| | Nấm (Dược liệu) | (12) |
| | | Nghiên cứu | (12) |
|
| | Nghiên cứu tách chiết và khảo sát hoạt tính kháng oxy hóa, kháng khuẩn của dịch chiết Astaxanthin từ Rhodosporidium sp
|
| | Bước đầu khảo sát một số yếu tố nuôi trồng tạo quả thể nấm Pycnoporus sanguineus và đánh giá hoạt tính kháng khuẩn của cao chiết thô
|
| | Khảo sát hoạt tính kháng phân bào dòng tế bào MCF-7 của các cao chiết và hợp chất từ chủng nấm Isaria cicadae F0004 phân lập tại Việt Nam
|
| | Nghiên cứu quy trình tách chiết và tinh sạch exopolysaccharide từ dịch nuôi cấy nấm Ophiocordyceps sinensis bổ sung dầu olive
|
| | Xây dựng quy trình phát hiện nhanh Ophiocordyceps sinensis và cordyceps militaris từ các sản phẩm trên thị trường bằng phương pháp RPA
|
| | Nghiên cứu thu nhận các phân đoạn Exopolysaccharide từ dịch nuôi cấy nấm Ophiocordyceps sinensis
|
| | Xác định cấu trúc của Exopolysaccharide trong dịch nuôi cấy nấm Ophiocordyceps sinensis
|
| | Nghiên cứu thu nhận các phân đoạn Exopolysaccharide từ dịch nuôi cấy nấm Ophiocordyceps sinensis
|
| | Khảo sát hoạt tính ức chế Matrix Metalloproteinase 1 của cao chiết từ hai chủng Cordyceps phân lập tại Việt Nam
|
| | Cải tiến thành phần môi trường nuôi trồng stroma của nhộng trùng thảo Cordyceps militaris
|
| | Phân tích Selen nguyên dạng bằng kỹ thuật LC-ICPMS ứng dụng trong nuôi trồng nấm đông trùng hạ thảo (Ophiocordyceps sinesis) bổ sung Selen
|
| | Khảo sát thành phần môi trường và điều kiện nuôi cấy nấm Cordyceps langbianensis
|
|