta L.) trên mô hình chuột
|
| | Nghiên cứu thành phần hóa học và tác dụng chống oxy hóa của một số cây thuốc hướng tác dụng trên Gan
|
| | Nghiên cứu thành phần và phân bố phiêu sinh thực vật trên sông Vàm cỏ tây thuộc tỉnh Long An
|
| | Nghiên cứu thu nhận cao chiết chứa Polyphenol từ lá non cây Lá lụa
|
| | Nghiên cứu thu nhận các phân đoạn Exopolysaccharide từ dịch nuôi cấy nấm Ophiocordyceps sinensis
|
| | Nghiên cứu thu nhận các phân đoạn Exopolysaccharide từ dịch nuôi cấy nấm Ophiocordyceps sinensis
|
| | Nghiên cứu thu nhận chế phẩm vi sinh vật tổng hợp enzym pectinase, cellulase và ứng dụng trong sản xuất cà phê nhân theo phương pháp lên men
|
| | Nghiên cứu thu nhận enzyme xylanase từ Trichoderma spp. tạo chế phẩm bóc vỏ tiêu đen sản xuất tiêu trắng
|
| | Nghiên cứu thu nhận Enzym Xylanase từ Aspergillus Niger và Trichoderma Viride bằng phương pháp lên men bán rắn
|
| | Nghiên cứu thu nhận Granulocyte Colony Stimulating Factor (G-CSE) tái tổ hợp có hoạt tính từ dạng thể vùi được biểu hiện trong E. Coli
|
| | Nghiên cứu thu nhận hợp chất thuộc nhóm Stilbene có hoạt tính kháng oxi hóa từ rễ tơ cây Đậu Phộng (Arachis hypogaea L.)
|
| | Nghiên cứu thu nhận kháng nghiên bài xuất/tiết sau khử đường của ấu trùng Toxocara canis và bước đầu thử nghiệm trong chẩn đoán huyết thanh nhiễm Toxocara spp.
|
| | Nghiên cứu thu nhận nhựa phân hủy sinh học Poly-B-Hydroxybutyrate (PHB) từ vi khuẩn Methylobacterium SP. phân lập tại Việt Nam
|
| | Nghiên cứu thu nhận phân đoạn chứa hợp chất Anthraquinon có hoạt tính chống oxy hóa từ rễ khô ba kích (Morinda officinalis How)
|
| | Nghiên cứu thu nhận Protease kiềm tính và ứng dụng trong xử lý phế liệu da dày
|
| | Nghiên cứu thu nhận, tinh sạch lipase từ Trichoderma spp
|
| | Nghiên cứu thu nhận tinh sạch và xác định tính chất của Chitinase từ mủ cây cao su Hevea Brasiliensis
|
| | Nghiên cứu thu nhận và biểu hiện gen mã hóa cellulase
|
| | Nghiên cứu thu nhận và khảo sát hoạt tính kháng oxi hóa của Beta Glucan từ nấm mộc nhĩ (Auricularia auricular-judea)
|
| | Nghiên cứu thu nhận và khảo sát hoạt tính kháng oxi hóa của Beta Glucan từ nấm mộc nhĩ (Auricularia auricular-judea)
|
| | Nghiên cứu thu nhận và khảo sát hoạt tính kháng oxy hóa của astaxanthin từ Rhodosporidium sp.
|
| | Nghiên cứu thu nhận và thử hoạt tính sinh học của các hợp chất selen hữu cơ từ nấm Ophiocordyceps sinensis
|
| | Nghiên cứu thu nhận và tinh chế Insulin tái tổ hợp từ Mini - Proinsulin dạng thể vùi trong tế bào E.coli
|
| | Nghiên cứu thu nhận và tinh sạch Phytase tái tổ hợp từ nấm men Pichia Pastoris GS115
|
| | Nghiên cứu thuật toán dịch chuyển trong phương pháp điện từ tần số cao
|
| | Nghiên cứu thuật toán và kiến trúc phần cứng cho nhận dạng cảm xúc dựa trên HMM
|
| | Nghiên cứu tinh dầu chổi xuể - Baeckea Frutescens L., họ sim Myrtaceae
|
| | Nghiên cứu tinh dầu và dầu béo Màng tang, Litsea Cubeba (Lour.) Pers., ở Đăknông
|
| | Nghiên cứu tái sử dụng bùn thải công nghiệp cho mục đích thu hồi năng lượng
|
| | Nghiên cứu tái sử dụng bùn thải hóa lý từ nhà máy xử lý nước cấp - ứng dụng xử lý nước thải
|
| | Nghiên cứu tái sử dụng hiệu quả xúc tác FCC thải từ nhà máy lọc dầu Dung Quất trên cơ sở thu hồi đất hiếm và tái chế bã rắn sau thu hồi thành vật liệu xốp Al2O3
|
| | Nghiên cứu tái sử dụng nước thải chứa Ammonia trong lên men công nghiệp Glutamic Acid
|
| | Nghiên cứu tái sinh xúc tác thải V2O5 từ nhà máy sản xuất axit sulfuric bằng phương pháp oxy hóa và đánh giá hiệu quả tái sinh xúc tác thảI
|
| | Nghiên cứu tiết diện tán xạ compton của gamma lên một số loại vật liệu
|
| | Nghiên cứu độ tiêu hóa protein trong thức ăn nuôi tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)
|
| | Nghiên cứu tối ưu hóa quá trình điều chế Nano Ti02 từ nguồn sa khoáng Ilmenite Việt Nam
|
| | Nghiên cứu tối ưu hóa quy trình nuôi cấy tế bào sản xuất kháng thể đơn dòng tái tổ hợp kháng VEGF (Bevacizumab) ở quy mô 50 lít
|
| | Nghiên cứu tỷ lệ giới tính thế hệ con lai giữa cá đực rô phi xanh (Oreochromis aureus) và cá cái rô phi vằn (Oreochromis niloticus) tại huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang
|
| | Nghiên cứu tỉ lệ nhiễm sán lá song chủ (giai đoạn Metacercariae) trên cá nuôi thương phẩm ở thành phố Hồ Chí Minh và bước đầu nghiên cứu biện pháp phòng bệnh do ấu trùng sán lá ở cá
|
| | Nghiên cứu tận dụng bã khoai mì sản sản xuất chế phẩm Amylase và Protease
|
| | Nghiên cứu tổng hợp carbon dot phát huỳnh quang và ứng dụng trong hóa học phân tích
|
| | Nghiên cứu tổng hợp Copolyacrylamit (aPAM) và khảo sát ứng dụng trong chống xói mòn đất nông nghiệp
|
| | Nghiên cứu tổng hợp goethite nano có tính hấp phụ xúc tác và khảo sát ảnh hưởng dạng goethite này đến hoạt động của vi khuẩn Anaeromyxobacter
|
| | Nghiên cứu tổng hợp graphene ứng dụng vào chế tạo vật liệu nanocomposite trên nền nhựa poly methylmethacrylate
|
| | Nghiên cứu tổng hợp hệ phức chất ba cấu tử curcumin – β-cyclodextrin – lysine bằng kỹ thuật CO2 siêu tới hạn
|
| | Nghiên cứu tổng hợp hạt nano vàng hình cầu gai định hướng ứng dụng trong y sinh
|
| | Nghiên cứu tổng hợp Hydroxit kép Mg/Al - định hướng sử dụng nước ót làm nguyên liệu
|
| | Nghiên cứu - tổng hợp - khảo sát hoạt tính xúc tác khử NOx của hệ xúc tác OMS-2 và Ag-OMS-2 trong điều kiện dư oxygen bằng chất khử propen
|
| | Nghiên cứu tổng hợp một số monomer và copolymer gốc fluorene ứng dụng trong OLEDs
|
| | Nghiên cứu tổng hợp một số sulfon từ sự sulfonil hóa Friedel - Crafts
|
| | Nghiên cứu tổng hợp một số Synton trung gian và chất dẫn dụ côn trùng từ Acrolein
|
| | Nghiên cứu tổng hợp một số Synton trung gian và chất dẫn dụ côn trùng từ Acrolein
|
| | Nghiên cứu tổng hợp nano bạc và khảo sát khả năng kháng khuẩn trong sơn nước
|
| | Nghiên cứu tổng hợp Organo - Montmorillonite từ khoáng sét Lâm Đồng làm chất hấp phụ cho Phenol và dẫn xuất Clophenol
|
| | Nghiên cứu tổng hợp phức chất giữa Fe(II) với thuốc thử O- Phenylenediamine
|
| | Nghiên cứu tổng hợp phức chất giữa Fe(II) với thuốc thử O- Phenylenediamine
|
| | Nghiên cứu tổng hợp phân Orea nhả chậm
|
| | Nghiên cứu tổng hợp sét chống Ti - Montmorillonite trên bentonite Lâm Đồng là vật liệu xúc tác cho phản ứng quang hóa
|
| | Nghiên cứu tổng hợp tiếng nói theo phương pháp tham số và tích hợp vào ứng dụng NVDA hỗ trợ người khiếm thị
|
| | Nghiên cứu tổng hợp, tính chất quang và đánh giá hoạt tính quang xúc tác của vật liệu khung hữu cơ kim loại MIL-53(Fe) và MIL-53(Fe) biến tính
|
| | Nghiên cứu tổng hợp và khảo sát cấu trúc, tính chất của vật liệu nano kiểu perovskite LnFeO3 (Ln = La, Y)
|
| | Nghiên cứu tổng hợp và khảo sát hoạt tính quang xúc tác của ZnO pha tạp đồng thời Ag và F
|
| | Nghiên cứu tổng hợp và khảo sát tính chất hóa lý của chấm lượng tử từ ZnSe trong môi trường nước
|
| | Nghiên cứu tổng hợp và ứng dụng chất hoạt động bề mặt lưỡng cực dạng Betaine trong tăng cường thu hồi dầu tại móng mỏ Đông Nam Rồng
|
| | Nghiên cứu tổng hợp và đánh giá hoạt tính tiêu diệt tế bào ung thư của hệ Heparin-pluronic P123 Nanogel mang Cisplatin
|
| | Nghiên cứu tổng hợp vật liệu có cấu trúc zeolite từ bùn đỏ ứng dụng trong hấp phụ CO2
|
| | Nghiên cứu tổng hợp vật liệu hút nước giữ ẩm từ acid acrylic và cellulose phục vụ cho nông nghiệp
|
| | Nghiên cứu tổng hợp vật liệu lai oligochitosan/nanosilica và bước đầu ứng dụng làm chất kích thích tăng trưởng và kháng bệnh thán thư cho cây ớt
|
| | Nghiên cứu tổng hợp xanh dung dịch keo nano vàng nhằm ứng dụng trong y sinh học
|
| | Nghiên cứu tổng hợp xúc tác quang hóa có từ tính dựa trên vật liệu cấu trúc lõi - vỏ CuFe2O4@ZnO biến tính với Ag
|
| | Nghiên cứu độ tăng năng lượng của electron trong máy gia tốc tuyến tính RF
|
| | Nghiên cứu tương quan sức chống cắt không thoát nước của sét mềm theo độ sâu và mức độ nén chặt
|
| | Nghiên cứu tính đa dạng di truyền của cây Chùm ngây (Moringa oleifera Lam.) ở một số tỉnh Nam và Trung bộ Việt Nam
|
| | Nghiên cứu tính đa dạng di truyền của một số giống lan rừng thuộc chi Dendrobium bằng kỹ thuật RAPD
|
| | Nghiên cứu tính đa dạng di truyền của quần thể Thông Đỏ (Taxus Wallichiana Zucc.) tại Lâm Đồng bằng sinh học phân tử
|
| | Nghiên cứu tính bền quang của avobenzone bằng các phương pháp tính toán lượng tử
|
| | Nghiên cứu tính chọn lọc vị trí của phản ứng acyl hóa Friedel-Crafts trên chất nền Indole bằng phương pháp hóa tính toán
|
| | Nghiên cứu tính chất của màng anode quang TiO2/CdS/CdSe:Cu2+/ZnS nhằm nâng cao hiệu suất pin mặt trời chấm lượng tử
|
| | Nghiên cứu tính chất của vật liệu nhiệt phát quang MgB4O7:Ce
|
| | Nghiên cứu tính chất của vật liệu nhiệt phát quang MgB4O7:Mn
|
| | Nghiên cứu tính chất của vật liệu nhiệt phát quang MgB4O7 pha tạp Dy
|
| | Nghiên cứu tính chất điện hóa của một số hệ tụ điện sử dụng carbon
|
| | Nghiên cứu tính chất điện - quang của màng titan nitrit (TiN)
|
| | Nghiên cứu tính chất điện quang của màng ZrN
|
| | Nghiên cứu tính chất điện tử và tính chất từ của cấu trúc lai hóa boron nitride/graphene có sai hỏng đường bằng phương pháp phiếm hàm mật độ
|
| | Nghiên cứu tính chất quang điện của lớp đồng (I) oxit (Cu2O) dẫn điện loại P pha tạp nơt ứng dụng vào pin mặt trời
|
| | Nghiên cứu tính chất quang điện của lớp đồng (I) oxit (Cu2O) dẫn điện loại P pha tạp nơt ứng dụng vào pin mặt trời
|
| | Nghiên cứu tính chất quang điện của lớp tiếp giáp p-Cu2O/i-ZnO nanorods/n-ZnO được chế tạo bằng phương pháp điện hóa
|
| | Nghiên cứu tính chất quang điện của màng GZO và khảo sát hiệu ứng photovoltaic của GZO/P-Si ứng dụng trong pin mặt trời màng mỏng
|
| | Nghiên cứu tính chất quang điện của màng WOx / TiO2
|
| | Nghiên cứu tính chất quang phi tuyến bậc III trong Oil Red O- Safranin O và ứng dụng phát hiện dấu vân tay ẩn
|
| | Nghiên cứu tính chất quang xúc tác trong vùng ánh sáng khả kiến của màng TiO2:(N,V) được chế tạo bằng phương pháp đồng phún xạ phản ứng Magnetron DC
|
| | Nghiên cứu tính hiệu suất của Detector bán dẫn HPGe bằng phương pháp Monte Carlo trong phần mềm ko - IAEA
|
| | Nghiên cứu tình hình ô nhiễm môi trường do ngành chăn nuôi tại tỉnh Phú Yên và xây dựng các giải pháp tổng hợp nhằm hạn chế ô nhiễm môi trường
|
| | Nghiên cứu tính kháng kháng sinh của vi khuẩn Salmonella phân lập từ môi trường nước nuôi thủy sản và thực phẩm thủy sản tại khu vực Tiền Giang
|
| | Nghiên cứu tính kháng kháng sinh của vi khuẩn Vibrio spp. phân lập từ môi trường nước và thủy sản thương phẩm tại khu vực Cái Bè - Tiền Giang
|
| | Nghiên cứu tính liều cơ thể từ nguồn Gamma nhiểm bẩn trong đất sử dụng chương trình MCNP
|
| | Nghiên cứu tổn hợp NanoAkaganeite và các sản phẩm nhiệt của nó dùng làm chất xử lí môi trường
|
| | Nghiên cứu tính toán các cơ chế phá hoại tường chắn loại cọc xi măng - đất gia cố hố đào sâu
|
| | Nghiên cứu tính toán dòng Rip (Rip current) khu vực Bãi Dài – Cam Ranh – Khánh Hòa
|
| | Nghiên cứu tính toán hoàn lưu khí quyển quy mô khu vực
|
| | Nghiên cứu , tính toán , thiết kế chương trình tính suất liều của nguồn gamma có dạng hình trụ đặc
|
| | Nghiên cứu tính toán và dự báo ô nhiễm dầu
|
| | Nghiên cứu tán xạ Compton của bức xạ gamma trên một số vật liệu
|
| | Nghiên cứu tán xạ ngược gamma ứng dụng đo mật độ bê tông
|
| | Nghiên cứu tạo bộ sinh phẩm phát hiện Clenbuterol bằng phương pháp Elisa
|
| | Nghiên cứu tạo chế phẩm Protease từ Bacillus Subtilis để sử dụng trong chế biến thức ăn gia cầm
|
| | Nghiên cứu tạo chế phẩm sinh học từ bốn chủng vi khuẩn phân hủy dầu phân lập tại Việt Nam
|
| | Nghiên cứu tạo chế phẩm vi nhũ chitosan mang dầu neem (Azadirachta indica A.Juss) để ứng dụng phòng chống côn trùng hại gạo
|
| | Nghiên cứu tạo chế phẩm vi sinh hữu hiệu khử mùi hôi của bùn thải từ hệ thống xử lý nước thải nhà máy sữa Vinamilk Trường Thọ
|
| | Nghiên cứu tạo chế phẩm vi sinh hữu hiệu khử mùi hôi của bùn thải từ hệ thống xử lý nước thải nhà máy sữa Vinamilk Trường Thọ
|
| | Nghiên cứu tạo chế phẩm Xylanase từ vi nấm Trichoderma
|
| | Nghiên cứu tạo cây in vitro và khảo sát hoạt tính kháng khuẩn của Dây lức (Phyla nodiflora (L.) Greene)
|
| | Nghiên cứu tạo dòng biến dị hình thái trên cây địa lan tím hột (Cymbidium La Bell " Anna Belle ") in vitro bằng phương pháp chiếu xạ gamma 60 Co
|
| | Nghiên cứu tạo dòng biến dị in vitro ở cây Lan hài hồng (Paphiopedilum delenatii) và Vân hài (Paphiopedilum callosum) bằng phương pháp chiếu xạ
|
| | Nghiên cứu tạo dòng , biểu hiện và thu nhận hIGF - 1 (human insulin like growth factor 1) tái tổ hợp từ E. coli
|
| | Nghiên cứu tạo dòng tế bào cho DG44 biểu hiện kháng thể đơn dòng kháng CD20
|
| | Nghiên cứu tạo dòng tế bào CHO-DG44 biểu hiện kháng thể đơn dòng tái tổ hợp kháng protein gây chết tế bào theo chương trình (Progammed cell death-1, PDA)
|
| | Nghiên cứu tạo dòng tế bào cho DG44 mang gen sản xuất kháng thể đơn dòng tái tổ hợp kháng thụ thể HER2
|
| | Nghiên cứu tạo dòng tế bào CHo-K1 (Chinese hamster Ovary-K1) biểu hiện kháng thể đơn dòng kháng CTLA-4 (Ipilimumab)
|
| | Nghiên cứu tạo dẫn xuất n - methylbenzyl -, n - dimethylaminobenzyl - , aminoethyl - chitooligosaccharides và khảo sát hoạt tính kháng oxy hóa
|
| | Nghiên cứu tạo giá rắn bắt kháng nguyên (Alpha - Fetoprotein)
|
| | Nghiên cứu tạo hạt nano Fe-Al LDHs ứng dụng làm giảm tác hại của phèn trên cây lúa Jasmin
|
| | Nghiên cứu tạo hạt từ khung ngoại bào mô mỡ người định hướng ứng dụng trong thẩm mỹ
|
| | Nghiên cứu tạo hạt từ mang kháng thể kháng Salmonella spp. dùng xác định nhiễm khuẩn Salmonella trong thực phẩm
|
| | Nghiên cứu tạo hạt từ miễn dịch có khả năng loại bỏ tế bào Lympho T
|
| | Nghiên cứu tạo huyết thanh kháng đa độc tố hai loại rắn hổ đất (Naja kaouthia) và hổ chúa (Ophiophagus hannah)
|
| | Nghiên cứu tạo huyết tương giàu tiểu cầu hoạt hóa bằng xương đồng loài hoặc Tricalcium Phosphate định hướng ứng dụng trong điều kiện trị bệnh nha chu
|
| | Nghiên cứu tạo khí hydro (H2) từ bã mía bằng phương pháp lên men kị khí
|
| | Nghiên cứu tạo kháng nguyên EV71 trong sản xuất vắc-xin phòng bệnh tay, chân, miệng
|
| | Nghiên cứu tạo kháng thể đơn dòng kháng protein vỏ VP28 của virus WSSV (White spot Syndrome virus) gây bệnh đốm trắng trên tôm
|
| | Nghiên cứu tạo kháng thể đơn dòng tái tổ hợp kháng CD45 của người
|
| | Nghiên cứu tạo khung nâng đỡ tế bào trên nền vật liệu Gelatin - Alginate bằng kỹ thuật in 3D nhằm ứng dụng trong kỹ nghệ mô
|
| | Nghiên cứu tạo mô hình chuột tổn thương tủy sống và bước đầu đánh giá tác động của tế bào nền tạo mạch mô mỡ
|
| | Nghiên cứu tạo màng Poly-hydroxybutyrate (PHB) để nuôi cấy tế bào động vật
|
| | Nghiên cứu tạo mô sụn in vitro từ tế bào gốc trung mô mô mỡ người và giá thể Variotis
|
| | Nghiên cứu tạo mô sẹo và bước đầu phân tích một số hợp chất sinh học của cây Chúc và cây Xáo Tam Phân
|
| | Nghiên cứu tạo nguồn Alpha Radium bằng phương pháp mạ điện phân kết tủa
|
| | Nghiên cứu tạo phát sinh phôi soma (embryogenesis) từ phôi non một số dòng thông nhựa Pinus merkusii
|
| | Nghiên cứu tạo rễ bất định cho mục đích thu nhận Saponin từ cây Giảo Cổ Lam (Gynostemma pentaphyllum)
|
| | Nghiên cứu tạo rễ tơ và thu nhận lawsone từ rễ tơ cây hoa móng tay (Impatiens balsamina L.)
|
| | Nghiên cứu tạo sinh khối Spirulina Platensis sạch bằng quy trình nuôi trong hệ kín
|
| | Nghiên cứu tạo tấm tế bào sừng từ tế bào gốc máu cuống rốn
|
| | Nghiên cứu tạo và chọn lọc dòng biến dị giống lan Dendrobium mini lai tạo bằng phương pháp chiếu xạ
|
| | Nghiên cứu tạo vỏ vi khuẩn rỗng (Bacterial ghost) bằng phương pháp hóa học định hướng ứng dụng sản xuất vaccine kháng salmonella choleraesuis
|
| | Nghiên cứu transistor hiệu ứng trường spin sử dụng phương pháp hàm green không cân bằng
|
| | Nghiên cứu trích ly ion Cl- khỏi thạch cao Cà Ná
|
| | Nghiên cứu trạng thái của Fe trong Zeolite Mordenite bằng phương pháp nhiễu xạ tia X và huỳnh quang tia X
|
| | Nghiên cứu tẩy xạ nhiễm bẩn phóng xạ bề mặt sử dụng Hydrogen peroxide và hệ thống Ultrasonic
|
| | Nghiên cứu vai trò của Cu trong sự thay đổi trạng thái điện trở của màng ZnO trên đế thủy tinh
|
| | Nghiên cứu vai trò của sự tương tác giữa protein EBP1 và protein DDX3X đối với sự kháng Apoptosis trên tế bào ung thư trực tràng
|
| | Nghiên cứu vai trò của UCH-L1 (Ubiquitin carboxyl terminal hydrolase-L1) trong chức năng điều hòa biến dưỡng Carbohydrate của tế bào sinh insulin bằng mô hình ruồi giấm
|
| | Nghiên cứu vai trò của UCH-L1 (Ubiquitin C-terminal Hydrolase L1) trên hệ thần kinh vận động bằng mô hình ruồi giấm chuyển gene
|
| | Nghiên cứu và chế tạo hệ thống màng ZnO, TiO2 tạo bề mặt diệt khuẩn và chống đọng nước
|
| | Nghiên cứu và chế tạo điện cực TCO ứng dụng làm vật liệu nắp cho hệ thống chưng cất nước biển thành nước ngọt
|
| | Nghiên cứu và chế tạo màn bán dẫn loại p SNO2 đồng pha tạp GA và N bằng phương pháp phún xạ magnetron DC
|
| | Nghiên cứu và chế tạo màng đa lớp trong suốt dẫn điện ZTO/Ag/ZTO bằng phương pháp phún xạ magnetron DC
|
| | Nghiên cứu và chế tạo màng bán dẫn loại P SnO2 đồng pha tạp Zn và N bằng phương pháp phún xạ magetron dc
|
| | Nghiên cứu và chế tạo màng dẫn điện trong suốt AZO/SnO2 và GZO/SnO2 ứng dụng cho điện cực nhiệt độ cao
|
| | Nghiên cứu và chế tạo màng dẫn điện trong suốt SnO2 pha tạp Zn bằng phương pháp phún xạ Magnetron DC
|
| | Nghiên cứu và chế tạo màng dẫn điện trong suốt ZnO pha tạp VANADIUM bằng phương pháp đồng phún xạ
|
| | Nghiên cứu và chế tạo màng mỏng hấp thu CZTS bằng phương pháp solgel
|
| | Nghiên cứu và chế tạo màng mỏng ZnO đồng pha tạp Ga & In làm điện cực trong suốt chịu nhiệt độ cao
|
| | Nghiên cứu và chế tạo màng mỏng ZnO đồng pha tạp In & Al làm điện cực trong suốt chịu nhiệt độ cao
|
| | Nghiên cứu và chế tạo màng quang xúc tác TiO2/Ag
|
| | Nghiên cứu và chế tạo pin mặt trời cấu trúc dị thể dựa trên nền vật liệu Si:H trên Wafer Si
|
| | Nghiên cứu và chế tạo thiết bị đo nhiệt trở suất phù hợp với điều kiện thực tiễn ở Việt Nam
|
| | Nghiên cứu và chế tạo tán dán tản nhiệt trên cơ sở vật liệu nano composite cho thiết bị điện tử
|
| | Nghiên cứu và chế tạo đế tăng cường tín hiệu Raman bề mặt - SERS trên nền màng mỏng ZnO/nano Ag bằng phương pháp phún xạ Magnetron DC
|
| | Nghiên cứu và chế tạo vật liệu phối trộn Agarose/Magie oxit ứng dụng trong hấp phụ kim loại nặng
|
| | Nghiên cứu và chế tạo vật liệu TiO2-Ag-CuxO ứng dụng làm chất quang xúc tác
|
| | Nghiêncứu và cải tiến phương pháp xác định Ochratoxina, citrinin trong ngũ cốc, cà phê bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao đầu dò huỳnh quang
|
| | Nghiên cứu và dự báo tai biến môi trường đới ven biển do biến đổi khí hậu khu vực Hà Tiên - Kiên Lương tỉnh Kiên Giang.
|
| | Nghiên cứu vector biểu hiện sáp nhập vào bộ gene Bacillus subtilis tại locus amyE được cảm ứng bằng IPTG sử dụng các promoter Pgrac
|
| | Nghiên cứu vector cảm ứng sáp nhập vào bộ gene Bacillus subtilis tại locus amyE sử dụng các promoter Pgrac với chỉ thị BgaB
|
| | Nghiên cứu và giải bài toán khôi phục cấu trúc xạ ảnh từ ba ảnh trong thị giác máy tính
|
| | Nghiên cứu việc biểu diễn và tổng hợp Widget và Mashup
|
| | Nghiên cứu và điều chế vật liệu nanocomposite trên cơ sở cao su thiên nhiên và montmorillonite biến tính bằng monoglyceride
|
| | Nghiên cứu và khảo sát sự ảnh hưởng phần trăm pha tạp N lên tính chất quang, điện và cấu trúc tinh thể của màng SnO2 loại P đồng pha tạp Zn và N (ZNTO)
|
| | Nghiên cứu và khảo sát tính năng quang xúc tác của hệ vật liệu ZnO Nanorods/Ag
|
| | Nghiên cứu và mô hình hóa cấu trúc nano plasmonic tại vùng kích thích của anten quang dẫn
|
| | Nghiên cứu và mô phỏng các kỹ thuật xử lý tín hiệu dùng trong hệ thống radar xuyên đất
|
| | Nghiên cứu và mô phỏng một số cấu trúc LED cực tím có cấu trúc đa giếng lượng tử (MQWS)
|
| | Nghiên cứu về một số biến đổi hình thái và sinh lý trong sự kéo dài đời sống mô phân sinh hoa tự ở lan Dendrobium sp
|
| | Nghiên cứu vấn đề an ninh và giải pháp bảo mật trong mạng máy tính không dây
|
| | Nghiên cứu và ứng dụng Blockchain trong quản lý hồ sơ bệnh án
|
| | Nghiên cứu và ứng dụng chế phẩm vi khuẩn để chế biến phân hữu cơ vi sinh từ phế thải trồng nấm và phân gà
|
| | Nghiên cứu và ứng dụng giải thuật Tabu search cho bài toán xếp thời khóa biểu
|
| | Nghiên cứu và ứng dụng hệ đếm tổng alpha-beta phông thấp trong phân tích mẫu nước
|
| | Nghiên cứu và ứng dụng kỹ thuật phân lớp cho bài toán xác định tương tác protein
|
| | Nghiên cứu và ứng dụng kỹ thuật xạ trị điều biến cường độ (JO - IMRT)
|
| | Nghiên cứu và ứng dụng phương pháp khai khoáng luật kết hợp trên dữ liệu giáo dục
|
| | Nghiên cứu và ứng dụng thuật giải di truyền giải một số bài toán thống kê
|
| | Nghiên cứu vấn đề phối hợp trở kháng cho Antenna mảng lưới vi dải
|
| | Nghiên cứu vấn đề tối ưu hóa công suất phát cho hệ thống truyền thông MIMO hợp tác
|
| | Nghiên cứu và áp dụng phương pháp phân tích huỳnh quang tia X đối với mẫu hợp kim
|
| | Nghiên cứu và phát triển các kỹ thuật Clustering động phục vụ việc tìm kiếm thông tin
|
| | Nghiên cứu và phát triển giải pháp bảo vệ tính riêng tư trên cơ sở dữ liệu thuê ngoài
|
| | Nghiên cứu và phát triển giải pháp cho bài toán thay khóa trong CSDL thuê ngoài
|
| | Nghiên cứu và phát triển giải thuật lập lịch trên lưới gồm nhiều lưới con ngang hàng
|
| | Nghiên cứu và phát triển giải thuật định thời cho lớp bài toán Parameter Sweep trên mội trường tính toán lưới
|
| | Nghiên cứu và phát triển kỹ thuật Rayleigh - compton trên một số vật liệu dạng bột
|
| | Nghiên cứu về sự ảnh hưởng nguồn xung laser femto giây nhằm nâng cao hiệu suất phát sóng Terahertz dùng antenna quang dẫn
|
| | Nghiên cứu về sự tăng trưởng và khả năng sinh phôi thể hệ của dịch treo tế bào lúa Oryza Satival dòng Nàng Thơm chợ Đào
|
| | Nghiên cứu về Text-To-Speech tiếng Việt và khả năng thực hiện trên DSP
|
| | Nghiên cứu và thực nghiệm giải pháp xác thực cá nhân kết hợp sinh trắc và thẻ RFID
|
| | Nghiên cứu về thức ăn và vai trò trong chuyển hóa dinh dưỡng của loài còng Perisesarma Eumolpe (De Men, 1895) tại khu vực gãy đổ rừng ngập mặn cần giờ
|
| | Nghiên cứu và thiết kế anten cao tần cho hệ thống radar xuyên đất
|
| | Nghiên cứu và thiết kế anten mảng lưới vi dải phân cực tròn
|
| | Nghiên cứu và thiết kế bộ giao tiếp số UART, SPI và I2C cho mạch nguồn đèn LED trực tiếp từ AC
|
| | Nghiên cứu và thiết kế mạch khuếch đại nhiễu thấp, băng rộng cho máy thu truyền hình số mặt đất DVB_T
|
| | Nghiên cứu và thiết kế mô phỏng linh kiện chuyển nhiệt thành điện cho ứng dụng trong thiết bị điện tử
|
| | Nghiên cứu và thử nghiệm giải pháp cho ứng dụng học di động cộng tác hiệu quả
|
| | Nghiên cứu về thuỷ tinh LASER pha tạp Tb3+ -Yb3+ trong nền NaGdF4 và LIYF4
|
| | Nghiên cứu và tối ưu hệ đo Rayleigh-Compton bằng mô phỏng kết hợp thực nghiệm
|
| | Nghiên cứu vật liệu Nanocomposite trên cơ sở cao su thiên nhiên và Montmorillonite biến tính
|
| | Nghiên cứu vật liệu Nanocomposite trên cơ sở Polypropylen và Montmorillonite biến tính
|
| | Nghiên cứu về tín hiệu điện não và ứng dụng
|
| | Nghiên cứu và triển khai kỹ thuật khai thác dữ liệu cho quảng cáo trực tuyến
|
| | Nghiên cứu và đề xuất giải pháp ứng phó với ngập lụt tại TP.HCM thông qua mô hình thu gom nước mưa
|
| | Nghiên cứu và đề xuất một phương pháp chuẩn hóa tên gene trong văn bản y sinh
|
| | Nghiên cứu và đề xuất một số tiến trình trong phát triển ứng dụng thiết bị di động
|
| | Nghiên cứu và đề xuất mẫu kiến trúc xử lí cho một bài toán đồ thị với Hadoop MapReduce
|
| | Nghiên cứu và xây dựng các mô hình chứng thực dựa trên các bài toán khó của lý thuyết đồ thị (Tập trung vào bài toán chu trình Hamilton)
|
| | Nghiên cứu và xây dựng giải pháp định giá bất động sản trong thị trường Việt Nam
|
| | Nghiên cứu và xây dựng mô hình phân loại bệnh án điện tử
|
| | Nghiên cứu và xây dựng một số ứng dụng dựa trên Mobile Agent
|
| | Nghiên cứu web 3.0 và xây dựng ứng dụng thương mại điện tử web 3.0 điển hình
|
| | Nghiên cứu xác lập quy trình tái lập trình nguyên bào sợi thai chuột thành tế bào gốc vạn năng cảm ứng
|
| | Nghiên cứu xác định các hợp chất Phenol trong nước bằng phương pháp sắc kí lỏng - đầu dò điện hóa
|
| | Nghiên cứu xác định Chlorophyll-A bằng phương pháp huỳnh quang ứng dụng cho phân tích mẫu nước mặt và so sánh với phương pháp trắc quang
|
| | Nghiên cứu xác định độc tố sinh học biển Okadaic acid trong nghiên cứu bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao với đầu dò khối phổ
|
| | Nghiên cứu xác định dư lượng một số thuốc trừ sâu nhóm Carbamat trong nước, rau quả bằng phương pháp sắc ký lỏng
|
| | Nghiên cứu xác định Fe2+, Fe3+ và COD trong nước bằng kỹ thuật sóng vuông quét nhanh trên cực treo phát triển sử dụng máy phân tích đa năng Analyzer MF-707
|
| | Nghiên cứu xác định gián tiếp Nitrite trong nước và thực phẩm dưới dạng Diphenylnitrosamine bằng phương pháp cực phổ xung vi phân
|
| | Nghiên cứu xác định hàm lượng 210Po trong một số loại thủy sản ở vùng biển Nha Trang, tình Khánh Hòa
|
| | Nghiên cứu xác định hàm lượng Arsen(III) và Arsen(V) trong nước và nước thải bằng phương pháp quang phổ hấp thu nguyên tử với kỹ thuật nguyên tử hóa không ngọn lửa (AAS-GF)
|
| | Nghiên cứu xác định hàm lượng khí 222Rn tại một số khu dân cư ở Đồng Nai bằng phương pháp vết hạt Alpha
|
| | Nghiên cứu xác định hàm lượng kháng sinh nhóm Aminoglycoside trong thức ăn chăn nuôi bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao sử dụng đầu dò tán xạ bay hơi
|
| | Nghiên cứu xác định hàm lượng Meloxicam trong mẫu dược phẩm và mẫu sinh học bằng phương pháp Von - Ampe trên điện cực Glassy Carbon
|
| | Nghiên cứu xác định hàm lượng Sudani trong tương ớt bằng phương pháp Von-Ampe trên điện cực Glassy Carbon
|
| | Nghiên cứu xác định hàm lượng vết Cd2+, Pb2+, Hg2+, As tổng số trong chitin và chitosan bằng phương pháp GF - AAS
|
| | Nghiên cứu xác định hàm lượng vết Nitrite bằng phương pháp trắc quang với thuốc thử Dapsone, α - Naphthol
|
| | Nghiên cứu xác định liều bức xạ bêta hằng năm trong mẫu gốm bằng vật liệu LiF: Mg, Cu, P
|
| | Nghiên cứu xác định methyl thủy ngân bằng phương pháp 'sục đuổi và bẫy' và 'giải hấp nhiệt' kết hợp sắc ký khí ghép nối đầu dò huỳnh quang nguyên tử
|
| | Nghiên cứu xác định methyl thủy ngân trong bùn lắng bằng phương pháp sắc ký khí ghép khối phổ đầu dò huỳnh quang nguyên tử
|
| | Nghiên cứu xác định một số kim loại trong nước biển và nước giàn klhoan bằng phương pháp Vôn - Ampe
|
| | Nghiên cứu xác định Narai trong nước và trong thực phẩm bằng phương pháp cực phổ xung vi phân dưới dạng Nitrophenoi Disulfonio
|
| | Nghiên cứu xác định đồng thời Cr(III), Cr(IV) trong nước theo phương pháp trắc quang với 1,5 - Diphenylcabarzide
|
| | Nghiên cứu xác định đồng thời Patulin và 5-(Hydroxylmethyl)furfural trong mật ong và nước táo ép trên thiết bị HPLC-UV
|
| | Nghiên cứu xác định Nitrit bằng phương pháp động cơ học xúc tác và so sánh với phương pháp trắc quang dựa theo chuẩn thống kê
|
| | Nghiên cứu xác định Nitrite trong thịt chế biến bằng phương pháp trắc quang sử dụng thuốc thử Thymol Blue
|
| | Nghiên cứu xác định nồng độ PAHs trong bụi PM10, PM2,5 và dự báo rủi do sức khỏe do phơi nhiễm PAHs
|
| | Nghiên cứu xác định phả hệ bằng chỉ thị phân tử Microsatellite trên quần đàn cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) được chọn giống ở Việt Nam
|
| | Nghiên cứu xác định tổng Arsen vô cơ và tổng Arsen hữu cơ trong thủy hải sản bằng phương pháp ICP kết hợp với kỹ thuật tạo Hydride
|
| | Nghiên cứu xác định tổng hàm lượng lưu huỳnh trong một số sản phẩm dầu mỏ bằng phương pháp huỳnh quang cực tím (UVFD)
|
| | Nghiên cứu xác định vi lượng Pb, Cd trong muối ăn bằng phổ hấp thu nguyên tử ngọn lửa. Thử đánh giá " sức khỏe" quy trình theo quy hoạch yếu tố
|
| | Nghiên cứu xúc tác Cr2O3 để xử lý nước nhiễm sắt(II) bằng phương pháp oxi hóa với oxygen không khí
|
| | Nghiên cứu xúc tác xử lý NOx trên cơ sở Niken thu hồi từ nguồn xúc tác thải của nhà máy sản xuất đạm
|
| | Nghiên cứu xạ khuẩn Streptosporangium phân lập từ vườn quốc gia Cát Tiên
|
| | Nghiên cứu xử lý bùn đáy ao nuôi cá tra làm phân bón
|
| | Nghiên cứu xử lý cặn và nâng cao hiệu quả hoạt động của lò hơi
|
| | Nghiên cứu xử lý nước rỉ rác đông thạnh bằng phương pháp sinh học
|
| | Nghiên cứu xử lý nước thải hữu cơ nhiễm mặn bằng phương pháp sinh học
|
| | Nghiên cứu xử lí nước thải nhà máy dệt nhuộm quân đội bằng phương pháp sinh học kết hợp với hóa học
|
| | Nghiên cứu xử lý nước thải thủy sản bằng xúc tác quang TiO2
|
| | Nghiên cứu xử lý toàn diện phế liệu dứa của nhà máy chế biến đồ hộp bằng công nghệ vi sinh vật
|
| | Nghiên cứu xử lý vi sinh vật (Escherichia coli) trong nước bằng vật liệu vải sợi polyetylen biến tính bức xạ gắn bạc nano
|
| | Nghiên cứu xét nghiệm trước sinh không xâm lấn một số đột biến Beta-Thalassemia bằng kỹ thuật giải trình tự thế hệ mới
|
| | Nghiên cứu, đề xuất các giải pháp công nghệ và quản lý nhằm đẩy mạnh tuần hoàn và tái sử dụng nước của ngành sản xuất nước giải khát tại Bình Dương
|
| | Nghiên cứu đề xuất các giải pháp nhằm khuyến khích tuần hoàn và tái sử dụng nước cho nhà máy tái chế giấy - tỉnh Bình Dương
|
| | Nghiên cứu, đề xuất mô hình quản lý hiệu quả công tác quét dọn, thu gom và vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Nghiên cứu đề xuất mạng lưới quan trắc chất lượng nước hồ đá đen tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
| | Nghiên cứu đề xuất số lượng và chất lượng nhân sự trong hệ thống quản lý chất thải rắn đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025
|
| | Nghiên cứu đề xuất tiêu chí khu công nghiệp sinh thái tại tỉnh Bình Dương (Nghiên cứu điển hình: KCN Mỹ Phước 2)
|
| | Nghiên cứu xây dựng các giải pháp bảo vệ môi trường nước mặt đến năm 2020 vùng ven sông Hậu - huyện Cầu Kè và huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh
|
| | Nghiên cứu xây dựng các giải pháp quản lý ô nhiễm và sử dụng kinh tế nguồn chất thải từ hệ thống trang trại VAC huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
|
| | Nghiên cứu xây dựng chỉ số chất lượng nước (WQI) trên sông Vàm Cỏ Đông - khu vực huyện Bến Lức, Long An
|
| | Nghiên cứu xây dựng công cụ kiểm toán năng lượng lồng ghép sản xuất sạch hơn cho ngành sản xuất kim loại
|
| | Nghiên cứu xây dựng công cụ nhận dạng thông tin khách hàng trên thiết bị di động
|
| | Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý chất lượng môi trường nước tại Thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Nghiên cứu xây dựng đặc trưng cộng đồng trong các hệ thống tư vấn thông tin
|
| | Nghiên cứu xây dựng hệ đo hạt Muon đo thời gian sống hạt Muon
|
| | Nghiên cứu xây dựng hệ thống các chỉ thị đánh giá tính bền vững về tài nguyên và môi trường cấp huyện - áp dụng thử nghiệm tại huyện Bến Lức, tỉnh Long an
|
| | Nghiên cứu xây dựng hệ thống giao diện người dùng trên điện thoại di động theo hướng tiếp cận mô hình
|
| | Nghiên cứu xây dựng hệ thống hỏi đáp trên văn bản luật Việt Nam
|
| | Nghiên cứu xây dựng hệ thống quan trắc tự động chất lượng nước thải cho khu công nghiệp Tân Bình
|
| | Nghiên cứu xây dựng hệ thống quản lý an toàn sức khỏe môi trường (HSE) cho chi nhánh tập đoàn dệt may Việt Nam- Xí nghiệp may Vinatex Quảng Ngãi
|
| | Nghiên cứu xây dựng hệ tổng hợp tiếng Việt trên điện thoại di động
|
| | Nghiên cứu xây dựng mô hình đặc trưng người dùng (User Profile) và ứng dụng
|
| | Nghiên cứu xây dựng mô hình quản lý môi trường dựa vào cộng đồng đối với hoạt động du lịch tại huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Nghiên cứu xây dựng mã vạch DNA bằng trình tự gene matK để định danh phân tử và xác định chiều hướng tiến hóa của một số loài trong chi Dioscorea ở Việt Nam
|
| | Nghiên cứu xây dựng phương pháp phát hiện đồng thời Listeria monocytogenes và L. ivanovii bằng kỹ thuật multiplex PCR
|
| | Nghiên cứu xây dựng qui trình nuôi trồng nấm chân dài Clitocybe maxima trên phế phẩm nông công nghiệp
|
| | Nghiên cứu xây dựng qui trình xác định đồng thời Malachite Green, Crystal Violet, Leucomalachite Green và Leuco Crystal Violet trong thức ăn chăn nuôi bằng phương pháp sắc ký lỏng ghép đầu dò khối phổ
|
| | Nghiên cứu xây dựng quy trình chiết xuất cao định chuẩn chứa nhiều hợp chất pinostrobin từ củ Ngải bún (Boesenbergia Pandurata)
|
| | Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ sản xuất khô dầu đậu nành lên men bán rắn sử dụng trong chăn nuôi
|
| | Nghiên cứu xây dựng quy trình đơn giản trồng nấm mỡ Brasil agaricus brasiliensis với compost trong phòng thí nghiệm
|
| | Nghiên cứu xây dựng quy trình tách 226Ra trong một số mẫu nước giếng ở khu vực Thủ Đức bằng thiết bị RAD7
|
| | Nghiên cứu xây dựng quy trình tinh sạch Enterovirus 71 (EV71) và thử nghiệm trên mô hình chuột
|
| | Nghiên cứu xây dựng quy trình xác định vitamin C trong thực phẩm chức năng bằng phương pháp HPLC – sử dụng cột trao đổi ion
|
| | Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn nước thải chứa chất hữu cơ
|
| | Nghiên cứu xây dựng và đánh giá qui trình phát hiện Escherichia coli O157 gây bệnh bằng kỹ thuật multiplex - PCR
|
| | NghiNghiên cứu các tính chất của tia X và xây dựng hệ mô phỏng cắt lớp 3D
|
| | Đồng điều Bredon và vành biểu diễn phức
|
| | Đồng điều nhóm và nhóm tinh thể 2-chiều
|
| | Ngưng tụ Bose - Einstein của polariton trong microcavity bán dẫn
|
| | Ngành trồng trà ở tỉnh Lâm đồng
|
| | Đồng nhất thức nhóm suy rộng trong GLn(D)
|
| | Đẳng thức Jarzynski có hiệu quả trong việc thiết kế thuốc thông qua sự hỗ trợ của máy tính không ?
|
| | Nguồn gốc, điều kiện tạo thành Bauxit Laterit mỏ Thống Nhất - tỉnh Bình Phước
|
| | Nguy cơ lan truyền các gen kháng kháng sinh bằng tiếp hợp plasmid ở vi khuẩn Escherichia coli từ trại gà tỉnh Đồng Tháp
|
| | Nguyên lý bù trừ và ứng dụng
|
| | Nguyên lý cực đại và ứng dụng trong phương trình đạo hàm riêng
|
| | Nguyên lý Heuristic trong các bài toán đồ họa 3 chiều tương tác
|
| | Động vật phù du và ảnh hưởng của môi trường nước tại trạm xử lý nước thải Bình Hưng Hòa lên Daphnia magna
|
| | Ứng xử của nền đất yếu dưới công trình đất đắp khi chịu tác dụng của gia tốc động đất
|
| | Định đề Bertrand và ứng dụng
|
| | Định danh người nói độc lập văn bản bằng mô hình thống kê
|
| | Định danh và bước đầu thử nghiệm độc tính tế bào của một số loài nấm ký sinh trên ấu trùng ve sầu thu thập tại Đắk Lắk
|
| | Định danh và nghiên cứu một số đặc điểm sinh học của loài nấm ký sinh côn trùng DL0017 được tìm thấy ở Đà Lạt
|
| | Định dạng Haplotype và truy tìm nguồn gốc chó Phú Quốc bằng trình tự vùng CR và bộ gen ty thể
|
| | Đánh dấu bản quyền trên ảnh
|
| | Đánh Gía Môi Trường Nước Đầm Nại
|
| | Đánh giá đa dạng di truyền của một số dòng, giống bơ (Persea americana Mill.) bằng chỉ thị phân tử
|
| | Đánh giá đa dạng di truyền của quần thể chó lưng xoáy Phú Quốc ở một số khu vực ngoài huyện đảo Phú Quốc
|
| | Đánh giá đa dạng di truyền của quần thể chó lưng xoáy Phú Quốc ở một số khu vực ngoài huyện đảo Phú Quốc
|
| | Đánh giá an ninh nguồn nước đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Đánh giá biến động tiềm năng đất nông nghiệp do tác động của hệ thống hồ đạp thủy điện thủy lợi lưu vực sông Bé
|
| | Đánh giá bộ kit MTBDRsl trong việc phát hiện vi khuẩn lao Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc điều trị lao hàng thứ hai
|
| | Đánh giá các phép biến hình á bảo giác lên hình tròn bị cắt theo các cung tròn đồng tâm
|
| | Đánh giá các phép biến hình á bảo giác lên miền ngoài đường tròn bị cắt theo các cung tròn đồng tâm
|
| | Đánh giá các phép biến hình á bảo giác lên mặt phẳng bị cắt theo các cung tròn đồng tâm
|
| | Đánh giá các phép biến hình á bảo giác những miền nội tiếp trong hình vành khăn
|
| | Đánh giá các phép biến hình á bảo giác w = f(z) thỏa f(0) = 0 và f(∞) = ∞
|
| | Đánh giá các phép biến hình Á bảo giác w = f(z) thỏa |f(z)|>1 và f(∞) = ∞
|
| | Đánh giá các thuật toán tính liều trên hệ thống lập kế hoạch điều trị Prowess Panther bằng phương pháp mô phỏng Monte Carlo
|
| | Đánh giá cho các phép biến hình K-á bảo giác những mền chứa trong hình vành khăn
|
| | Đánh giá chỉ số tác động môi trường và hiệu quả kinh tế đối với nông dân trong việc ứng dụng mô hình ruộng lúa bờ hoa tại tỉnh Tiền Giang
|
| | Đánh giá chất lượng của các danh sách thông tin tư vấn cho người sử dụng
|
| | Đánh giá chất lượng nước của dòng sông Hương đoạn chảy qua thành phố Huế dựa vào các chỉ tiêu phân tích và mô hình toán học Stre
|
| | Đánh giá chất lượng nước mưa ở các tỉnh miền Nam năm 2020
|
| | Đánh giá chất lượng nước mưa - Đề xuất mô hình thu gom nước mưa phục vụ sinh hoạt tại thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Đánh giá chất lượng nước mặt trên một số kênh rạch chính tại thành phố Vĩnh Long
|
| | Đánh giá chất lượng nước và tìm hiểu khả năng thanh lọc tự nhiên của hệ thống suối Đaha-Xamát vườn quốc gia Lò gò-Xa mát tỉnh Tây Ninh
|
| | Đánh giá công tác phông phóng xạ môi trường khu vực dân cư xung quanh nhà máy nhiệt điện chạy than
|
| | Đánh giá công tác quản lý môi trường bằng phương pháp phân tích thứ bậc hoạt động khám chữa bệnh tại bệnh viện Trưng Vương
|
| | Đánh giá công tác quản lý môi trường trong hoạt động xây dựng đường cao tốc ở Việt Nam trường hợp điển hình: cao tốc Bến Lức - Long Thành
|
| | Đánh giá compact cho bài toán d-bar-Neumann
|
| | Đánh giá đặc tính chứa (độ rỗng) của đá móng nứt nẻ và xây dựng mô hình địa chất cho vỉa tầng móng của khối B ở cấu tạo ngọc trai đen lô 15, trũng Cửu Long
|
| | Đánh giá độc tính sinh thái một số sản phẩm phân hủy có nguồn gốc từ polyme
|
| | Đánh giá diễn biến mặn trên vùng đất chuyển đổi nông lâm nghiệp sang nuôi tôm tỉnh Cà Mau
|
| | Định giá giá trị giải trí và xác định mức sẵn lòng trả của du khách cho việc cải thiện dịch vụ du lịch tại thác Hòa Bình, Xuyên Mộc, Bà Rịa Vũng Tàu
|
| | Đánh giá hiện tượng trượt lở bờ sông sài gòn đoạn từ hiệp bình phước đến nhà bè
|
| | Đánh giá hiện trạng BPA và phthatates trong môi trường nước khu vực tiếp nhận nước thải từ các KCN - KCX
|
| | Đánh giá hiện trạng các khu tái định cư dự án nâng cấp đô thị thành phố Cao Lãnh
|
| | Đánh giá hiện trạng cây Mai dương (Mimosa pigra L.) và ảnh hưởng đến đa dạng thực vật ở vườn quốc gia Tràm Chim, tỉnh Đồng Tháp
|
| | Đánh giá hiện trạng môi trường nước và đề xuất các giải pháp quản lý môi trường do hoạt động nuôi tôm tại huyện Kiên Lương , tỉnh Kiên Giang
|
| | Đánh giá hiện trạng nước thải dệt nhuộm và đề xuất phương pháp xử lý bằng công nghệ keo tụ điện hóa
|
| | Đánh giá hiện trạng ô nhiễm nước ngầm và tác động đến sức khỏe cộng đồng tại khu vực An Phú thị xã Thuận An tỉnh Bình Dương
|
| | Đánh giá hiện trạng quần thể Voọc bạc Đông Dương (Trachypithecus Germaini) ở Việt Nam
|
| | Đánh giá hiện trạng sai hình nhiễm sắc thể do thuốc trừ sâu lân hữu cơ hoạt chất dimethoate trên tế bào lympho nuôi cấy in vitro và khảo sát in vivo liên quan
|
| | Đánh giá hiện trạng và dự báo diễn biến hệ sinh thái thủy vực sông Vàm Cỏ thuộc địa bàn tỉnh Long An nhằm xây dựng các giải pháp bảo vệ
|
| | Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp kiểm soát ô nhiễm do hoạt động khai thác cảng biển tại thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp cải thiện khả năng tiếp nhận nước thải của hệ thống kênh rạch khu vực phía nam tỉnh Bình Dương
|
| | Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp nâng cao năng lực quản lý chất thải rắn công nghiệp thông thường - chất thải nguy hại cho các doanh nghiệp ngành sản xuất sản phẩm gỗ tại thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp phát triển bền vững du lịch sinh thái ở cù lao An Bình Vĩnh Long
|
| | Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp quản lý , khai thác , sử dụng hợp lý nguồn tài nguyên nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
| | Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp sử dụng bền vững tài nguyên nước sông Ba, tỉnh Phú Yên
|
| | Đánh giá hiện trạng và xây dựng các giải pháp kiểm soát chất lượng môi trường nước mặt vùng nuôi tôm huyện Quảng Trạch , tỉnh Quảng Bình
|
| | Đánh giá hiện trạng và xây dựng các giải pháp quản lý rác thải điện tử tại thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Đánh giá hiện trạng và xây dựng giải pháp quản lý môi trường các làng nghề chế biến thủy sản trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
| | Đánh giá hiệu giá kháng thể chống độc tố thương hàn trong huyết tương bệnh nhân
|
| | Đánh giá hiệu quả của ba phương pháp nuôi cấy tế bào ối và quy cách sử dụng Demecolcine khi tạo tiêu bản nhiễm sắc thể thai
|
| | Đánh giá hiệu quả của mô hình thử nghiệm nhà máy xử lý chất thải hữu cơ dễ phân hủy sinh học tái sinh năng lượng phát điện tại bãi chôn lấp Phước Hiệp (Củ Chi, TP.HCM)
|
| | Đánh giá hiệu quả của việc thay thế bột cá bằng bột thịt xương và bột phụ phẩm gia cầm lên sự tăng trưởng của cá tra nuôi (Pangasianodon hypophthalmus)
|
| | Đánh giá hiệu quả chuyển phôi nang có chất lượng kém trên bệnh nhân thụ tinh trong ống nghiệm ở bệnh viện Hùng Vương
|
| | Đánh giá hiệu quả môi hoạt hóa noãn (CAPA) trong kỹ thuật trưởng thành noãn in vitro ở bệnh nhân có hội chứng buồng trứng đa nang
|
| | Đánh giá hiệu quả quy trình lọc rửa và phương pháp trữ lạnh - Rã đông tinh trùng người dựa trên chỉ số phân mảnh DNA tinh trùng
|
| | Đánh giá hiệu quả trình diện kháng nguyên của tế bào tua đối với tế bào ung thư và tế bào gốc ung thư vú
|
| | Đánh giá hiệu quả trên lâm sàng kỹ thuật ELISA phát hiện kháng nguyên MP1P chẩn đoán nhanh nhiễm nấm Talaromyces marneffei
|
| | Đánh giá hiệu quả và vai trò của tế bào Gốc trung mô trong điều trị suy Tủy
|
| | Đánh giá hàm lượng ROS (reactive oxygen species) trong tinh dịch và dịch huyền phù có tinh trùng sau lọc rửa ở bệnh nhân hiếm muộn
|
| | Đánh giá hoạt độ của 238U, 232Th và 40K trong mẫu khoai sắn sử dụng hệ phổ gamma phông thấp HPGe
|
| | Đánh giá hoạt động bảo vệ môi trường của các doanh nghiệp đạt giải "Doanh nghiệp xanh" Tp. Hồ Chí Minh
|
| | Đánh giá hoạt động thu gom và tái chế vỏ (lốp) xe phế thải trên địa bàn TP. HCM – Đề xuất giải pháp quản lý bền vững
|
| | Đánh giá hoạt độ phóng xạ trong một số mẫu trà trên thị trường Việt Nam
|
| | Đánh giá hoạt độ phóng xạ trong phân bón hóa học và ảnh hưởng của nó đến môi trường đất nông nghiệp sử dụng hệ phổ kế HPGe GMX35P4 - 70
|
| | Đánh giá hoạt tính gây độc ấu trùng Toxocara canis từ cao chiết cây trâm bầu Combretum quadrangulare Kurz
|
| | Đánh giá hoạt tính điều trị bệnh Parkinson của cao chiết quả Sim (Rhodomyrtus tomentosa) bằng dung môi nước trên mô hình ruồi giấm
|
| | Đánh giá hoạt tính kháng oxy hóa, kháng viêm in vitro và tác động trên IgE và IL-5 của bột sấy phun từ Diếp Cá (Houttuynia cordata Thunb.) trên mô hình chuột bị hen
|
| | Đánh giá hoạt tính kháng phân bào của cao chiết từ nhựa trái Sa kê (Artocarpus altilis) lên tế bào gốc ung thư vú
|
| | Đánh giá hệ sinh vật trên da người lao động ngành thu gom rác thải
|
| | Đánh giá hệ thống quản lý, bảo vệ và phát triển rừng khu vực huyện Đông Hòa, Tây Hòa (Tình Phú Yên) và huyện Vạn Ninh (Tỉnh Khánh Hóa)
|
| | Đánh giá hệ thống tư vấn học tập dựa trên các độ đo vẽ kỹ thuật
|
| | Đánh giá hệ thống và đề xuất giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả công tác thẩm định và hậu kiểm đánh giá tác động môi trường của Sở Tài nguyên và Môi trường TP.HCM
|
| | Đánh giá điễn biến đường bờ sông Tiền - sông Hậu đoạn qua tỉnh An Giang bằng dữ liệu ảnh vệ tinh
|
| | Đánh giá khả năng chống lão hóa da của Astaxanthin trong điều kiện in vitro và in vivo
|
| | Đánh giá khả năng kháng oxy hóa của các phân đoạn cao chiết cây Sơn Cúc Wedelia trilobata (L.) Hitch
|
| | Đánh giá khả năng kháng viêm và khảo sát sơ bộ điều kiện nuôi cấy in vitro và bán thủy canh của cây quyển bá trường sinh (Selaginella Tamariscina (Beauv.) spring.)
|
| | Đánh giá khá năng kiểm soát sinh học Vibrio parahaemolyticus phân lập từ tôm thẻ gây bệnh hoại tử gan tụy (AHPND) của chủng Bacillus polyfermanticus F27
|
| | Đánh giá khả năng ký sinh của nấm Isaria spp. trên nhện đỏ Tetranychus sp. gây hại cây trồng
|
| | Đánh giá khả năng làm lành vết thương trên da của Hedyotis capitellata var. mollis (Pierre ex Pit.) T.N. Ninh và Melicope pteleifolia (Champ. ex Benth.) T.G. Hartley ở Vườn quốc gia Bidoup - Núi Bà, Lâm Đồng, Việt Nam
|
| | Đánh giá khả năng phân hủy glyphosate của chủng Phanerochaete chrysosprium trên môi trường bán rắn ứng dụng mô hình biobed
|
| | Đánh giá khả năng phân tách tế bào CD34 ở máu cuống rốn bằng hạt nano silica sắt từ được chức năng hóa bằng 3-mercapto-propyl-triethoxy-silane (3-MPTS)
|
| | Đánh giá khả năng sử dụng than bùn U Minh Hạ
|
| | Đánh giá khả năng tái tạo mô dạng ngà của tế bào gốc tủy răng người trong điều kiện in vitro và in vivo
|
| | Đánh giá khả năng xâm hại của một số loài thực vật ngoại lai quan trọng tại vườn quốc gia Tràm Chim bằng kỹ thuật huỳnh quang diệp lục
|
| | Đánh giá khả năng xâm hại của một số loài thực vật ngoại lai quan trọng tại vườn quốc gia Tràm Chim bằng kỹ thuật huỳnh quang diệp lục
|
| | Đánh giá kỹ thuật chẩn đoán sớm nhiễm HIV và xác định tỉ lệ nhiễm HIV ở trẻ em sinh ra từ mẹ nhiễm HIV
|
| | Đánh giá kết quả lập kế hoạch điều trị điều biến liều IMRT
|
| | Đánh giá kết quả tạo thành VLP (Virus like particle) bằng phương pháp chuyển gen vào tế bào động vật hữu nhũ
|
| | Đánh giá độ linh động tiềm tàng của các kim loại vết trong rừng ngập mặn Cần Giờ
|
| | Đánh giá lập kế hoạch xạ trị mô phỏng 3D so với quy ước cho bệnh nhân ung thư cổ tử cung trong xạ trị áp suất liều cao tại bệnh viện ung bướu thành phố Cần Thơ
|
| | Đánh giá lớp phép biến hình á bảo giác lên hình vành khăn bị cắt theo cá cung tròn đối xứng quay
|
| | Đánh giá mức độ ô nhiễm PAHs trong bụi tổng tại thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Đánh giá mức độ tổn thương đới ven biển đảo Phú Quốc , tỉnh Kiên Giang trong điều kiện mực nước biển dâng
|
| | Đánh giá mối liên hệ di truyền của một số mẫu nghệ thu nhận tại tỉnh An Giang dựa trên vùng trình tự IGS trnSfM
|
| | Đánh giá một số tác động môi trường của thuốc bảo vệ thực vật Cypermethrin và Profenofos
|
| | Đánh giá một số tiêu chí và đề xuất các giải pháp nâng cao chất lượng cuộc sống của cư dân huyện Tĩnh Gia - tỉnh Thanh Hóa
|
| | Đánh giá môđun bảo giác miền nhị liên
|
| | Đánh giá ứng suất tồn dư trong kim loại Đồng bằng phân tích đỉnh nhiễu xạ tia X
|
| | Đánh giá nguy cơ phơi chiếu phóng xạ tự nhiên trong tro bay của nhà máy nhiệt điện than
|
| | Đánh giá nguy cơ tổn thương đới bờ tỉnh Bình Thuận do mực nước biển dâng
|
| | Đánh giá nguyên nhân sạt lở trên sông Pantra đoạn đầu khu vực cù lao Dài, xã Quới Thiện, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long
|
| | Đánh giá ảnh hưởng của các nguồn thải tới chất lượng nước sông Hậu đoạn chảy qua thành phố Cần Thơ
|
| | Đánh giá ảnh hưởng của điều kiện nuôi cấy quay 3D đến sự tăng sinh của nguyên bào sợi thai chuột
|
| | Đánh giá ảnh hưởng của Jitter & Wander trên mạng viễn thông và xây dựng các giải pháp hạn chế
|
| | Đánh giá ảnh hưởng của khí Radon trong nhà đối với sức khỏe cộng đồng khu vực Thủ Dầu Một Tỉnh Bình Dương
|
| | Đánh giá ảnh hưởng của phóng xạ trong phân bón lên cây trồng
|
| | Đánh giá ảnh hưởng của phóng xạ trong phân bón lên cây trồng
|
| | Đánh giá ảnh hưởng của việc sử dụng nước ngầm đến sức khỏe người dân khu vực Nam Bình Dương
|
| | Đánh giá ảnh hưởng thể tích tán xạ lên phổ chuẩn FSA của tán xạ ngược gamma trên bê tông
|
| | Đánh giá ô nhiễm do nước thải và đề xuất biện pháp hạn chế ảnh hưởng tới chất lượng nước đoạn sông Vàm Cỏ Đông chảy qua địa phận tỉnh Tây Ninh
|
| | Đánh giá ô nhiễm kim loại nặng trong nước thải xi mạ và ứng dụng công nghệ keo tụ điện hóa nhằm xử lý kim loại
|
| | Đánh giá những xung đột phát sinh trong sử dụng tài nguyên đất cho phát triển đô thị ở quận 2, Tp. Hồ Chí Minh
|
| | Đánh giá nhu cầu sử dụng nước ngọt vùng Đồng Tháp Mười
|
| | Đánh giá nhu cầu sử dụng nước và cân bằng nước tỉnh Bình Định trong bối cảnh biến đổi khí hậu
|
| | Đánh giá độ nhạy cảm đường bờ nhằm ứng phó sự cố tràn dầu trên sông chính huyện Cần Giờ
|
| | Đánh giá nồng độ các hợp chất hydrocarbon đa vòng (PHAs) trong nước mưa phục vụ mục đích sinh hoạt
|
| | Đánh giá năng lực thích ứng của nông dân ở Trà Vinh dưới tác động của diễn biến xâm nhập mặn trong bối cảnh biến đổi khí hậu
|
| | Đánh giá phân bố phóng xạ tự nhiên trong đất trên hệ ISOCS
|
| | Đánh giá phép biến hình á bảo giác thuận và ngược hình tròn bị cắt những đoạn thẳng theo bán kính
|
| | Đánh giá phép biến hình á bảo giác thuận và ngược hình vành khăn bị cắt những đoạn thẳng theo bán kính
|
| | Đánh giá phép biến hình á bảo giác thuận và ngược miền ngoài đường tròn bị cắt những đoạn thẳng theo bán kính
|
| | Đánh giá phát thải PAHs trên động cơ máy phát điện sử dụng nhiên liệu biodiesel dầu cọ
|
| | Đánh giá sự đa dạng di truyền của quần thể chó lưng xoáy tại huyện đảo Phú Quốc tỉnh Kiên Giang dựa vào trình tự vùng Hypervariable Region 1 trên bộ gen ty thể
|
| | Đánh giá sự đa dạng di truyền của quần thể chó nhà tại huyện đảo Phú Quốc và thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang dựa vào trình tự vùng Hypervariable region 1 trên bộ gene ty thể
|
| | Đánh giá sử dụng đất và tác động của hoạt động canh tác cà phê huyện Đắk Hà tỉnh Kon Tum
|
| | Đánh giá sử dụng vật liệu Polycarbonate-mica để ghi nhận vết hạt Alpha
|
| | Đánh giá sự lão hóa của tế bào gốc trung mô mỡ trong nuôi cấy tăng sinh in vitro thời gian dài
|
| | Đánh giá sự ảnh hưởng của các yếu tố thời tiết đối với bệnh tay, chân, miệng tại thành phố Hồ Chí Minh, giai đoạn 2010-2014
|
| | Đánh giá sự nhiễm bẩn của các kim loại nặng (As, Cu, Cr, Ni, Zn) trong trầm tích bãi bồi vùng Cần Giờ
|
| | Đánh giá sự phân hủy sinh học hỗn hợp PAHs trong bùn sông Sài Gòn
|
| | Đánh giá sự suy giảm hiệu suất của đầu dò bán dẫn PIPS (A1200-37Am) của hệ phổ kế alpha model 7401 sau thời gian dài sử dụng
|
| | Đánh giá sự tái thiết lập chương trình trực tiếp nguyên bào sợi thành tế bào tiền thân nội mô
|
| | Đánh giá sự tăng sinh của tế bào gốc trung mô từ mô mỡ trên mô hình mô tử cung tổn thương nội mạc
|
| | Đánh giá tác động của asen lên sự phát triển cá Ngựa vằn - Danio rerio (Hamilton, 1822)
|
| | Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu lên chế độ thủy văn và xói mòn lưu vực sông Sêrêpôk
|
| | Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu lên hạn thủy văn lưu vực Sêrêpôk bằng phương pháp tiếp cận đa mô hình
|
| | Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu lên xu hướng thay đổi lượng mưa lưu vực sông Đồng Nai
|
| | Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến tài nguyên nước lưu vực sông Vàm Cỏ khu vực tỉnh Long An
|
| | Đánh giá tác động của cao chiết rễ xáo tam phân (Paramignya trimera) lên tế bào ung thư vú MCF7 ở dạng 3D
|
| | Đánh giá tác động của chế độ triều đến ngập lụt và thiệt hại kinh tế - xã hội của huyện Nhà Bèn thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Đánh giá tác động của curcumin lên kiểu hình bệnh Parkinson ở ruồi giấm knockdown gen duch (Drosophila ubiquitin carboxyl-terminal hydrolase)
|
| | Đánh giá tác động của nano khoáng lên sự thay đổi biểu hiện một số gen liên quan đến tăng trưởng của lợn sau cai sữa
|
| | Đánh giá tác động của suy giảm diện tích đồng cỏ đến hoạt động bảo tồn động vật móng guốc ở khu bảo tồn thiên nhiên Ea Sô - Đắk Lắk
|
| | Đánh giá tác động của thay đổi sử dụng đất lên tài nguyên nước lưu vực sông Bé
|
| | Đánh giá tác động của việc ghép tế bào gốc trung mô từ mô mỡ lên sự thay đổi một số đặc điểm sinh lý của chi chuột bị thắt mạch máu
|
| | Đánh giá tác động dòng chảy thường nguồn đến xâm nhập mặn Đồng bằng sông Cửu Long có tính đến biến đổi khí hậu nước biển dâng
|
| | Đánh giá tác động kè chắn sóng tới quá trình bồi - Xói khu vực của Tam Quan, Bình Định
|
| | Đánh giá tác động xâm nhập mặn đến diện tích đất trồng lúa tỉnh Bến Tre
|
| | Đánh giá thực trạng và đề xuất các giải pháp nhằm tăng cường sử dụng xăng E5 tại TP.HCM
|
| | Đánh giá thực trạng và đề xuất các giải pháp quản lý ô nhiễm cho ngành sản xuất tinh bột khoai mì tỉnh Tây Ninh
|
| | Đánh giá tiềm năng biệt hóa thành tế bào cơ tim của tế bào gốc trung mô máu dây rốn người
|
| | Đánh giá tiềm năng ứng dụng làm khung nâng đỡ trong kỹ nghệ mô của xốp Gelatin - Alginate
|
| | Đánh giá tài nguyên nước hồ Dầu Tiếng phục vụ cho sản xuất nông nghiệp tỉnh Tây Ninh
|
| | Đánh giá tỉ lệ kháng Dihyroartemisinin và Piperaquine của ký sinh trùng sốt rét Plasmodium falciparum thu tại Bình Phước bằng phương pháp Ring-stage survival assay (RSA)
|
| | Đánh giá tương quan giữa biểu hiện của các gen GREM1, HAS2, PTGS2 trong tế bào hạt noãn người với độ trưởng thành của noãn, sự thụ tinh và chất lượng phôi
|
| | Đánh giá tương quan giữa kiểu gene H-FABP và tính trạng mỡ giắt của đàn lợn giống trại Bình Minh
|
| | Đánh giá tính bền vững sinh thái của hệ thống canh tác cây sắn tại huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh
|
| | Đánh giá tính bền vững sinh thái của hệ thống canh tác cây tỏi tại huyện đảo Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
|
| | Đánh giá tính bền vững sinh thái của mô hình kinh tế vườn kết hợp du lịch tại Cù lao Tân Phong – Tỉnh Tiền Giang
|
| | Đánh giá tính dễ bị tổn thương do ngập trong bối cảnh biến đổi khí hậu tại thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
|
| | Đánh giá tính gốc của tế bào ung thư khi biểu hiện vượt mức CD47
|
| | Đánh giá tình hình lưu hành kháng thể và mối quan hệ phát sinh chủng loài của virus cúm A-H1N1 và A-H3N2 của mẫu thu tại thành phố Hồ Chí Minh từ 2010 đến 2015
|
| | Đánh giá tính kháng khuẩn và kháng viêm của tinh dầu Tràm Trà và Trầu Không
|
| | Đánh giá tính đồng nhất về hiệu lực Vacxin dại Type Fuenzalida sản xuất tại Viện Pasteur TP. Hồ Chí Minh
|
| | Đánh giá tình trạng nhiễm ký sinh trùng sốt rét và đáp ứng miễn dịch đối với Plasmodium falciparum tại cộng đồng sốt rét lưu hành ở xã Đắk Nhau, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước năm 2018
|
| | Đánh giá tình trạng nhiễm ký sinh trùng sốt rét và đáp ứng miễn dịch đối với Plasmodium falciparum tại cộng đồng sốt rét lưu hành ở xã Đắk Nhau, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước năm 2018
|
| | Đánh giá tồn lưu BPA và phthalates trong môi trường nước khu vực tiếp nhận nước thải từ bãi chôn lấp Phước Hiệp
|
| | Đánh giá tồn lưu BPA và phthalates trong môi trường nước khu vực tiếp nhận nước thải từ bãi chôn lấp Phước Hiệp
|
| | Đánh giá tổn thương sinh kế của người dân tại huyện Krông Nô dưới ảnh hưởng của hạn hán
|
| | Đánh giá trường khí tượng trên khu vực Bà Rịa - Vũng Tàu - Côn Đảo trong bối cảnh biến đổi khí hậu
|
| | Đánh giá vai trò kháng nguyên thô của giun đũa Toxocara canis vào chẩn đoán huyết thanh nhiễm Toxocara spp. trên động vật lạc chủ
|
| | Đánh giá và bảo hộ trong mô hình lévy mũ
|
| | Đánh giá việc áp dụng thu phí vệ sinh, phí bảo vệ môi trường trong lĩnh vực chất thải rắn tại thành phố Hồ Chí Minh và đề xuất một số giải pháp điều chỉnh
|
| | Đánh giá và phân vùng chất lượng nước sông Đồng Nai đoạn chảy qua địa phận tỉnh Đồng Nai
|
| | Đánh giá xói mòn lưu vực sông Đắk Nang trên địa bàn huyện Krông Nô tỉnh Đắk Nông nhằm đề xuất giải pháp giảm thiểu xói mòn
|
| | Đánh giá xói mòn đất tiềm năng lưu vực sông Thị Tính và đề xuất những biện pháp giảm thiểu xói mòn đất
|
| | Đánh giá xu hướng mưa cực trị khu vực đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 1984 - 2015
|
| | Đánh giá xung đột phát sinh trong quá trình sử dụng tài nguyên đất và biển cho phát triển du lịch tại thành phố Nha Trang
|
| | Đánh giá xu thế biến đổi khí hậu và xây dựng các kịch bản biến đổi khí hậu cho khu vực Đông Nam Bộ (2010-2050)
|
| | Ảnh hưởng của Auxin và cytokinin lên sự tạo mô sẹo và rễ từ mô sẹo trong nuôi cấy in vitro cây sâm bố chính (Abelmoschus sagittifolius Kurz var. quinquelobus Gagnep)
|
| | Ảnh hưởng của bức xạ Gamma lên sinh trưởng phát triển và chất lượng dầu của cây Mè Đen (Sesamum Indicum L.)
|
| | Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến năng suất lúa đồng bằng sông Cửu Long - Trường hợp nghiên cứu tại Cần Thơ
|
| | Ảnh hưởng của biến đổi thứ sinh đến khả năng thấm chứa dầu khí tầng chứa Oligocene trên, mỏ X bồn trũng Cửu Long
|
| | Ảnh hưởng của Brassinosteroid lên sự phát triển và hoạt tính một số enzyme chống oxy hóa của cây Lúa trong điều kiện mặn
|
| | Ảnh hưởng của canxi và kali lên năng suất và độ ngọt trái dưa lưới Cucumis melo var. Cantalupensis bằng thủy canh nhỏ giọt
|
| | Ảnh hưởng của các chất điều hòa sinh trưởng thực vật lên sự tạo chồi và rễ cây Gối hạc tía (Leea rubra Blume ex Spreng.)
|
| | Ảnh hưởng của các chất điều hòa tăng trưởng thực vật và quang kỳ trên sự phát triển hoa ở cây Dâu Tây Fragaria vesca L.
|
| | Ảnh hưởng của chế phẩm Carotenoid thu nhận từ nấm men Rhodotorulasp.3 lên gia cầm chuyên trứng Isabrown
|
| | Ảnh hưởng của chất mang đến tính chất và hoạt tính xúc tác Pd, Pt trong phản ứng đồng phân hóa hỗn hợp n-Pentan và n-Hexan ở áp suất cao
|
| | Ảnh hưởng của Ciprofloxacin lên vi khuẩn đất ngập mặn Cần Giờ và mối quan hệ với cây đước (Rhizophora apiculata blmue) trên mô hình pilot
|
| | Ảnh hưởng của độc tố microcystins-LR và dịch chiết từ vi khuẩn lam lên vi giáp xác Daphnia lumholtzi
|
| | Ảnh hưởng của độc tố vi khuẩn lam ở hồ Dầu Tiếng lên cá sọc ngựa, Danio rerio (Hamilton – Buchanan)
|
| | Ảnh hưởng của dao động hạt nhân lên quá trình phát xạ sóng điều hòa bậc cao của phân tử H+2
|
| | Ảnh hưởng của Dexamethasone và lượng vi khuẩn lên đáp ứng miễn nhiễm ở dịch não tủy của bệnh nhân viêm màng não mủ trưởng thành
|
| | Ảnh hưởng của fenobucarb lên các chỉ tiêu huyết học, hoạt tính men cholinesterase (che) và tăng trưởng của cá chép (cyprinus carpio)
|
| | Ảnh hưởng của Frustration lên độ từ hóa của hệ Ferri từ Ising mất trật tự
|
| | Ảnh hưởng của gen rop lên số lượng bản sao plasmid và sự biểu hiện của GFP được kiểm soát bởi Promoter Pgrac213
|
| | Ảnh hưởng của hàm lượng hydro và nhiệt độ đế lên tính chất chất điện và quang của màng mỏng ZnO chế tạo bằng phương pháp phún xạ magnetron trong hỗn hợp khí argon và hydro
|
| | Ảnh hưởng của hàm lượng pha tạp yttria và nhiệt độ thiêu kết lên cấu trúc và tính chất cơ học của sứ zirconia
|
| | Ảnh hưởng của điều kiện chế hóa đến hoạt tính xúc tác quang của TiO2 đồng kết tủa kim loại chuyển tiếp điều chế bằng phương pháp Sol Gel
|
| | Ảnh hưởng của điều kiện tổng hợp lên hoạt tính xúc tác quang của ZnO được cố định trên lớp nền
|
| | Ảnh hưởng của khoảng cách giữa lacO1 và lacO3 lên sự kiểm soát của promoter Pgrac trong biểu hiện BgaB nội bào
|
| | Ảnh hưởng của kênh đào đối với đất ngập nước ở trảng tà nốt thuộc vườn quốc gia Lò Gò-Xa Mát tỉnh Tây Ninh
|
| | Ảnh hưởng của LysSN và LysSN10 dung hợp với các đuôi His-tag lên sự biểu hiện của EGFP trong Bacillus subtilis
|
| | Ảnh hưởng của môi trường nuôi cấy lên sự phát sinh hình thái cây Điều (Anacardium Occidentale L.) nuôi cấy In-Vitro bằng phương pháp lớp mỏng tế bào
|
| | Ảnh hưởng của một số hệ điện ly đến tính năng quang điện hóa của pin mặt trời chất nhạy quang
|
| | Ảnh hưởng của một số hệ thống nuôi cấy lên khả năng tích lũy Saponin của rễ cây Sâm Ngọc Linh (Panax Vietnamensis) nuôi cấy In Vitro
|
| | Ảnh hưởng của một số điều kiện stress lên sự phát sinh hình thái lông tiết và sự tích lũy tinh dầu ở lá cây húng quế (ocimum basilicum L.)
|
| | Ảnh hưởng của một số vi lượng đến năng suất củ và hàm lượng Ligustilide trong cây đương quy (Angelica acutiloba Kitagawa) trên đất đỏ Lâm Đồng
|
| | Ảnh hưởng của một số yếu tố đến độ dày màng Pellucida ở bệnh nhân thụ tinh trong ống nghiệm
|
| | Ảnh hưởng của một số yếu tố sinh lý và sinh hóa lên sự thu nhận tế bào trần cây chuối (Musa sp.)
|
| | Ảnh hưởng của đồng pha tạp nhôm và gali lên tính chất nhiệt điện của vật liệu khối ZnO
|
| | Ảnh hưởng của ô nhiễm giao thông đến tình trạng sức khỏe của lao động nữ tại thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Ảnh hưởng của ánh sáng đơn sắc đến quá trình phát sinh hình thái của một số loại cây trồng nuôi cấy In Vitro
|
| | Ảnh hưởng của ánh sáng đơn sắc từ đèn Led (Light Emitting Diode) đến quá trình phát sinh hình thái và khả năng tái sinh của một số giống lúa nuôi cấy In Vitro
|
| | Ảnh hưởng của phân bón đến hiệu qủa cố định đạm của Rhizobium ở cây đậu nành trồng trên đất đỏ và đất xám miền Đông Nam Bộ
|
| | Ảnh hưởng của phần cứng không hoàn hảo lên hiệu năng bảo mật của hệ thống vô tuyến chuyển tiếp
|
| | Ảnh hưởng của quá trình nung nhiệt lên sự kết tinh và độ dẫn điện loại p của màng silic trên lớp đệm kim loại nhôm
|
| | Ảnh hưởng của sân golf đối với môi trường sinh thái và xã hội
|
| | Ảnh hưởng của sự tạp hóa nitơ đến khả năng quang xúc tác của N-TiO2 điều chế bằng phương pháp đun hồi lưu có mặt H2O2
|
| | Ảnh hưởng của TDZ và Glutathione trên sự tái sinh từ trục hạ diệp bắp cải (Brassica oleracea var.Capitata L.)
|
| | Ảnh hưởng của tiền chất muối đồng lên hoạt tính quang xúc tác ZnO doping Cu bằng phương pháp sốc nhiệt
|
| | Ảnh hưởng của tinh bò phân tách lên sự phát triển phôi in vitro
|
| | Ảnh hưởng của tương tác hạt tải - hạt tải lên độ tái chuẩn hóa khe dải: hiệu ứng thế ảnh và tương quan
|
| | Ảnh hưởng của tán xạ Raman lên phương trình sóng Schrodinger phi tuyến
|
| | Ảnh hưởng của đất sét biến tính lên tính chất của hỗn hợp polyethylene và tinh bột nhiệt dẻo
|
| | Ảnh hưởng của vận tốc Fermi và khối lượng phụ thuộc vị trí lên sự giam hãm chuẩn hạt trong cấu trúc dị thể Dirac hai chiều
|
| | Ảnh hưởng của yếu tố tự nhiên và nhân sinh đến khu dự trữ sinh quyển Cần Giờ
|
| | Ảnh hưởng các yếu tố môi trường lên sự phân bố côn trùng thủy sinh tại hai dòng suối thượng nguồn sông Đa Nhim
|
| | Định hướng chiến lược phát triển ISDN tại Việt Nam
|
| | Ảnh hưởng nồng độ khí Hydro lên cấu trúc của màng Si:H chế tạo bằng phương pháp PECVD
|
| | Ảnh hưởng phần trăm pha tạp N đến tính chất quang, điện và cấu trúc tinh thể của màng loại P SnO2 đồng pha tạp Sb và N (SNTO) được chế tạo bằng phương pháp phún xạ Magnetron DC
|
| | Ảnh hưởng sự giảm biểu hiện Protein Dkk3 trên con đường tín hiệu EGFR ở dòng tế bào tPH5CH, HuH6 clone 5 và RD
|
| | Định lý de Rham
|
| | Định lý giới hạn trung tâm, tốc độ hội tụ và khoảng cách Mallows
|
| | Định lý KKM-FAN các kết quả tương đương và áp dụng
|
| | Định lượng HBV (Hepatitis B Virus) bằng kỹ thuật Real-time PCR (Polymerase chain reaction)
|
| | Định lượng khả năng hấp thu khí carbonic của thân cây gỗ tại một số công viên trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
| | Định lượng Levofloxacin và đánh giá tương đương sinh học của chế phẩm Levoquin 500
|
| | Định lượng Photpho vào và ra dưới ảnh hưởng của thủy triều tại một khu rừng ngập mặn bị gãy đổ do bão ở huyện Cần Giờ
|
| | Định lượng phthalate trong nền mẫu thực phẩm béo bằng sắc ký khí ghép khối phổ
|
| | Định lý tâm hóa tử kép và ứng dụng
|
| | Nhóm Brauer trên trường
|
| | Nhóm các tự đẳng cấu
|
| | Nhóm các tự đồng cấu và ứng dụng biểu diễn tích phân trong giải tích phức nhiều biến
|
| | Nhóm con của nhóm tuyến tính đặc biệt trên vành chia chứa nhóm con các ma trận đường chéo
|
| | Nhóm con của nhóm tuyến tính tổng quát trên miền nguyên Dedekind
|
| | Nhóm con của nhóm tuyến tính tổng quát trên vành chính qui Von Neumann
|
| | Nhóm con nhân trong vành địa phương
|
| | Nhóm con Parabolic của nhóm tuyến tính đặc biệt trên vành có hạng ổn định bằng 1
|
| | Nhóm Engel
|
| | Nhóm hữu hạn p- giải được
|
| | Nhóm hữu hạn p-lũy linh
|
| | Nhóm siêu giải được
|
| | Nhóm xác định bởi tập sinh và các đồng nhất thức
|
| | Nhận biết các điện thoại di động gần nhau dựa vào cảm biến âm thanh
|
| | Nhận biết đối tượng trong nhà dựa vào thông tin 3 chiều
|
| | Nhận biết người dùng từ đặc trưng chuyển động sử dụng Convolutional Neural Network
|
| | Nhận diện cử chỉ tay sử dụng thông tin từ thiết bị Microsoft Kinect
|
| | Nhận diện chủ đề của văn bản và ứng dụng trong dịch máy thống kê Anh - Việt - Anh
|
| | Nhận diện cá nhân dựa trên chữ viết tay tiếng Việt bằng phương pháp lọc Gabor
|
| | Nhận diện hành động của người trong video
|
| | Nhận diện khuôn mặt người trên cơ sở kết hợp đặc trưng Contourlet toàn cục và cục bộ bằng mạng Bayes
|
| | Nhận diện một số hành động trong nhà của con người sử dụng Kinect
|
| | Nhận dạng biển số xe bằng thiết bị di động
|
| | Nhận dạng chữ số phát âm tiếng việt bằng mô hình Markv oẩn bán liên tục
|
| | Nhận dạng chữ viết bằng đường cong B- Spline
|
| | Nhận dạng chữ viết Online
|
| | Nhận dạng chữ viết tay rời tiếng Việt
|
| | Nhận dạng chữ Việt (Xử lý song song)
|
| | Nhận dạng giọng và từ tiếng Việt
|
| | Nhận dạng hành động người dựa vào kết hợp đặc trưng toàn cục - cục bộ
|
| | Nhận dạng hành vi té ngã dựa trên phân tích dáng và đặc trưng không gian - thời gian
|
| | Nhận dạng đối tượng 3 chiều sử dụng đa góc nhìn và Residual Network
|
| | Nhận dạng khuôn mặt dựa trên mô hình Morphable 3D
|
| | Nhận dạng mặt người dựa trên các đặc trưng bất biến Contourlet kết hợp với Adaboost
|
| | Nhận dạng mặt người dùng mô hình chuẩn hóa khuôn mặt
|
| | Nhận dạng mặt người dùng phương pháp phân tích thành phần độc lập (ICA)
|
| | Nhận dạng mặt người ở góc nhìn lớn
|
| | Nhận dạng ngôn ngữ ký hiệu dựa vào thông tin hình ảnh và thông tin độ sâu
|
| | Nhận dạng sự kiện dựa trên từ điển thị giác
|
| | Nhận dạng tiếng nói Tiếng Việt có sử dụng Domain Adaptation
|
| | Nhận dạng tiếng nói Tiếng Việt trên mạng viễn thông
|
| | Nhận dạng tiếng nói tiếng Việt với bộ từ vựng nhỏ và ứng dụng trả lời tự động
|
| | Nhận dạng tiếng nói Việt Nam bằng mô hình Markov ẩn ứng dụng nhận dạng 10 chữ số
|
| | Nhận dạng tiếng Việt liên tục và ứng dụng
|
| | Nhận dạng từ tiếng Việt phát âm rời rạc
|
| | Nhận dạng văn bản ngoại cảnh
|
| | Nhân giống cây Kim vàng (Barleria lupulina Lindl.) cho mục đích thu nhận glycoside
|
| | Nhân giống loài tre le (Oxytenanthera poilanei A. Cam.)
|
| | Nhân giống vô tính cây khổ qua rừng (momordica charantia L.) in vitro để khảo sát hoạt tính kháng khuẩn
|
| | Nhúng ứng dụng Gis vào thiết bị PDA
|
| | Những thay đổi của vỏ quả chanh trong giai đoạn tăng trưởng quả
|
| | Ảnh NOAA và hệ thông tin địa lý hỗ trợ nghiên cứu môi trường
|
| | Nhân tử Lagrange cấp 2 cho bài toán tối ưu phi tuyến
|
| | Nhân tử Lagrange và điều kiện tối ưu
|
| | Nhị phân hóa trong các hệ thống bảo vệ mẫu sinh trắc và ứng dụng cho việc xác thực trên thiết bị di động
|
| | Nhập môn lý thuyết đa tạp phức
|
| | Định tuyến trong môi trường mạng không hợp tác
|
| | Ánh xạ đa tuyến tính dựa vào cặp ghép Weil trong đường cong elliptic
|
| | Ánh xạ KKM suy rộng và áp dụng
|
| | Ánh xạ nhóm hoán vị và ứng dụng trong mã hóa
|
| | Nil ideal của vành nhóm trên vành giao hoán
|
| | Nil ideal của vành nhóm trên vành giao hoán
|
| | Ẩn luật kết hợp dựa trên phương pháp Heuristic
|
| | N-metil hóa một số hợp chất dị hoàn hương phương sử dụng Carbonat dimetil trong điều kiện hóa học xanh
|
| | Ẩn mẫu tuần tự có lợi ích cao
|
| | Nón circular: Một số tính chất và áp dụng
|
| | Nén câu trong tóm tắt đa văn bản tiếng Việt
|
| | Nâng cao độ bám dính của màng kim loại trên đế sứ cách điện
|
| | Nâng cao hiệu quả web search sử dụng social annotations
|
| | Nâng cao nhận thức về môi trường cho học sinh tiểu học trên địa bàn huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước
|
| | Nâng cấp hệ đo nhiệt phát quang chế tạo và nghiên cưú tính chất của vật liệu LiF:Mg, Cu, P
|
| | Nâng cấp hệ đo quang- phản xạ xác định trạng thái bề mặt GaAs
|
| | Năng lượng liên kết Exciton trong giếng lượng tử bán dẫn với đóng góp của hiệu ứng Polaron và điện trường ngoài
|
| | Năng lượng riêng của electron trong carbon nanotube
|
| | Ổn định công nghệ sản xuất sữa chua từ đậu nành
|
| | Ổn định nghiệm của hệ phương sai phân ngẫu nhiên phi tuyến
|
| | Ổn định nghiệm của hệ phương vi phân dạng trung hòa
|
| | Ổn định theo nghĩa liên tục Holder của ánh xạ nghiệm bài toán cân bằng và tựa cân bằng
|
| | Nén tín hiệu ảnh phục vụ truyền thông tin trên mạng trong điều kiện đường truyền xấu
|
| | A noval magnetic nanoparticle-supported lewis acidic deep eutectic solvent : an efficient and recyclable catalyst for synthesis of thieno[2,3-b]indoles and 2-benzylbenzoxazoles
|
| | A novel design of CPW-FED ultra wideband circular wheel shape fractal antenna for wireless communications
|
| | Novel view synthesis for immersive communication system based on multiple RGBD cameras
|
| | Đơn tinh thể KDP phương pháp nuôi từ dung dịch và ứng dụng trong biến điệu điện quang
|
| | Nuôi cấy dịch treo tế bào cây dầu mè (Jatropha curcas L.) cho mục đích phát sinh hình thái
|
| | Nuôi cấy In Vitro mô lớp mỏng tế bào lá Sainpaulia Ionatha H. Wendl. để thăm dò sự chuyển gan bằng vi khuẩn Agrobacterium Tumefaciens
|
| | Nuôi cấy mô và đánh giá hoạt tính sinh học của cây Giảo cổ lam (Gynostemma pentaphyllum (Thunb.) Makino)
|
| | Nuôi cấy đỉnh sinh trưởng cây khoai lang (Ipomoea batatas L.) giống HL 518 tạo cây con
|
| | Nuôi cấy tế bào bắp cải đỏ (Brassica oleracea L.)
|
| | Nuôi cấy tế bào cây dừa cạn (Catharanthus roseus L.) để thu nhận vinblatine và vincristine
|
| | Nuôi cấy tế bào cây dừa cạn (Catharanthus roseus L.) để thu nhận vinblatine và vincristine
|
| | Nuôi cấy tế bào cây râu mèo (Orthosiphon staminews benth) để thu nhận Flavonoid
|
| | Nuôi cấy tế bào để thu nhận Alkaloid từ cây Cà độc dược (Datura Metel L.)
|
| | Nuôi cấy và khảo sát sự tăng trưởng của nguyên bào sợi từ da bao quy đầu
|
| | Nuôi cấy và tạo rễ cây Hoàn Ngọc (Pseuderanthemum bracteatum) trong điều kiện in vitro để thu nhận betulin - hợp chất thứ cấp
|
| | Nuôi trưởng thành nang trứng bò từ giai đoạn hình thành xoang sớm (Tertiary) trong điều kiện in vitro
|
| | Nuôi trồng thủy canh cây Rau Quế Vị Limnophila Rugosa (ROTH) Merill
|